Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 45 tài liệu với từ khoá Máy tính điện tử

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504248. NGUYỄN BÁ HÀO
    Máy tính điện tử trong kinh tế/ Nguyễn Bá Hào.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 168tr.; 19cm.
    TSNB ghi: Máy tính điện tử trong quản lý kinh tế
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Vai trò của máy tính điện tử trong các ngành kinh tế, ứng dụng trong nôn nghiệp. Kiến thức tối thiểu về máy tính, chương trình các bài toán chủ yếu ứng dụng và ngành kinh tế, tự động hóa quản lý kinh tế trong: xí nghiệp, ngành, toàn quốc. Lưu giữ và tìm kiếm thông tin
{Máy tính điện tử; kinh tế; } |Máy tính điện tử; kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Bá Hào; ]
/Price: 5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394532. NGUYỄN BÁO HÀO
    Tìm hiểu máy tính điện tử/ Nguyễn Báo Hào, Hoàng Kiếm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 146tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Lịch sử phát triển một số công cụ tính toán, nguyên lý hoạt động và vai trò của máy tính điện tử trong khoa học kỹ thuật và các ngành kinh tế, sự phát triển máy tính điện tử trong tương lai
{Máy tính điện tử; khoa học thường thức; tin học; } |Máy tính điện tử; khoa học thường thức; tin học; | [Vai trò: Hoàng Kiếm; ]
DDC: 621.38195 /Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369409. NGUYỄN BÁ HÀO
    Cơ sở lập chương trình cho máy tính điện tử/ Nguyễn Bá Hào, Đỗ Xuân Lôi, Lê Minh Châu.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 416tr; 24cm.
    Phụ lục
    Tóm tắt: Đại cương về máy tính điện tử, cách biểu diễn thông tin trong máy tính. Một số nguyên lưu trữ chương trình, thuật ngữ, ngôn ngữ dùng cho máy tính: ngôn ngữ Assembler, ngôn ngữ Algol-6O, ngôn ngữ fortran, các xử lý các thông tin trên máy và đưa ra các bài tập ứng dụng cho mỗi phần cụ thể
{cơ sở lập trình; giáo trình; kỹ thuật thông tin; máy tính điện tử; ngôn ngữ lập trình; } |cơ sở lập trình; giáo trình; kỹ thuật thông tin; máy tính điện tử; ngôn ngữ lập trình; | [Vai trò: Lê Minh Châu; Đỗ Xuân Lôi; ]
DDC: 003.54 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357447. COROXTELIN, I.M.
    Quản lý dự trữ vật tư ngành bằng máy tính điện tử/ I. M. Coroxtelin, N. Ia. Pivkina; Người dịch: Ngô Mạnh Cung; Hiệu đính: Lý Bách Chấn.- H.: Giao thông vận tải, 1987.- 72tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến xây dựng và áp dụng phân hệ quản lý cung ứng vật tư kỹ thuật, những biện pháp kỹ thuật và tổ chức để xây dựng phân hệ đó. Quy hoạch và quản lý nguồn vật tư của ngành trên máy tính điện tử
{máy tính điện tử; quản lý; vật tư; } |máy tính điện tử; quản lý; vật tư; | [Vai trò: Ngô Mạnh Cung; Pivkina, N. Ia.; ]
/Price: 5đ00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386568. AGHÊEP, M.I.
    Lập chương trình cho máy tính điện tử/ M.I. Aghêep, V.M. Xavincốp ; Nguyễn Văn Kỷ... dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 450tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách viết chương trình cho máy tính điện tử bằng ngôn ngữ thuật toán AL-GOL-GO. Lập chương trình cho máy tính điện tử Minsk-22 gồm: Công dụng, cấu trúc và đặc trưng cơ bản của máy tính Minsk - 22
{Máy tính điện tử; lập trình; } |Máy tính điện tử; lập trình; | [Vai trò: Nguyễn Chí Thành; Nguyễn Văn Kỷ; Nguyễn Đức Tích; Xavincốp, V.M.; ]
/Price: 1,55đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367334. PHAN VĂN HẠP
    Bài tập phương pháp tính và lập chương trình cho máy tính điện tử/ Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh, Hoàng Đức Nguyên,....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 287tr; 25cm.
    Tóm tắt: Giải các phương trình và các hệ phương trình phi tuyến. Toán đồ và toán nội suy lấy đạo hàm và tích phân bằng số. Giải gần đúng phương trình vi phân thường, phương trình tích phân, phương trình đạo hàm riêng. Phương pháp tính đại số tuyến tính. Ngôn ngữ Algol-60 và ngôn ngữ Fortran
{Bài tập; lập chương trình; máy tính điện tử; phương pháp tính; } |Bài tập; lập chương trình; máy tính điện tử; phương pháp tính; | [Vai trò: Hoàng Đức Nguyên; Hồ Thuần; Lê Đình Thịnh; Nguyễn Công Thuý; ]
DDC: 519.4 /Price: 2,05đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385161. HỒ THUẦN
    Lý thuyết lập chương trình cho máy tính điện tử/ Hồ Thuần, Nguyễn Lãm.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1974.- 310tr; 19cm.
    Tài liệu tham khảo cuối sách
    Tóm tắt: Sơ đồ cấu trúc và nguyên lí làm việc của máy tính điện tử. Biểu diễn thông tin, lệnh và địa chỉ lập chương trình theo ngôn ngữ trong máy, ngôn ngữ thuật toán ALGOL-61 và ngôn ngữ Fortran. Các phụ lục gồm máy tính điện tử Minsk-22 v anhững đặc điểm của việc lập trình, báo cáo có sửa đổi về ngôn ngữ Algol-60 và nhập môn ngôn ngữ Cabol
{Máy tính điện tử; lập trình; } |Máy tính điện tử; lập trình; | [Vai trò: Nguyễn Lãm; ]
/Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504538. NGUYỄN XUÂN QUỲNH
    Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng/ Nguyễn Xuân Quỳnh.- H.: Thống kê, 1984.- ...tập; 19cm.
    Tóm tắt: Cơ sở chung của máy tính điện tử. Đặc điểm, cấu trúc, chức năng của các thế hệ máy tính khác nhau (máy tính số, máy vi tính,...). Khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình
{Lập trình; Máy tính số; Máy tính điện tử; Tin học; } |Lập trình; Máy tính số; Máy tính điện tử; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Quỳnh; ]
/Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529409. ĐÊGHE, VANĐÊMA
    Máy tính điện tử suy nghĩ, tính toán và điều khiển/ Vanđêma Đêghe; Nguyễn Thanh Việt dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 259tr; 21cm.
    Tóm tắt: giới thiệu sự ra đời, ý nghĩa các mệnh lệnh, tính toán không dùng số...
{máy tính điện tử; } |máy tính điện tử; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Việt dịch; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563660. Bài tập phương pháp tính và lập chương trình cho máy tính điện tử/ Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh, Hoàng Đức Nguyên biên soạn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 315tr; 27cm.
    Tóm tắt: Các bài tập và bài giải về phương pháp lập trình chương trình trên máy tính điện tử
{Kỹ thuật; khoa học; lập trình; máy tính điện tử; phương pháp lập trình; tính toán; vô tuyến điện; điện tử; } |Kỹ thuật; khoa học; lập trình; máy tính điện tử; phương pháp lập trình; tính toán; vô tuyến điện; điện tử; | [Vai trò: Hoàng Đức Nguyên; Lê Đình Thịnh; Phan Văn Hạp; ]
/Price: 1.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492162. HANSON, DIRK
    Máy tính điện tử với trí tuệ con người/ Dirk Hanson; Nguyễn Thanh Khiết dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1991.- 289tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Đề cập đến sự biến đổi của Silicon- một nguyên tố thành phần của cát- thành những nguyên tố có lợi cho con người; Sự phát triển của vi điện tử về tự động hoá, ứng dụng trong sinh hoạt xã hội với trí tuệ con người
{Máy tính điện tử; trí tuệ nhân tạo; tự động hóa; } |Máy tính điện tử; trí tuệ nhân tạo; tự động hóa; | [Vai trò: Hanson, Dirk; Nguyễn Thanh Khiết; ]
DDC: 004.1 /Price: 7300đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357635. NGUYỄN QUÝ THƯỜNG
    Máy tính điện tử/ Nguyễn Quý Thường.- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1988.- 265tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về máy tính điện tử. Cơ sở kỹ thuật xử lý số liệu. Nguyên lý hoạt động của các vi mạch. Cấu trúc chung của máy tính điện đử. Phương thức làm việc của máy tính điện tử
{Máy tính điện tử; phần cứng máy tính điện tử; } |Máy tính điện tử; phần cứng máy tính điện tử; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505715. NGUYỄN XUÂN QUỲNH
    Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng. T.1: Kỹ thuật máy tính điện tử và ứng dụng/ Nguyễn Xuân Quỳnh.- H.: Thống kê, 1984.- 360tr.: bảng, sơ đồ; 19cm.
    Tóm tắt: Cơ sở chung của máy tính điện tử. Đặc điểm, cấu trúc, chức năng của các thế hệ máy tính khác nhau (máy tính số, máy vi tính,...). Khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình
{Lập trình; Máy tính số; Máy tính điện tử; Tin học; } |Lập trình; Máy tính số; Máy tính điện tử; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Quỳnh; ]
/Price: đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592117. ĐÊGHE (VANĐEMA)
    Máy tính điện tử: Suy nghĩ, tính toán và điều khiển/ Vanđema Đêghe.- H: Khoa học kỹ thuật, 1978.- 259tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu với bạn đọc một cách tổng quát về máy tính điện tử về chức năng công dụng của nó trong khoa học cũng như đời sống
{Máy tính; Điện Tử; } |Máy tính; Điện Tử; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Việt; Vanđema Đêghe; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153768. TRI TUỆ
    20 bài thực hành luyện ngón bàn phím để sử dụng thành thạo máy tính điện tử cầm tay và vùng phím số máy vi tính: Dùng cho học sinh, sinh viên và người làm văn phòng/ Tri Tuệ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 24tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 72-111
    Tóm tắt: Giới thiệu 20 bài tập luyện đánh máy vi tính và máy tính điện tử các phím từ số 0 - 9, các phím dấu +, -, x, / và các phép tính đặc biệt
(Thực hành; Tin học văn phòng; Đánh máy vi tính; )
DDC: 004 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732632. TẠ, DUY PHƯỢNG
    Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi giải toán trên máy tính điện tử: Hệ đếm và ứng dụng/ Tạ Duy Phượng.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 203 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản nhất về hệ đếm, các tính toán số học trên hệ cơ số bất kỳ và cách chuyển biểu diễn của một số trong hệ cơ số này sang hệ cơ số khác nhờ máy tính điện tử.
(Engineering mathematics; Kỹ thuật toán học; ) |Toán tin; Data processing; Xử lý dữ liệu; |
DDC: 510.285 /Price: 22400 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660204. TẠ, DUY PHƯỢNG
    Một số dạng toán thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính điện tử/ Tạ Duy Phượng, Phạm Thị Hồng Lý.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 279 tr.; 24 cm.
(Mathematics; ) |Toán học; | [Vai trò: Phạm, Thị Hồng Lý; ]
DDC: 510 /Price: 27800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693364. TẠ DUY PHƯỢNG
    Giải toán trên máy tính điện tử/ Tạ Duy Phượng.- H.: Giáo dục, 2003.- 219tr.; cm.
(calculators; programable calculators; ) |Máy tính điện tử; Toán tin; |
DDC: 510.284 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652614. NGUYỄN ĐỨC THỌ
    Hỗ trợ việc tự học của học sinh bằng máy tính điện tử: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Vật lí Khóa 17/ Nguyễn Đức Thọ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Vật lí, 1995
|Lớp Lí K17; ứng dụng máy tính; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678414. NGUYỄN XUÂN QUỲNH
    Kĩ thuật máy tính điện tử và ứng dụng. T1/ Nguyễn Xuân Quỳnh.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 1984; 360tr..
(computers; electronics; ) |Máy tính; |
DDC: 621.381959 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.