1366068. CHÍNH MẪN Dưới nền móng công trình/ Chính Mẫn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 156tr: minh hoạ; 21cm. Tóm tắt: Một số vấn đề liên quan tới nền móng công trình trên các loại địa hình khác nhau: nền đá phong hoá, những dòng lũ đá, bên bờ dòng chảy, dải đất nghiêng, vùng hoang mạc đá, trên nền đất yếu, dưới nền rung chuyển {Xây dựng; móng; nền móng; xử lí kỹ thuật; } |Xây dựng; móng; nền móng; xử lí kỹ thuật; | DDC: 624.15 /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1131733. Nền và móng công trình/ B.s.: Tạ Đức Thịnh (ch.b.), Nguyễn Huy Phương, Nguyễn Hồng, Nguyễn Văn Phóng.- H.: Xây dựng, 2009.- 189tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 187 Tóm tắt: Nguyên tắc cơ bản trong thiết kế nền và móng công trình. Tính toán kĩ thuật về các loại móng vuông, móng cọc, móng sâu, móng chịu tải. Cải tạo gia cố nền đất yếu. Thiết kế thi công hố móng. Sửa chữa nền móng công trình (Kĩ thuật; Nền; Xây dựng; ) {Móng công trình; } |Móng công trình; | [Vai trò: Nguyễn Huy Phương; Nguyễn Hồng; Nguyễn Văn Phóng; Tạ Đức Thịnh; ] DDC: 624.1 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1302081. ĐẶNG TỈNH Phương pháp phần tử hữu hạn tính toán khung và móng công trình làm việc đồng thời với nền/ Đặng Tỉnh ; H.đ: Vũ Côn Ngữ.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2002.- 75r; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp phần tử hữu hạn xây dựng ma trận phần tử thanh tiếp đất và ma trận tổng thể của hệ thanh liền móng. Xác định hệ số nền khi không có số liệu nén tại hiện trường để tính toán khung và móng công trình {Khung; Móng; Nền; Tính toán; Xây dựng; } |Khung; Móng; Nền; Tính toán; Xây dựng; | /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1256190. NGUYỄN UYÊN Cơ sở địa chất cơ học đất và nền móng công trình/ Nguyễn Uyên.- H.: Xây dựng, 2004.- 680tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm. Thư mục: tr. 669-670 Tóm tắt: Những kiến thức lý thuyết cơ bản và các bài toán, phương pháp tính toán địa chất công trình, cơ học đất, nền móng công trình (Công trình xây dựng; Cơ học đất; Nền móng; Địa chất công trình; ) DDC: 624.1 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405875. LÊ QUÝ AN Nền móng công trình/ Lê Quý An.- H.: Lao động, 1962.- 175tr : hình vẽ, bảng, 1 tờ ph; 19cm. Thư mục : tr. 175 Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về lực, nền. Tính chất, sức chịu đựng của đất. Đặc điểm, cấu tạo và phương pháp thi công các loại móng nông, móng cọc, móng giếng chìm, móng cột ống. Các loại vòng vây chắn nước và phương pháp thi công dưới nước. Cách giải quyết vấn đề đất mềm {Móng-xây dựng; Nền; Xây dựng; } |Móng-xây dựng; Nền; Xây dựng; | /Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1445215. BÙI ANH ĐỊNH Nền và móng công trình cầu đường/ Bùi Anh Định, Nguyễn Sỹ Ngọc.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2013.- 299tr: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 297 Tóm tắt: Khảo sát địa chất công trình khu vực xây dựng. Tiêu chuẩn tính toán, thiết kế và phương pháp thi công móng nông, móng cọc, móng cọc đường kính tiết diện lớn, móng giếng chìm, xây dựng trên nền đất yếu. (Công trình; Cầu đường; Móng; Nền; Xây dựng; ) [Vai trò: Nguyễn Sỹ Ngọc; ] DDC: 624.2 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1641659. PHẠM, HUY CHÍNH Tính toán móng công trình/ Phạm Huy Chính.- Hà Nội: Xây dựng, 2011.- 235 tr.: minh họa; 25 cm. ISBN: 131535 Tóm tắt: Giới thiệu những số liệu cơ bản dùng cho thiết kế và những phương pháp tính toán các loại móng nông, móng cọc, móng cột sống và giếng chìm; những ví dụ tính toán nền theo biến dạng, tính móng cọc của mố trụ cầu... (Concrete construction; Móng công trình; ) |Móng công trình; | DDC: 624.15 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694639. BÙI ANH ĐỊNH Nền và móng công trình cầu đường/ Bùi Anh Định, Nguyễn Sỹ Ngọc.- 3rd.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2003.- 287tr.: minh họa; 27cm. (underground engineering; ) |Xây dựng cầu đường; | DDC: 624.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1092779. CHÂU NGỌC ẨN Nền móng công trình/ Châu Ngọc Ẩn.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2011.- 397tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 391-392 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về nền móng, cơ học đất. Trình bày kiến thức về móng nông, cọc chịu tải trọng đứng, cọc chịu tải ngang và móng cọc, gia cố nền (Công trình; Nền móng; Xây dựng; ) DDC: 624.1 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1131635. PHẠM HUY CHÍNH Tính toán móng công trình/ Phạm Huy Chính.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2009.- 235tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 233 Tóm tắt: Giới thiệu những số liệu cơ bản dùng cho thiết kế và những phương pháp tính toán các loại móng nông, móng cọc, móng cột sống và giếng chìm; những ví dụ tính toán nền theo biến dạng, tính móng cọc của mố trụ cầu... (Móng cọc; Móng nông; Móng trụ; Tính toán; Xây dựng; ) DDC: 624.1 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1151352. NGUYỄN BÁ KẾ Kỹ thuật nền móng công trình vùng đồi dốc/ Nguyễn Bá Kế.- H.: Xây dựng, 2008.- 150tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 101-147. - Thư mục: tr. 148-149 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản như khảo sát, quan trắc và đánh giá trượt, các nguyên nhân gây trượt và lũ quét; cách tính toán cường độ đất nền khi móng đặt ở vùng dốc; ổn định công trình trên dốc và một số giải pháp giảm nhẹ, phòng chống trượt... (Kĩ thuật; Nền móng; Xây dựng; ) DDC: 624.1 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1269323. ĐOÀN THẾ TƯỜNG Thí nghiệm đất và nền móng công trình/ Đoàn Thế Tường, Lê Thuận Đăng.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giao thông Vận tải, 2004.- 464tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục: tr. 459 Tóm tắt: Khái niệm chung về đất xây dựng và các chỉ tiêu tính chất cơ bản. Các phương pháp thí nghiệm đất trong phòng, phương pháp thí nghiệm hiện trường, kết cấu móng mặt đường, kiểm tra nền móng công trình... (Công trình; Móng - xây dựng; Nền; Thí nghiệm; Đất; ) [Vai trò: Lê Thuận Đăng; ] DDC: 624.1 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233678. ĐẶNG TỈNH Phương pháp phần tử hữu hạn tính toán khung và móng công trình làm việc đồng thời với nền/ Đặng Tỉnh ; Hiệu đính: Vũ Công Ngữ.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1999.- 76tr : bảng, hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 73 Tóm tắt: Phương pháp phần tử hữu hạn tính toán hệ thanh phẳng. Tính toán khung và móng công trình làm việc đồng thời với nền đất. Phương pháp thực hành xác định hệ số nền. Lập chương trình mẫu tính toán hệ thanh theo phương pháp phần tử hữu hạn và cách sử dụng chương trình {Phương pháp phần tử hữu hạn; móng - xây dựng; nền; phương pháp tính; thiết kế xây dựng; } |Phương pháp phần tử hữu hạn; móng - xây dựng; nền; phương pháp tính; thiết kế xây dựng; | DDC: 624.17 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
901953. LÊ HOÀNG ANH Phần mềm FB - Multipier trong thiết kế nền móng công trình/ Lê Hoàng Anh, Nguyễn Quốc Tới (ch.b.), Lê Minh Hải.- H.: Xây dựng, 2020.- 194tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 189 ISBN: 9786048232467 Tóm tắt: Tổng quan về phương pháp phần tử hữu hạn và mô hình hoá kết cấu ứng dụng trong địa kỹ thuật; cơ sở lý thuyết trong phần mềm FB - Multipier; hướng dẫn sử dụng phần mềm FB - Multipier và các ví dụ tính toán bằng phần mềm FB - Multipier (Móng công trình; Thiết kế; ) {Phần mềm FB - Multipier; } |Phần mềm FB - Multipier; | [Vai trò: Lê Minh Hải; Nguyễn Quốc Tới; ] DDC: 624.150285 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1077122. VƯƠNG VĂN THÀNH Tính toán thực hành nền móng công trình dân dụng và công nghiệp/ Vương Văn Thành (ch.b.), Nguyễn Đức Nguôn, Phạm Ngọc Thắng.- H.: Xây dựng, 2012.- 364tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Kiến trúc Hà Nội Thư mục: tr. 358-359 Tóm tắt: Nguyên tắc cơ bản trong thiết kế nền và móng công trình. Tính toán móng nông, móng cọc đài thấp. Xử lý nền đất yếu. Áp lực ngang của đất và tường chắn (Kĩ thuật xây dựng; Nền móng; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Nguôn; Phạm Ngọc Thắng; ] DDC: 624.1 /Price: 123000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640793. NGUYỄN, BÁ KẾ Sự cố nền móng công trình: Phòng tránh, sửa chữa, gia cường/ Nguyễn Bá Kế.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2011.- 551 tr.: minh họa; 21 cm. Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 541-550) Tóm tắt: Cuốn sách này bao gồm những bài học kinh nghiệm, phương pháp luận, ý tưởng có giá trị cho các kỹ sư xây dựng trước sự cố nền móng và cách thức để đạt được công trình có chất lượng. (Architecture; Foundations; Nền móng; Kiến trúc; ) |Công trình; Hư hỏng công trình; Kiến trúc; Nền móng; Sửa chữa nền móng; Thi công; Sự cố công trình; Details; Accidents; Sự cố; Chi tiết; | DDC: 624.1 /Price: 125000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726250. CHÂU, NGỌC ẨN Nền móng công trình/ Châu Ngọc Ẩn.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2010.- 397 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Trình bày tổng quan về nền móng, cơ học đất, móng nông, cọc chịu tải trọng đứng, chịu tải ngang và móng cọc, gia cố nền. (Engineering geology; Soil mechanics; Cơ học đất; Địa chất ứng dụng; ) |Kỹ thuật nền móng; Nền móng công trình; | DDC: 624.15 /Price: 125000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719752. NGUYỄN, UYÊN Bài tập địa chất - cơ học đất và nền móng công trình/ Nguyễn Uyên.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 343 tr.: Minh họa, biểu đồ; 27 cm. Tóm tắt: Quyển sách bài tập Địa chất - cơ học đất và nền móng công trình đã hệ thống lại kiến thức cơ bản về lý thuyết và cung cấp các dạng bài tập thực hành, nhằm nâng cao thực hành tính toán khả năng chịu lực và biến dạng của đất, tính ổn định của mái đất và áp lực của đất lên tường chắn, nền móng trong công trình xây dựng... (Foundations; Underground construction; Underground engineering; Kỹ thuật xây dựng; ) |Cơ học đất; Nền móng công trình; Địa chất; | DDC: 624.15 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1662792. NGUYỄN, UYÊN Bài tập địa chất cơ học và nền móng công trình/ Nguyễn Uyên.- Hà Nội: Xây Dựng, 2005.- 343 tr.; 27 cm. (Engineering geology; Soil mechanics; ) |Cơ học đất; Nền móng công trình; Địa chất công trình; | DDC: 624.15 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1712676. NGUYỄN, UYÊN Bài tập địa chất cơ học đất và nền móng công trình/ Nguyễn Uyên.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 343 tr.; 27 cm. (Soil mechanics; Structural engineering; Underground engineering; ) |Cơ học đất; Nền móng công trình; | DDC: 624.15 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |