1016688. NGUYỄN TIẾN QUANG Cơ sở lý thuyết môđun và vành/ Nguyễn Tiến Quang, Nguyễn Duy Thuận.- H.: Giáo dục, 2015.- 199tr.: hình vẽ; 27cm. Phụ lục: tr. 182-198. - Thư mục: tr. 199 ISBN: 9786040080172 Tóm tắt: Các kiến cơ bản về môđun và vành: trình bày những khái niệm về môđun, môđun con, môđun thương, môđun xạ ảnh, vành Artin, vành Noether, căn và đề, môđun nửa đơn, vành nửa đơn, vành địa phương, vành nửa địa phương (Lí thuyết môđun; Lí thuyết vành; Đại số; ) [Vai trò: Nguyễn Duy Thuận; ] DDC: 512.4 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1120117. Giáo trình kỹ thuật cốt thép biết hàn theo phương pháp môđun/ B.s.: Hoàng Mộc (ch.b.), Phạm Trọng Khu, Ngô Toan....- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2010.- 177tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng ISBN: 126716 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp thi công một số loại vật liệu xây dựng như trộn bê tông, thi công bê tông một số cấu kiện, vật liệu thép xây dựng, sản xuất và lắp đặt cốt thép bằng phương pháp thủ công, hàn điện hồ quang tay (Bê tông cốt thép; Kĩ thuật; Thi công; Vật liệu xây dựng; ) [Vai trò: Hoàng Mộc; Nguyễn Tiến Thành; Ngô Toan; Phạm Trọng Khu; Đỗ Quý Trung; ] DDC: 691 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1147990. NGUYỄN TIẾN QUANG Giáo trình Môđun và nhóm Aben/ Nguyễn Tiến Quang.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 178tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 178 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức nhập môn như: môđun con, môđun thương, đồng cấu, tổng trực tiếp, môđun tự do, môđun các đồng cấu, tích tenxơ. Giới thiệu một số lớp môđun quan trọng như nội xạ, xạ ảnh, Noether, Artin và một số cấu trúc cụ thể của lớp các môđun trên vành số nguyên Z (Nhóm Abel; Toán cao cấp; Đại số; ) {Môđun; } |Môđun; | DDC: 512 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1183794. ĐẶNG VĂN ĐỨC Thiết kế các môđun khai thác nội dung giáo dục môi trường trong sách giáo khoa địa lí bậc trung học/ Đặng Văn Đức, Nguyễn Thị Thu Hằng.- H.: Đại học Sư phạm, 2006.- 179tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 179 Tóm tắt: Thiết kế các bài học và môdum nội dung giáo dục môi trường và phương pháp khai thác kiến thức giáo dục môi trường trong sách giáo khoa ở bậc trung học (Bài giảng; Môi trường; Phương pháp giảng dạy; Phổ thông trung học; Địa lí; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Hằng; ] DDC: 333.7071 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1285882. Đất xây dựng phương pháp xác định môđun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng.- H.: Xây dựng, 2003.- 20tr : hình vẽ; 31cm. Phụ lục: tr. 12-19 Tóm tắt: Tiêu chuẩn xây dựng 80:2002 do bộ xây dựng ban hành qui định về đất xây dựng, về phương pháp xác định môđun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng {Nền; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Xây dựng; Đất; } |Nền; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Xây dựng; Đất; | DDC: 624.1517 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1237779. NGUYỄN XUÂN TIẾN Giáo trình môđun và đại số/ Nguyễn Xuân Tiến.- H.: Giáo dục, 1999.- 127tr; 21cm. Thư mục: tr. 124 Tóm tắt: Khái niệm môđun trái, đồng cấu môđun, môđun con và môđun thương, tích trực tiếp và tổng trực tiếp của các môđun, môđun tự do và môđun trái chia được. Khái niệm đại số, đại số con, đại số thương {Giáo trình; Môđun; Toán; Đại số; } |Giáo trình; Môđun; Toán; Đại số; | DDC: 512.0071 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1605130. LÂM, ANH TUẤN Tổng và tích trực tiếp môđun nội xa: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Đại số và lí thuyết số. Mã số: 60 46 01 04/ Lâm Anh Tuấn; Ngô Sĩ Tùng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 27tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Mô dun; Nội xạ; Toán học; Đại số; | [Vai trò: Ngô Sĩ Tùng; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605207. NGUYỄN, THỊ THÙY TRANG Về tính hữu hạn của tập các Iđêan nguyên tố liên kết của môđun đối đồng đều địa phương: Luận văn thạc Toán học . Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60 46 01 04/ Nguyễn Thị Thùy Trang; Nguyễn Thị Hồng Loan (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 31tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Bài toán; Luận văn; Mô đun; Tính hữu hạn; Đại số; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Loan; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605341. NGUYỄN, HOÀI ÂN Về tính hóa tử và môđun P- mở rộng: Luận văn thạc Toán học . Chuyên ngành: Toán Giải tích. Mã số: 60 14 10/ Nguyễn Hoài Ân ; Ngô Sĩ Tùng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2012.- 30tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Mở rộng; Toán học; lịch sử tử; | [Vai trò: Ngô Sĩ Tùng; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605201. THÁI, QUỐC BẢO Chiều KRULL của vành và Mođun: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết sô. Mã số: 60 46 05/ Thái Quốc Bảo; Nguyễn Thị Hồng Loan (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 34tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Chiều Krull; Luận văn; Mô đun; Vành; đại số; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Loan; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1640619. Giáo trình thực hành trang bị điện theo phương pháp môđun.- Hà Nội: Xây dựng, 2011.- 215 tr.: hình vẽ, bảng biểu; 27 cm. Phụ lục: tr. 208 - 211 Tóm tắt: Giới thiệu các mô đun trong lắp đặt các trang thiết bị điện bao gồm mô đun lắp ráp các mạch điện tự động khống chế động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc, rô to dây quấn, lắp ráp các mạch điện tự động khống chế động cơ điện một chiều... (Electric apparatus and appliances; Electric circuits; Electrical engineering; Kỹ thuật điện; Mạch điện; ) |Kĩ thuật điện; Mạch điện; Trang bị điện; | DDC: 621.31 /Price: 74000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1605073. NGUYỄN, THỊ NGỌC GIÀU Về MôĐun A - Nội xạ và MôĐun A - xạ ảnh: Luận văn thạc Toán học . Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60 45 05/ Nguyễn Thị Ngọc Giàu; Ngô Sỷ Tùng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 42tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Mô Đun; Nội xạ; Toán học; Xạ ảnh; | [Vai trò: Ngô Sỷ Tùng; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614524. LÊ, THANH NGUYÊN Kiểu đa thức p(M) của Môđun M: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60.46.05/ Lê Thanh Nguyên; Nguyễn Thị Hồng Loan (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 27 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Kiểu đa thức p(M); Luận văn; môđun M; toán học; Đại số và lý thuyết số; đa thức p(M); | [Vai trò: Nguyễn, Thị Hồng Loan; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614514. TRƯƠNG, VĂN LAI Môđun đều và (1-C1) - Môđun: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60.46.05/ Trương Văn Lai; Ngô Sỹ Tùng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 32 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |(1-C1) - Môđun; Luận văn; môđun đều; toán học; Đại số và lý thuyết số; | [Vai trò: Ngô, Sỹ Tùng; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615523. PHẠM VĂN THỊNH Về môđun giả nội xa và môđun liên tục: Luận văn thạc Toán học . Chuyên ngành: Toán Giải tích. Mã số: 60 14 10/ Phạm Văn Thịnh ; Ngô Sĩ Tùng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 34tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Mô đun; Mô đun liên tục; Toán học; Đại số; | [Vai trò: Ngô Sĩ Tùng; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1726549. Giáo trình kỹ thuật nề theo phương pháp môđun.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2009.- 358 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Giới thiệu 9 môđun công việc cụ thể là: trộn vữa, giàn giáo, xây gạch, xây đá, lát trát vữa, trát vữa trộn đá, lát ốp, hoàn thiện bề mặt và lắp đặt thiết bị vệ sinh (Buildings; Masonry; Nề; Xây dựng; ) |Kỹ thuật nề; Phương pháp môđun; Xây dựng; | DDC: 693.1 /Price: 92000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1613999. DƯƠNG, HUY CẨN Tăng cường năng lực tự học cho sinh viên hóa học ở trường ĐHSP bằng phương pháp tự học có hướng dẫn theo mođun: Luận án tiến sĩ Giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học. Mã số: 62 14 10 03/ Dương Huy Cẩn; Đặng Thị Oanh, Nguyễn Cương (hướng dẫn).- H.: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2009.- 248tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học sư phạm Hà Nội |Hóa học; Luận án; Tự học; | [Vai trò: Nguyễn, Cương; Đặng, Thị Oanh; ] DDC: 540.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614521. CAO, PHÚ CƯỜNG Một số vấn đề về bội cho môđun Artin: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết. Mã số: 60.46.05/ Cao Phú Cường; Nguyễn Thị Hồng Loan (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 35 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Môn toán; bội; môđun artin; môđun Noether; Đại số và lý thuyết; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Hồng Loan; ] DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614432. NGUYỄN, VĂN CHÍNH Về một số mở rộng của lớp môđun nội xạ: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành:Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60.46.05/ Nguyễn Văn Chính; Chu Trọng Thanh (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 38 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Lý thuyết số; Môđun nội xạ; Toán học; Đại số; | [Vai trò: Chu, Trọng Thanh; ] DDC: 512.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1663403. ĐẶNG, VĂN ĐỨC Thiết kế các môđun khai thác nội dung giáo dục môi trường trong sách giáo khoa địa lý bậc trung học/ Đặng Văn Đức , Nguyễn Thị Thu Hằng.- Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2006.- 179 tr.: minh họa; 24 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách hướng dẫn thiết kế các bài học và môdum nội dung giáo dục môi trường và phương pháp khai thác kiến thức giáo dục môi trường trong sách giáo khoa ở bậc trung học. (Education; Environment; Giáo dục; Môi trường; ) |Giáo dục môi trường; Địa lý; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Thu Hằng; ] DDC: 333.7071 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |