949229. Mông Cổ/ Viết: Minh Tuấn ; Vẽ: Nguyễn Hào.- H.: Kim Đồng, 2018.- 16tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Vòng quanh thế giới)(6 - 11 tuổi) ISBN: 9786042100229 (Du hành; ) [Mông Cổ; ] [Vai trò: Minh Tuấn; Nguyễn Hào; ] DDC: 915.1704 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
963560. Quan hệ giữa Trung Quốc với Pakistan, Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Mông Cổ trong bối cảnh Trung Quốc điều chỉnh chiến lược phát triển: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Xuân Trung (ch.b.), Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Khánh Vân....- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 295tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Ấn Độ và Tây Nam Á Thư mục: tr. 286-295 ISBN: 9786049449819 Tóm tắt: Phân tích những bước phát triển trong quá trình thay đổi và điều chỉnh chiến lược của Trung Quốc cũng như quan hệ giữa Trung Quốc với Pakistan, Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Mông Cổ (Chính sách; Quan hệ quốc tế; ) [Mông Cổ; Pakixtan; Triều Tiên; Trung Quốc; ] [Vai trò: Huỳnh Thanh Loan; Nguyễn Khánh Vân; Nguyễn Lê Thy Thương; Nguyễn Thị Thắm; Nguyễn Xuân Trung; ] DDC: 327.5105 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1639040. NGUYỄN, UYÊN Thiết kế và thi công móng cọc/ Nguyễn Uyên.- Hà Nội: Xây dựng, 2017.- 174 tr.: minh họa; 27 cm. ISBN: 9786048220471 Tóm tắt: Nội dung sách gồm: các loại cọc và móng cọc; tính toán cọc; thiết kế cọc; thi công và thí nghiệm cọc. (Foundations; Pile; Cọc; Móng; ) |Móng cọc; Thi công nền móng; | DDC: 624.154 /Price: 94000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
988885. Đế quốc Mông Cổ: Truyện tranh/ Zhang Wu Shun ch.b. ; Thanh Uyên dịch.- H.: Kim Đồng, 2016.- 160tr.: tranh màu, bảng; 21cm.- (Lược sử thế giới bằng tranh) ISBN: 9786042076166 (Lịch sử trung đại; ) [Mông Cổ; ] [Vai trò: Thanh Uyên; Zhang Wu Shun; ] DDC: 951.7 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1004984. NGUYỄN THÁI Móng cọc phân tích và thiết kế/ Nguyễn Thái (ch.b.), Vũ Công Ngữ.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 277tr.: minh hoạ; 27cm. Phụ lục: tr. 253-277. - Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786046703693 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức mới về đóng cọc, các phương pháp mới dự báo sức chịu tải của cọc, đặc biệt là cọc nhồi; phương pháp tính toán đồng thời cọc - nền đất; các phương pháp thí nghiệm cọc: thí nghiệm PDA, Osterberg, Statnamic (Móng cọc; Thiết kế; ) [Vai trò: Vũ Công Ngữ; ] DDC: 624.154 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1617886. MINH TUẤN Vòng quanh thế giới - Mông Cổ/ Minh Tuấn viết lời; Nguyễn Hào vẽ tranh.- Tái bản lần thứ 3.- Hà Nội: Kim Đồng, 2021.- 16 tr.: tranh màu; 19 cm. ISBN: 9786042198806 Tóm tắt: Giới thiệu về đất nước Mông Cổ với những thông tin về lịch sử, địa lí, truyền thống văn hoá, lễ hội, con người và cuộc sống nơi đây (Du hành; ) |Sách thiếu nhi; Mông Cổ; | [Vai trò: Nguyễn Hào; ] DDC: 915.17 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
944722. Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế= Pile foundation - Design standard.- H.: Xây dựng, 2018.- 87tr.: hình vẽ, bảng; 31cm.- (Tiêu chuẩn quốc gia) Phụ lục: tr. 69-85. - Thư mục: tr. 86 ISBN: 9786048224042 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung tiêu chuẩn quốc gia 10304:2014 về móng cọc gồm các vấn đề: phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, thuật ngữ, định nghĩa, nguyên tắc chung, khảo sát địa chất công trình, phân loại cọc,.. (Móng cọc; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) DDC: 624.1540218597 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366068. CHÍNH MẪN Dưới nền móng công trình/ Chính Mẫn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 156tr: minh hoạ; 21cm. Tóm tắt: Một số vấn đề liên quan tới nền móng công trình trên các loại địa hình khác nhau: nền đá phong hoá, những dòng lũ đá, bên bờ dòng chảy, dải đất nghiêng, vùng hoang mạc đá, trên nền đất yếu, dưới nền rung chuyển {Xây dựng; móng; nền móng; xử lí kỹ thuật; } |Xây dựng; móng; nền móng; xử lí kỹ thuật; | DDC: 624.15 /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505378. CÔXÔLAPÔP, V.G Thiết bị và phương pháp thi công móng cọc/ V.G Côxôlapôp; Trần Lương dịch.- H.: Nxb. Công nhân kỹ thuật, 1981.- 171tr.: Hình vẽ; 24cm.. Tóm tắt: Trình bày các loại giá búa thiết bị khoan, cách vận hành và bảo dưỡng chúng; đề cập các khái niệm chung về địa chất công trình, về các loại cọc, móng, các phương pháp thi công và kỹ thuật an toàn. {Kỹ thuật; Móng cọc; Thi công; } |Kỹ thuật; Móng cọc; Thi công; | [Vai trò: Trần Lương; ] DDC: 624.154 /Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499448. LÊ ĐỨC THẮNG Móng cọc tháp/ Lê Đức Thắng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 123tr: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Khái niệm, các ưu điểm cơ bản, hiệu quả kinh tế, phạm vi áp dụng cọc tháp. Các phương pháp tính toán, chỉ dẫn về thiết kế và thi công móng và cọc tháp {Xây dựng; cọc tháp; thi công; thiết kế; } |Xây dựng; cọc tháp; thi công; thiết kế; | [Vai trò: Lê Đức Thắng; ] /Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529912. Nước cộng hòa nhân dân Mông Cổ.- H.: Sự thật, 1983.- 115tr; 19cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu khái quát về đất nước con người, lịch sử đấu tranh, những thành tựu mà nhân dân Mông Cổ đạt được trong hơn 60 năm qua {Lịch sử; Mông Cổ; } |Lịch sử; Mông Cổ; | DDC: 324.09517 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1450139. Truyện dân gian Mông Cổ/ Việt Cường biên soạn.- H.: Lao động xã hội, 2006.- 179tr; 19cm.- (Truyện dân gian thế giới) (Truyện dân gian; Văn học dân gian; ) [Mông Cổ; ] [Vai trò: Việt Cường; ] DDC: 398.2089517 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499190. XÊĐENBAN, I. Báo cáo của ban chấp hành trung ương Đảng nhân dân cách mạng Mông Cổ tại đại hội lần thứ XVII của Đảng/ I. Xêđenban.- H.: Sự thật, 1979.- 74tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt: Hoạt động quốc tế và những nhiệm vụ trong chính sách đối ngoại của Đảng Mông Cổ; Sự nghiệp xây dựng kinh tế, văn hóa; Tăng trưởng về số lượng và sinh hoạt nội bộ; Lãnh đạo của Đảng đối với các tổ chức cộng đồng xã hội; Quan hệ của nước Mông cổ, Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa {Mông Cổ; chính sách đối ngoại; hoạt động quốc tế; kinh tế; văn hóa; Đại hội XVII; Đảng nhân dân cách mạng; } |Mông Cổ; chính sách đối ngoại; hoạt động quốc tế; kinh tế; văn hóa; Đại hội XVII; Đảng nhân dân cách mạng; | [Vai trò: Xêđenban, I.; ] /Price: 4đ5 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1361174. ADIA, G. Mông Cổ tiến lên chủ nghĩa xã hội bằng con đường cách mạng/ G. Adia, D. Batbaia, Iu. Gavơrinôp,...; Người dịch: Lê Đình Tố, Nguyễn Đình Ân, Lê Văn Dương.- H.: Sự thật, 1987.- 233tr; 19cm. Tóm tắt: Cuộc cách mạng nhân dân Mông Cổ năm 1921. Vai trò của Đảng trong cuộc cách mạng. Sự tất yếu của việc tiến thẳng lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN ở Mông Cổ. Những biến đổi trong lĩnh vực kinh tế, văn hoá, sự nghiệp công nghiệp hoá XHCN. Quan hệ quốc tế và mối liên minh chặt chẽ giữa Mông Cổ và Liên Xô {Liên Xô; Mông Cổ; cách mạng nhân dân; quan hệ quốc tế; xây dựng CNXH; Đảng cách mạng nhân dân; } |Liên Xô; Mông Cổ; cách mạng nhân dân; quan hệ quốc tế; xây dựng CNXH; Đảng cách mạng nhân dân; | [Vai trò: Batbaia, D.; Ganin, N. I.; Gavơrinôp, Iu. N.; Genadi, Tr.; Lê Văn Dương; Lê Đình Tố; Nguyễn Đình Ân; ] DDC: 335 /Price: 50d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371092. NGUYỄN BÁ KẾ Móng cọc nêm/ Nguyễn Bá Kế, Lê Đức Thắng.- H.: Xây dựng, 1979.- 125tr : hình vẽ; 26cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Các phương pháp tính toán sức chịu tải của cọc. Hướng dẫn thiết kế, thi công cọc trong những điều kiện địa chất phức tạp. Hiệu quả kinh tế - kỹ thuật của cọc nêm. Phạm vi áp dụng và hướng phát triển móng cọc nêm {Cọc nêm; móng; thi công; thiết kế; xây dựng; } |Cọc nêm; móng; thi công; thiết kế; xây dựng; | [Vai trò: Lê Đức Thắng; ] /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384008. LÊ ĐỨC THẮNG Tính toán móng cọc/ Lê Đức Thắng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 219tr; 28cm. Tóm tắt: Cấu tạo của móng cọc. Xác định độ dài và tính chịu tải của móng cọc. Các loại tính toán: tính độ dài thấp, tính chịu tải ngay. Các loại móng cọc, móng cọc tuyệt đối cứng, móng cọc dài mềm {Móng cọc; tính toán; xây dựng cơ bản; } |Móng cọc; tính toán; xây dựng cơ bản; | /Price: 1,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1131733. Nền và móng công trình/ B.s.: Tạ Đức Thịnh (ch.b.), Nguyễn Huy Phương, Nguyễn Hồng, Nguyễn Văn Phóng.- H.: Xây dựng, 2009.- 189tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 187 Tóm tắt: Nguyên tắc cơ bản trong thiết kế nền và móng công trình. Tính toán kĩ thuật về các loại móng vuông, móng cọc, móng sâu, móng chịu tải. Cải tạo gia cố nền đất yếu. Thiết kế thi công hố móng. Sửa chữa nền móng công trình (Kĩ thuật; Nền; Xây dựng; ) {Móng công trình; } |Móng công trình; | [Vai trò: Nguyễn Huy Phương; Nguyễn Hồng; Nguyễn Văn Phóng; Tạ Đức Thịnh; ] DDC: 624.1 /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1184231. VŨ CÔNG NGỮ Móng cọc phân tích và thiết kế/ Vũ Công Ngữ, Nguyễn Thái.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 251tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 249 Tóm tắt: Những kiến thức mới về móng cọc như các phương pháp mới dự báo mức chịu tải của cọc đặc biệt là cọc nhồi, phương pháp tính toán đồng thời cọc-nền đất, các phương pháp thí nghiệm cọc (thí nghiệm PDA, Osterberg, Statnamic) (Móng cọc; Thiết kế; ) [Vai trò: Nguyễn Thái; ] DDC: 624 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
832902. THƯỜNG QUÁN HỶ Mộng cố nhân/ Thường Quán Hỷ.- H.: Dân trí, 2023.- 471 tr.; 21 cm. ISBN: 9786043318821 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92234 /Price: 239000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1302081. ĐẶNG TỈNH Phương pháp phần tử hữu hạn tính toán khung và móng công trình làm việc đồng thời với nền/ Đặng Tỉnh ; H.đ: Vũ Côn Ngữ.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2002.- 75r; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp phần tử hữu hạn xây dựng ma trận phần tử thanh tiếp đất và ma trận tổng thể của hệ thanh liền móng. Xác định hệ số nền khi không có số liệu nén tại hiện trường để tính toán khung và móng công trình {Khung; Móng; Nền; Tính toán; Xây dựng; } |Khung; Móng; Nền; Tính toán; Xây dựng; | /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |