Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 149 tài liệu với từ khoá Mạng máy tính

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984365. PHẠM THANH GIANG
    Giáo trình mạng máy tính nâng cao/ Phạm Thanh Giang.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 156tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 153-156
    ISBN: 9786049134470
    Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về kiến trúc phân tầng mạng, điều khiển truy nhập, thuật toán và giao thức định tuyến, điều khiển tránh tắc nghẽn, truyền thông đa phương tiện
(Mạng máy tính; )
DDC: 004.60711 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019484. DEAN, TAMARA
    Hướng dẫn về mạng máy tính/ Tamara Dean ; Dịch: Nguyễn Tiến Đạt... ; Ngô Hải Anh h.đ..- H.: Thông tin và Truyền thông ; Trường đại học FPT, 2015.- XX, 540tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Bản quyền Đại học FPT)
    Tên sách tiếng Anh: Network+ guide to networks
    ISBN: 9786048011925
    Tóm tắt: Giới thiệu về mạng máy tính; các chuẩn mạng và mô hình OSI; kiến thức cơ bản về truyền tín hiệu và phương tiện truyền dẫn mạng; tổng quan về giao thức TCP/IP; các Tôpô và chuẩn Ethernet; phần cứng mạng, chuyển mạch và định tuyến; mạng WAN; mạng không dây; an ninh mạng
(Mạng máy tính; Viễn thông; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; Nguyễn Thị Thuý Mai; Nguyễn Tiến Đạt; Ngô Hải Anh; ]
DDC: 004.6 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1069864. ROSS, JOHN
    Nhập môn mạng máy tính: Hướng dẫn tổ chức và sử dụng mạng máy tính/ John Ross ; Dịch: FPT Polytechnic.- Xuất bản lần thứ 1.- H.: Tri thức..., 2012.- 257tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.- (Tủ sách Bản quyền FPT Polytechnic)
    ISBN: 9786049083563
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức chung về mạng máy tính: các kiểu kết nối mạng, các thiết bị, cách tổ chức và cài đặt mạng, các ứng dụng...
(Mạng máy tính; Sử dụng; Tin học; Tổ chức; )
DDC: 004.6 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259443. NGUYỄN THANH CƯỜNG
    Mạng máy tính và hệ thống bảo mật/ Nguyễn Thanh Cường b.s..- H.: Thống kê, 2004.- 320tr.: bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Tổng quan về công nghệ mạng máy tính và mạng cục bộ, các thiết bị mạng thông dụng và các chuẩn kết nối vật lí, TCP/ IP và mạng Internet, hệ điều hành mạng, một số vấn đề an toàn và bảo mật thông tin trên mạng máy tính, giới thiệu hệ điều hành Windows NT và Unix
(Bảo mật thông tin; Hệ điều hành Unix; Hệ điều hành Windows NT; Mạng máy tính; )
DDC: 004.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1575887. MINH THÔNG
    Mạng máy tính và mua bán trên mạng/ Minh Thông, Lê Văn Lâm.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê, 2002.- 321 tr.; 21 cm..
    Tóm tắt: Gồm: kết nối với ISP của bạn; thiết kế các ứng dụng và tạo giao diện người dùng trên mạng; thiết kế giỏ và quảng cáo trên mạng; kinh doanh và mua bán qua mạng
{Mua bán trên mạng; Mạng máy tính; Tin học; } |Mua bán trên mạng; Mạng máy tính; Tin học; | [Vai trò: Lê Văn Lâm; ]
DDC: 004.6 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1575971. PHẠM THẾ QUẾ
    Công nghệ mạng máy tính/ Phạm Thế Quế.- Hà Nội: Nhà xuất bản Bưu điện, 2008.- 521 tr.; 21 cm..
    Tóm tắt: Những kiến thức về mạng máy tính: Cơ sở thông tin số liệu, giao thức TCP/IP V4 và V6, kỹ thuật mạng LAN, mạng WAN máy tính, quản lí mạng, Internet...
{Công nghệ mạng; Máy tính; Tin học; } |Công nghệ mạng; Máy tính; Tin học; |
DDC: 004.67 /Price: 79000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511106. Kỹ thuật mạng máy tính/ biên soạn: Trần Công Hùng; Đinh Việt Hào hiệu đính.- H.: nxb Bưu điện, 2002.- 260tr; 27cm.
    Tóm tắt: Sách giúp bạn hiểu các kiến thức cơ bản về mạng máy tính cục bộ (Lan), mạng diện rộng (Wan), họ giao thức TCP/IP, các loại hệ điều hành mạng phổ biến
{Tin học; } |Tin học; | [Vai trò: biên soạn; Đinh Việt Hào hiệu đính; ]
DDC: 004.678 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029596. HỒ ĐẮC PHƯƠNG
    Giáo trình nhập môn mạng máy tính/ Hồ Đắc Phương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2014.- 274tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 274
    ISBN: 9786040037855
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về mạng truyền thông và công nghệ mạng, các tầng ứng dụng, tầng giao vận, tầng mạng và tầng liên kết dữ liệu
(Mạng máy tính; Tin học; )
DDC: 004.6 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1092963. Mạng máy tính/ Ngạc Văn An (ch.b.), Đặng Hùng, Nguyễn Đăng Lâm, Đỗ Trung Kiên.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 259tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 254-255
    ISBN: 131691
    Tóm tắt: Khái quát về mạng máy tính. Trình bày mô hình OSI và hệ thống thông tin quang. Giới thiệu các thiết bị mạng và các kỹ thuật mới như mạng LAN, internet, mạng không dây 802.11
(Kĩ thuật mạng; Mạng máy tính; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Lâm; Ngạc Văn An; Đặng Hùng; Đỗ Trung Kiên; ]
DDC: 004.6 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1127147. PHẠM THẾ QUẾ
    Giáo trình mạng máy tính/ Phạm Thế Quế.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2009.- 420tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
    Thư mục: tr. 421
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về mạng máy tính. Kiến trúc mạng và mô hình kết nối các hệ thống mở (OSI). Giới thiệu mạng cục bộ LAN, mạng diện rộng WAN, Internet, các công nghệ mạng khác và quản lí mạng
(Internet; Mạng cục bộ; Mạng máy tính; )
DDC: 004.6 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1467287. MAI NHƯ THÀNH
    Hướng dẫn thiết lập và quản trị mạng máy tính/ Mai Như Thành, Nguyễn Thành Cương.- H.: Thống kê, 2002.- 368tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về mạng, cách bảo mật thông tin, thiết kế chính sách an ninh cho mạng, làm việc trên mạng, quản trị mạng Windows NT, qủan lý vùng và quản lý theo nhóm.
{Máy tính; quản trị; } |Máy tính; quản trị; | [Vai trò: Nguyễn Thành Cương; ]
DDC: 004.67 /Price: 36.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1306271. ĐỖ TRUNG TUẤN
    Quản trị mạng máy tính/ Đỗ Trung Tuấn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 259tr : hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Một số khía cạnh liên quan đến công tác quản trị mạng: cấu hình, chức năng, giám sát, điều khiển, tổ chức công tác quản trị mạng máy tính, đặc biệt giới thiệu mô hình thông tin quản trị được gọi là MIB, giữ vai trò quan trọng trong công tác quản trị
{Mạng máy tính; Quản trị; } |Mạng máy tính; Quản trị; |
DDC: 004.6 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238639. NGUYỄN THÚC HẢI
    Mạng máy tính và các hệ thống mở/ Nguyễn Thúc Hải.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 299tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm cơ bản về mạng máy tính, trình bày chi tiết mô hình tham chiếu 7 tầng của ISO về nối kết các hệ thống mở. kỹ thuật mạng cục bộ. Trình bày về Internet và họ giao thức TCP/IP, khái niệm cơ bản mạng tích hợp dịch vụ số
{Internet - mạng quốc tế; Máy vi tính; Mạng máy tính; Tin học; } |Internet - mạng quốc tế; Máy vi tính; Mạng máy tính; Tin học; |
DDC: 004.65 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615900. KHƯƠNG, ANH
    Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semester 3: Cisco certified network associate (Học kỳ 3)/ Khương Anh (ch.b); Nguyễn Hồng Sơn (h.đ).- Version 3.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2005.- 296tr.; 24cm..
|CCNA; Giáo trình; Máy tính; Mạng; | [Vai trò: Nguyễn, Hồng Sơn; ]
DDC: 004.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608586. WIDEGROUP.TN
    Mạng máy tính/ TN. Widegroup, Nguyễn Thị Kiều Duyên.- Bến Tre: Thanh niên, 2001.- 211 tr.; 21 cm..
|Mạng Internet; Mạng Wan; Mạng cục bộ Lan; Mạng không dày; Mạng máy tính; |
DDC: 004.6 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664043. LÊ, ĐỨC MINH
    300 câu hỏi và bài tập ôn luyện thi chứng chỉ mạng máy tính/ Lê Đức Minh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh Niên, 2006.- 494 tr.; 21 cm..
    Tóm tắt: Sách giới thiệu các khái niệm cơ bản về mạng như các adapter, các giao thức, nối kết mạng và các thiết bị mạng. Nội dung sách bao gồm ba trăm câu hỏi và bài tập ôn luyện thi chứng chỉ mạng máy tính thường gặp.
(Communication; Information networks; Internet ( computer network ); Internet ( computer programs ); Network analysis; ) |Công nghệ mạng máy tính; Mạng máy tính; Network analysis; Computer programs; |
DDC: 004.65 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608849. TRẦN VĂN THÀNH
    Giáo trình mạng máy tính/ Trần Văn Thành.- Tp. HCM: Trung tâm tin học, 2005.- 181 tr.; 21 cm..
    Lưu hành nội bộ
|Mạng máy tính; |
DDC: 004.6 /Price: 24500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712641. NGẠC, VĂN AN
    Mạng máy tính/ Ngạc Văn An.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 260 tr.; 24 cm.
(Communication; Local area networks (computer networks); Network computing; ) |Mạng máy tính; Network analysis; |
DDC: 004.65 /Price: 25500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514220. LÊ TRƯỜNG AN
    Mạng máy tính thực hành/ Lê Trường An.- H.: Thống kê, 2002.- 339tr; 21cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Phần 1: cài đặt và quản lý mạng trong windows 2000; phần 2: cài đặt và quản lý mạng trong windows XP; phần 3: cài đặt và sử dụng Internet
{Tin học; mạng máy tính; } |Tin học; mạng máy tính; |
DDC: 004.65 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465403. TRẦN VĂN MINH
    Mạng máy tính và internet/ Trần Văn Minh, Xuân Thảo.- H.: Thống kê, 2001.- 614tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về mạng máy tính và internet như sự truyền tải dữ liệu, truyền packet, liên mạng, các trình ứng dụng mạng
{Tin học; internet; máy tính; mạng máy tính; } |Tin học; internet; máy tính; mạng máy tính; | [Vai trò: Trần Văn Minh; Xuân Thảo; ]
DDC: 004.678 /Price: 82.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.