984365. PHẠM THANH GIANG Giáo trình mạng máy tính nâng cao/ Phạm Thanh Giang.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2016.- 156tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 153-156 ISBN: 9786049134470 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về kiến trúc phân tầng mạng, điều khiển truy nhập, thuật toán và giao thức định tuyến, điều khiển tránh tắc nghẽn, truyền thông đa phương tiện (Mạng máy tính; ) DDC: 004.60711 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1019484. DEAN, TAMARA Hướng dẫn về mạng máy tính/ Tamara Dean ; Dịch: Nguyễn Tiến Đạt... ; Ngô Hải Anh h.đ..- H.: Thông tin và Truyền thông ; Trường đại học FPT, 2015.- XX, 540tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Bản quyền Đại học FPT) Tên sách tiếng Anh: Network+ guide to networks ISBN: 9786048011925 Tóm tắt: Giới thiệu về mạng máy tính; các chuẩn mạng và mô hình OSI; kiến thức cơ bản về truyền tín hiệu và phương tiện truyền dẫn mạng; tổng quan về giao thức TCP/IP; các Tôpô và chuẩn Ethernet; phần cứng mạng, chuyển mạch và định tuyến; mạng WAN; mạng không dây; an ninh mạng (Mạng máy tính; Viễn thông; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; Nguyễn Thị Thuý Mai; Nguyễn Tiến Đạt; Ngô Hải Anh; ] DDC: 004.6 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1069864. ROSS, JOHN Nhập môn mạng máy tính: Hướng dẫn tổ chức và sử dụng mạng máy tính/ John Ross ; Dịch: FPT Polytechnic.- Xuất bản lần thứ 1.- H.: Tri thức..., 2012.- 257tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.- (Tủ sách Bản quyền FPT Polytechnic) ISBN: 9786049083563 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức chung về mạng máy tính: các kiểu kết nối mạng, các thiết bị, cách tổ chức và cài đặt mạng, các ứng dụng... (Mạng máy tính; Sử dụng; Tin học; Tổ chức; ) DDC: 004.6 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1259443. NGUYỄN THANH CƯỜNG Mạng máy tính và hệ thống bảo mật/ Nguyễn Thanh Cường b.s..- H.: Thống kê, 2004.- 320tr.: bảng; 19cm. Tóm tắt: Tổng quan về công nghệ mạng máy tính và mạng cục bộ, các thiết bị mạng thông dụng và các chuẩn kết nối vật lí, TCP/ IP và mạng Internet, hệ điều hành mạng, một số vấn đề an toàn và bảo mật thông tin trên mạng máy tính, giới thiệu hệ điều hành Windows NT và Unix (Bảo mật thông tin; Hệ điều hành Unix; Hệ điều hành Windows NT; Mạng máy tính; ) DDC: 004.6 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1575887. MINH THÔNG Mạng máy tính và mua bán trên mạng/ Minh Thông, Lê Văn Lâm.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê, 2002.- 321 tr.; 21 cm.. Tóm tắt: Gồm: kết nối với ISP của bạn; thiết kế các ứng dụng và tạo giao diện người dùng trên mạng; thiết kế giỏ và quảng cáo trên mạng; kinh doanh và mua bán qua mạng {Mua bán trên mạng; Mạng máy tính; Tin học; } |Mua bán trên mạng; Mạng máy tính; Tin học; | [Vai trò: Lê Văn Lâm; ] DDC: 004.6 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1575971. PHẠM THẾ QUẾ Công nghệ mạng máy tính/ Phạm Thế Quế.- Hà Nội: Nhà xuất bản Bưu điện, 2008.- 521 tr.; 21 cm.. Tóm tắt: Những kiến thức về mạng máy tính: Cơ sở thông tin số liệu, giao thức TCP/IP V4 và V6, kỹ thuật mạng LAN, mạng WAN máy tính, quản lí mạng, Internet... {Công nghệ mạng; Máy tính; Tin học; } |Công nghệ mạng; Máy tính; Tin học; | DDC: 004.67 /Price: 79000 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1511106. Kỹ thuật mạng máy tính/ biên soạn: Trần Công Hùng; Đinh Việt Hào hiệu đính.- H.: nxb Bưu điện, 2002.- 260tr; 27cm. Tóm tắt: Sách giúp bạn hiểu các kiến thức cơ bản về mạng máy tính cục bộ (Lan), mạng diện rộng (Wan), họ giao thức TCP/IP, các loại hệ điều hành mạng phổ biến {Tin học; } |Tin học; | [Vai trò: biên soạn; Đinh Việt Hào hiệu đính; ] DDC: 004.678 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1029596. HỒ ĐẮC PHƯƠNG Giáo trình nhập môn mạng máy tính/ Hồ Đắc Phương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2014.- 274tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 274 ISBN: 9786040037855 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về mạng truyền thông và công nghệ mạng, các tầng ứng dụng, tầng giao vận, tầng mạng và tầng liên kết dữ liệu (Mạng máy tính; Tin học; ) DDC: 004.6 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1092963. Mạng máy tính/ Ngạc Văn An (ch.b.), Đặng Hùng, Nguyễn Đăng Lâm, Đỗ Trung Kiên.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 259tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 254-255 ISBN: 131691 Tóm tắt: Khái quát về mạng máy tính. Trình bày mô hình OSI và hệ thống thông tin quang. Giới thiệu các thiết bị mạng và các kỹ thuật mới như mạng LAN, internet, mạng không dây 802.11 (Kĩ thuật mạng; Mạng máy tính; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Lâm; Ngạc Văn An; Đặng Hùng; Đỗ Trung Kiên; ] DDC: 004.6 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1127147. PHẠM THẾ QUẾ Giáo trình mạng máy tính/ Phạm Thế Quế.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2009.- 420tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Thư mục: tr. 421 Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về mạng máy tính. Kiến trúc mạng và mô hình kết nối các hệ thống mở (OSI). Giới thiệu mạng cục bộ LAN, mạng diện rộng WAN, Internet, các công nghệ mạng khác và quản lí mạng (Internet; Mạng cục bộ; Mạng máy tính; ) DDC: 004.6 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1467287. MAI NHƯ THÀNH Hướng dẫn thiết lập và quản trị mạng máy tính/ Mai Như Thành, Nguyễn Thành Cương.- H.: Thống kê, 2002.- 368tr.; 19cm.. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về mạng, cách bảo mật thông tin, thiết kế chính sách an ninh cho mạng, làm việc trên mạng, quản trị mạng Windows NT, qủan lý vùng và quản lý theo nhóm. {Máy tính; quản trị; } |Máy tính; quản trị; | [Vai trò: Nguyễn Thành Cương; ] DDC: 004.67 /Price: 36.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1306271. ĐỖ TRUNG TUẤN Quản trị mạng máy tính/ Đỗ Trung Tuấn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 259tr : hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Một số khía cạnh liên quan đến công tác quản trị mạng: cấu hình, chức năng, giám sát, điều khiển, tổ chức công tác quản trị mạng máy tính, đặc biệt giới thiệu mô hình thông tin quản trị được gọi là MIB, giữ vai trò quan trọng trong công tác quản trị {Mạng máy tính; Quản trị; } |Mạng máy tính; Quản trị; | DDC: 004.6 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1238639. NGUYỄN THÚC HẢI Mạng máy tính và các hệ thống mở/ Nguyễn Thúc Hải.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 299tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm cơ bản về mạng máy tính, trình bày chi tiết mô hình tham chiếu 7 tầng của ISO về nối kết các hệ thống mở. kỹ thuật mạng cục bộ. Trình bày về Internet và họ giao thức TCP/IP, khái niệm cơ bản mạng tích hợp dịch vụ số {Internet - mạng quốc tế; Máy vi tính; Mạng máy tính; Tin học; } |Internet - mạng quốc tế; Máy vi tính; Mạng máy tính; Tin học; | DDC: 004.65 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1615900. KHƯƠNG, ANH Giáo trình hệ thống mạng máy tính CCNA semester 3: Cisco certified network associate (Học kỳ 3)/ Khương Anh (ch.b); Nguyễn Hồng Sơn (h.đ).- Version 3.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2005.- 296tr.; 24cm.. |CCNA; Giáo trình; Máy tính; Mạng; | [Vai trò: Nguyễn, Hồng Sơn; ] DDC: 004.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1608586. WIDEGROUP.TN Mạng máy tính/ TN. Widegroup, Nguyễn Thị Kiều Duyên.- Bến Tre: Thanh niên, 2001.- 211 tr.; 21 cm.. |Mạng Internet; Mạng Wan; Mạng cục bộ Lan; Mạng không dày; Mạng máy tính; | DDC: 004.6 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1664043. LÊ, ĐỨC MINH 300 câu hỏi và bài tập ôn luyện thi chứng chỉ mạng máy tính/ Lê Đức Minh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh Niên, 2006.- 494 tr.; 21 cm.. Tóm tắt: Sách giới thiệu các khái niệm cơ bản về mạng như các adapter, các giao thức, nối kết mạng và các thiết bị mạng. Nội dung sách bao gồm ba trăm câu hỏi và bài tập ôn luyện thi chứng chỉ mạng máy tính thường gặp. (Communication; Information networks; Internet ( computer network ); Internet ( computer programs ); Network analysis; ) |Công nghệ mạng máy tính; Mạng máy tính; Network analysis; Computer programs; | DDC: 004.65 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608849. TRẦN VĂN THÀNH Giáo trình mạng máy tính/ Trần Văn Thành.- Tp. HCM: Trung tâm tin học, 2005.- 181 tr.; 21 cm.. Lưu hành nội bộ |Mạng máy tính; | DDC: 004.6 /Price: 24500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1712641. NGẠC, VĂN AN Mạng máy tính/ Ngạc Văn An.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 260 tr.; 24 cm. (Communication; Local area networks (computer networks); Network computing; ) |Mạng máy tính; Network analysis; | DDC: 004.65 /Price: 25500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1514220. LÊ TRƯỜNG AN Mạng máy tính thực hành/ Lê Trường An.- H.: Thống kê, 2002.- 339tr; 21cm. Tóm tắt: Sách gồm 3 phần: Phần 1: cài đặt và quản lý mạng trong windows 2000; phần 2: cài đặt và quản lý mạng trong windows XP; phần 3: cài đặt và sử dụng Internet {Tin học; mạng máy tính; } |Tin học; mạng máy tính; | DDC: 004.65 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1465403. TRẦN VĂN MINH Mạng máy tính và internet/ Trần Văn Minh, Xuân Thảo.- H.: Thống kê, 2001.- 614tr.; 24cm.. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về mạng máy tính và internet như sự truyền tải dữ liệu, truyền packet, liên mạng, các trình ứng dụng mạng {Tin học; internet; máy tính; mạng máy tính; } |Tin học; internet; máy tính; mạng máy tính; | [Vai trò: Trần Văn Minh; Xuân Thảo; ] DDC: 004.678 /Price: 82.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |