Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 649 tài liệu với từ khoá Making

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884634. TURNER, MATT
    Phát minh phi thường - Thế giới hiện đại= Incredible inventions making the modern world : Từ lưỡi cày đến người máy : 6+/ Matt Turner ; Minh hoạ: Sarah Conner ; Dịch: Hồng Vân, Ngân Hà.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 32tr.: hình vẽ; 26cm.
    ISBN: 9786041159600
    Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin phát minh trong lĩnh vực khoa học công nghệ như: Ngành nông nghiệp, công nghệ thực phẩm, sắt và hơi nước, dệt may, điện năng, đo thời gian...
(Khoa học công nghệ; Phát minh; ) [Vai trò: Conner, Sarah; Hồng Vân; Ngân Hà; ]
DDC: 600 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936149. Vẽ và đọc bản đồSách bài tập = Making and reading maps : Study book/ Lời: Kyowon Eli ; Minh hoạ: Lim Eun Hwan ; Dịch: Thu Ngọc, Ngọc Diệp.- H.: Phụ nữ, 2018.- 26tr.: tranh màu; 27cm.- (Trình độ 1)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045646557
    Tóm tắt: Bao gồm các bài tập và trò chơi cho các em nhỏ những kiến thức cơ bản về cách để vẽ và đọc bản đồ
(Khoa học thường thức; Vẽ bản đồ; ) [Vai trò: Thu Ngọc; Kyowon Eli; Lim Eun Hwan; Ngọc Diệp; ]
DDC: 526.076 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990528. Kết bạn là một nghệ thuật!= Making friends is an art! : Dành cho trẻ từ 3-8 tuổi/ Lời: Julia Cook ; Minh hoạ: Bridget A. Barnes ; Nguyễn Trà dịch.- H.: Văn học, 2016.- 60tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Người mẹ tốt)(Picture book song ngữ)
    ISBN: 9786046977780
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Barnes, Bridget A.; Cook, Julia; Nguyễn Trà; ]
DDC: 813 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073179. MOOZ, HAL
    Make up your mind: A decision making guide to thinking clearly and choosing wisely every time/ Hal Mooz.- Hoboken: Wiley, 2012.- xxi, 166 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 157-158. - Ind.: p. 159-216
    ISBN: 9781118172711
(Bí quyết thành công; Ra quyết định; Tâm lí học; )
DDC: 153.83 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học910308. PERES, SHIMON
    Không có chỗ cho những giấc mơ nhỏLòng can đảm, trí tưởng tượng và sự hình thành quốc gia Israel hiện đại = No room for small dreams: Courage, imagination and the making of modern Israel/ Shimon Peres ; Nguyễn Diệu Hằng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- XVI, 305tr.: ảnh; 21cm.
    ISBN: 9786041132832
    Tóm tắt: Những quan điểm về tư duy lãnh đạo, tinh thần đổi mới, những mốc lịch sử, quá trình xây dựng nền tảng nhà nước Israel, những xung đột chính trị trong suốt cuộc đời tác giả - Shimon Peres là Tổng thống thứ 9 của Nhà nước Israel, người từng được trao giải Nobel Hoà bình (qua đời ở tuổi 93)
(Chính trị gia; Cuộc đời; Sự nghiệp; ) [Ixraen; ] {Peres, Shimon, 1923-2016, Tổng thống, Ixraen; } |Peres, Shimon, 1923-2016, Tổng thống, Ixraen; | [Vai trò: Nguyễn Diệu Hằng; ]
DDC: 956.94054092 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971313. Vẽ và đọc bản đồ= Making and reading maps/ Lời: Kyowon Eli ; Minh hoạ: Lim Eun-hwan ; Dịch: Thu Ngọc, Ngọc Diệp.- H.: Phụ nữ, 2017.- 37tr.: minh hoạ; 23x25cm.- (Trình độ 1)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045644577
    Tóm tắt: Giới thiệu cho các em cách để vẽ và đọc bản đồ
(Khoa học thường thức; Vẽ bản đồ; ) {Đọc bản đồ; } |Đọc bản đồ; | [Vai trò: Thu Ngọc; Kyowon Eli; Lim Eun-hwan; Ngọc Diệp; ]
DDC: 526 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614455. LOUGHEED, LIN
    Learning to listen 2: Making sense of spoken English. Class CDs/ Lin Lougheed.- New York: Macmillan, 2003.- 3 CD; 43/4 inch..
    ISBN: 9781405010405
|Kỹ năng nghe; Luyện thi; Tiếng Anh; Đĩa CD; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học930329. RUI TSUKIYO
    Ma vương kiến tạoHầm ngục kiên cố nhất chính là thành phố hiện đại = The devil is making city. T.2/ Rui Tsukiyo ; Minh hoạ: Takahiro Tsurusaki ; Kai dịch.- Tái bản.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2019.- 396tr.: tranh vẽ; 18cm.
    Tên sách tiếng Nhật: 魔王様の街づくり!~最強のダンジョンは近代都市~ 2
    ISBN: 9786047760657
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kai; Takahiro Tsurusaki; ]
DDC: 895.636 /Price: 103000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học943939. ELMORE, BARTOW J.
    Công dân Coke= Citizen Coke : The making of Coca-Cola capitalism/ Bartow J. Elmore ; Dịch: Nguyễn Hạo Nhiên, Nguyễn Hưởng.- Tp. Hồ Chí Minh: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 319tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049226298
    Tóm tắt: Phân tích toàn diện những nhân tố góp phần thành công trong tiến trình lịch sử hàng trăm năm phấn đấu trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu thế giới của Coca - Cola như duy trì quảng cáo và marketing xây dựng thương hiệu, đề cao chất lượng sản phẩm, chiến lược quản trị chuỗi cung, mô hình kinh doanh, kênh phân phối...
(Lịch sử; Phát triển; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Nguyễn Hưởng; Nguyễn Hạo Nhiên; ]
DDC: 338.7663620973 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147483. Spending for development: Making the most of Indonesia's new opportunities : Indonesia public expenditure review.- Washington, DC: The World Bank, 2008.- xxiv, 199 p.: phot., fig.; 27 cm.
    ISBN: 9780821373200
    Tóm tắt: Báo cáo tổng quan về việc sử dụng, quản lý và các chính sách của Chính phủ về chi phí cho phát triển các lĩnh vực công, giáo dục, y tế. Đánh giá việc thực hiện các chi phí này. Những tiến trình và thách thức trong quản lý tài chính công
(Chi phí; Kinh tế; Phát triển; Quản lí; Tiêu dùng; ) [Inđônêxia; ]
DDC: 336.309598 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072838. LAUDICINA, PAUL A.
    Beating the global odds: Successful decision-making in a confused and troubled world/ Paul A. Laudicina.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2012.- xiv, 206 p.: phot.; 24 cm.
    Ind.: p. 197-206
    ISBN: 9781118347119
(Chiến lược kinh doanh; Kế hoạch chiến lược; Lãnh đạo; Ra quyết định; )
DDC: 658.403 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073146. MICHAELS, CHRIS FRANCHETTI
    Teach yourself visually more jewelry making: Techniques to take your projects to the next level/ Chris Franchetti Michaels.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- 307 p.: phot.; 23 cm.- (Teach yourself visually)
    Ind.: p. 302-397
    ISBN: 9781118083345
(Chế tác; Đồ trang sức; )
DDC: 745.5942 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141940. Making change stick/ Julia Kirby, Steven Kerr, Eric McNulty....- Boston: Harvard Business School Press, 2008.- 179 p.; 21 cm.- (HBR case studies series)
    ISBN: 9781422114704
(Ngành công nghiệp; Quản lí; ) [Vai trò: Cliffe, Sarah; Coutu, Diane L.; Kerr, Steven; Kirby, Julia; McNulty, Eric; ]
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241418. HAMMOND, JOHN S.
    Smart choices: A practical guide to making better decisions/ John S. Hammond, Ralph L. Keeney, Howard Raiffa.- Massachusetts: Harvard Business Review Press, 1999.- x, 244 p.: fig.; 22 cm.
    ISBN: 9781633691049
(Ra quyết định; Tâm lí học; ) [Vai trò: Keeney, Ralph L.; Raiffa, Howard; ]
DDC: 153.83 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997202. BERINATO, SCOTT
    Good charts: The HBR guide to making smarter, more persuasive data visualizations/ Scott Berinato.- Massachusetts: Harvard Business Review Press, 2016.- viii, 255 p.: ill.; 19x25 cm.
    Ind.: p. 247-252
    ISBN: 9781633690707
(Kinh doanh; Quản lí; Thuyết trình; )
DDC: 658.452 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998032. COX, IAN
    Visual six sigma: Making data analysis lean/ Ian Cox, Marie A. Gaudard, Mia L. Stephens.- 2nd ed..- New Jersey: Wiley, 2016.- xvii, 553 p.: fig., tab.; 26 cm.
    Ind.: p. 539-553
    ISBN: 9781118905685
(Kinh doanh; Kế hoạch chiến lược; Quản lí; ) {Kiểm soát chất lượng; } |Kiểm soát chất lượng; | [Vai trò: Gaudard, Marie A.; Stephens, Mia L.; ]
DDC: 658.4013 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041770. JONES, DAWNA
    Decision-making for dummies/ Dawna Jones.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2014.- xii, 370 p.: ill.; 24 cm.- (For dummies,® a Wiley brand)
    Ind.: p. 359-370
    ISBN: 9781118833667
(Giải quyết vấn đề; Ra quyết định; )
DDC: 658.403 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1078485. LIBAVA, JOEL
    Become a franchise owner!: The start-up guide to lowering risk, making money, and owning what you do/ Joel Libava.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2012.- xx, 261 p.; 24 cm.
    ISBN: 9781118094020
(Kinh doanh; Quản lí; Thương mại; ) {Nhượng quyền thương mại; } |Nhượng quyền thương mại; |
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074056. HALL, ELAINE
    Seven keys to unlock autism: Making miracles in the classroom/ Elaine Hall, Diane Isaacs ; Foreword: Stephen M. Shore..- San Francisco: Jossey-Bass, 2012.- xxxv, 182 p.: phot.; 24 cm.
    App.: p. 135-174. - Ind.: p. 175-182
    ISBN: 9780470644096
(Giáo dục; Trẻ em; ) [Mỹ; ] {Bệnh tự kỉ; } |Bệnh tự kỉ; | [Vai trò: Isaacs, Diane; Shore, Stephen M.; ]
DDC: 371.94 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273293. KAZANJIAN, KIRK
    Making dough: The 12 secret ingredients of Krispy Kremes sweet success/ Kirk Kazanjian, Amy Joyner.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2004.- XVIII, 222p.; 23cm.
    Ind.
    ISBN: 0471432091
    Tóm tắt: Tự truyện về bí quyết thành công của nhà sản xuất bánh ngọt nổi tiếng thế giới: Krispy Kreme, người Mỹ.
(Bí quyết thành công; Sản xuất; ) [Mỹ; ] {Bánh ngọt; } |Bánh ngọt; |
DDC: 664 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.