Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 48 tài liệu với từ khoá Malaya

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1532257. MANVÊLÔP, V.
    Những bóng đen trên dãy Hymalaya/ V. Manvêlôp; Trường Tùng dịch.- H.: Thể dục thể thao, 1986.- 122tr; 19cm.
{Văn học Nga; truyện; } |Văn học Nga; truyện; | [Vai trò: Trường Tùng; ]
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1436538. MAI LAN
    Himalaya - Hành trình chạm đến trán trời/ Mai Lan.- H.: Thế giới, 2019.- 177 tr.: ảnh; 21 cm.
    ISBN: 9786047767281
    Tóm tắt: Ghi lại những trải nghiệm chân thực, sống động của tác giả trên hành trình trinh phục ngọn núi tuyết Himalaya
(Du hành; ) [Nêpan; ]
DDC: 915.49604 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503903. PHAN QUANG
    Chinh phục Himalaya/ Phan Quang.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 1987.- 101tr.; 19cm.
{Văn học hiện đại Việt Nam; truyện kí; } |Văn học hiện đại Việt Nam; truyện kí; | [Vai trò: Phan Quang; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học883768. MAI LAN
    Himalaya - Hành trình chạm đến trán trời/ Mai Lan.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Truyền thông Sống, 2020.- 177tr.: ảnh; 21cm.
    ISBN: 9786047767281
    Tóm tắt: Ghi lại những trải nghiệm chân thực, sống động của tác giả trên hành trình trinh phục ngọn núi tuyết Himalaya
(Du hành; ) [Nêpan; ]
DDC: 915.49604 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690187. Cold water fisheries in the trans-Himalayan countries/ Edited by T. Petr and S. B. Swar.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 364- (FAO fisheries technical paper, No. 431)
    ISBN: 925104807X
(fishery; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722237. HARPER, T. N.
    The end of empire and the making of Malaya/ T.N. Harper.- New York: Cambridge University Press, 1998.- xviii, 417 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 383-408)
    ISBN: 9780521004657
(Malaya; Lịch sử Mã Lai; ) |Lịch sử Mã Lai; History; |
DDC: 959.5105 /Price: 43 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726190. MANANDHAR, N. P.
    Medicinal plants of Nepal Himalaya/ N. P. Manandhar.- Nepal: Ratna Pustak Bhandar, 1987.- xii, 85 p.: ill.; 19 cm.
(Medicinal plants; Cây dược liệu; ) |Cây dược liệu; Himalaya; |
DDC: 633.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711375. WINSTEDT, R. O.
    A history of Malaya/ R. O. Winstedt.- Singapore: Sold by the Malayan branch of the Royal Asiatic Society, Raf, 1982.- 275 p.; 25 cm.
    "Published as part I, volume XIII, March, 1935, of the Journal of the Malayan branch of the Royal Asiatic society."
(Malay archipelago; Malay peninsula; ) |Lịch sử Malaysia; History; History; |
DDC: 959.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694602. ELT documents 107: The university of Malaya English for special purposes project.- 1st.- London: British Council, 1980; 124p..
    ISBN: 0900229993
(english language - study and teaching; language and languages - study and teaching; ) |Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; |
DDC: 407 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711917. PUTHUCHEARY, J.J.
    Ownership and control in the Malayan economy: a study of the structure of ownership and control, and its effects on the development of secondary industries and economic growth in Malaya and Singapore/ J.J. Puthucheary..- Kuala Lumpur: University of Malaya Co-operative Bookshop, 1979.- xxii, 187 p.; 19 cm.
(Malaysia; Property; ) |Sở hữu đất đai ở Malaysia; Điều kiện kinh tế; Economic conditions; Malaysia; |
DDC: 333.309595 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739099. LIM, TECK GHEE
    Peasants and their agricultural economy in colonial Malaya, 1874-1941/ Lim Teck Ghee.- Kuala Lumpur: Oxford University Press, 1977.- x, 291 p.: map; 23 cm.
    ISBN: 0195803787
    Tóm tắt: Contents: 1. The Malay states before 1895 ; 2. The years of uncertainty: The first decade after federation ; 3. The coming of rubber and the end of uncertainty, 1905-1912,...
(Agriculture; Nông nghiệp; ) |Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665940. ONN, CHIN KEE
    Malaya upside down/ Chin Kee Onn.- 3rd ed..- Singapore: Federal Publications, 1976.- xiv, 189 p.; 23 cm.
(Malaya; World War, 1939-1945; ) |Chiến tranh thế giới thứ II, 1939-1945; Lịch sử Malaysia; History; Malaya; |
DDC: 940.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1602767. LINH HẢI DƯƠNG
    Gã lang thang và những câu chuyện đời: Giang: Galata và Himalaya/ Linh Hải Dương.- Hà Nội:: Dân trí,, 2023.- 307tr.:: ảnh;; 21cm..
(Tạp văn; Việt Nam; Văn học hiện đại; )
DDC: 895.9228408 /Price: 129000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502323. MANVÊLÔP, V.
    Những bóng đen trên dãy Hymalaya: Tiểu thuyết/ V. Manvêlôp; Trường Tùng dịch.- H.: Thể dục thể thao, 1986.- 121tr.; 19cm..
{Nêpan; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại nước ngoài; } |Nêpan; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại nước ngoài; | [Vai trò: Manvêlôp, V.; Trường Tùng; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507930. SWINSON, ARTHUR
    Defeat in Malaya: the fall of singapore/ Arthur Swinson.- New York: Ballantine books, 1969.- 160 p.; 20 cm.
{History; world war II; } |History; world war II; | [Vai trò: Swinson, Arthur; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840731. SWAMI AMAR JYOTI
    Bên rặng Tuyết Sơn= Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker/ Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Thế giới, 2022.- 208 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786043456523
(Đạo Ấn Độ; Đời sống tinh thần; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.54 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học871359. SWAMI AMAR JYOTI
    Bên rặng tuyết sơn= Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker/ Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 13.- H.: Thế giới, 2021.- 208tr.; 21cm.
    ISBN: 9786047789511
(Đạo Ấn Độ; Đời sống tinh thần; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.54 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học864354. BEER, ROBERT
    Sách tô màu nghệ thuật Phật giáo: Chư Phật, Bản tôn, và các Đạo sư giác ngộ theo truyền thống Himalaya. T.2/ Robert Beer ; Thích Diệu Nhàn dịch.- H.: Dân trí, 2021.- 131 tr.: tranh vẽ; 25 cm.
    ISBN: 9786043440454
(Nghệ thuật; Tô màu; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích Diệu Nhàn; ]
DDC: 745.73 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học887061. SWAMI AMAR JYOTI
    Bên rặng Tuyết Sơn= Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker/ Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2020.- 219tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045834305
(Đạo Ấn Độ; Đời sống tinh thần; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.54 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học893264. SWAMI AMAR JYOTI
    Bên rặng Tuyết sơn= Spirit of Himalaya: The story of a truth seeker/ Swami Amar Jyoti ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2020.- 219tr.; 21cm.
    ISBN: 9786047781829
(Đạo Ấn Độ; Đời sống tinh thần; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.54 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.