1712986. MURAKUSHI, NISABURO The transfer of coal-mining technology for Japan to Manchuria and manpower problems, focusing on the development of the Fushun Coal Mines/ Nisaburo Murakushi.- Tokyo: United Nations University, 1981.- 92 p.; 28 cm.. ISBN: 9280802259 (Coal trade; Fushun (liaoning sheng, china); ) |Cải tiến kỹ thuật trong thương mại; Technological innovations; Fushun (Liaoning Sheng); History; China; | DDC: 338.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710771. MARKS, JOHN The search for the "Manchurian candidate"/ John Marks.- New York: Norton, 1979.- 264 p.; 21 cm. ISBN: 0440201373 (Behavior modification; United States; ) |Quan hệ quốc tế; Central intelligence agency; | DDC: 327.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1061204. 김영필 조선족 디아스포라의 만주 아리랑= Manchuria arirang of Korean-Chinese diaspora/ 김영필.- 서울: 소명출판, 2013.- 395 p.: 삽화; 23 cm. 참고문헌: p. 384-395 ISBN: 9788956268309 (Dân tộc học; Người Trung Quốc; ) DDC: 305.8951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1122217. 한석정 근대 만주 자료의 탐색= The search for sources on modern Manchuria/ 한석정.- 서울: 동북아역사재단, 2009.- 224 p.; 23 cm.- (동북아역사재단 기획연구) ISBN: 9788961871556 (Lịch sử hiện đại; ) [Trung Quốc; ] DDC: 951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1122240. 조인성 일제시기 만주사·조선사 인식= Perceptions of histories on Korea and Manchuria during the period of Japanese imperialism/ 조인성.- 서울: 동북아역사재단, 2009.- 214 p.; 23 cm.- (동북아역사재단 기획연구) ISBN: 9788961871358 (Chủ nghĩa đế quốc; Lịch sử hiện đại; ) [Hàn Quốc; Nhật Bản; Trung Quốc; ] DDC: 950 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1249059. 백두산 등정기만주의 역사, 주민, 행정 그리고 종교에 관한 이야기 = The long white mountain or a journey in manchuria : With some account of the history, people, administration and religion of that country/ 헨리 에번 머치슨 제임스 ; 조준배 옮김.- 서울: 동북아역사재단, 2004.- 497 p.: 도표, 사진; 23 cm.- (동북아역사재단 연구총서 = Northeast Asian history foundation) ISBN: 9788961872256 (Du lịch; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 조준배; ] DDC: 915.104 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429975. BERTON, PETER A Manchuria, an annotated bibliography/ Compiled by Peter A. Berton.- Washington, D.C: Libr. of Congress, 1951.- xii,187p. : 1 map; 26cm. In ronéo.- Index Tóm tắt: Thư mục chú giải, gồm 843 xuất bản phẩm (của các nước bằng tiếng Nhật, Trung Quốc (La tinh hóa); bằng tiếng Anh, Pháp, Nga (La tinh hóa) và các tiếng khác của Châu Âu, chủ yếu là xuất bản phẩm của Nhật) về Mãn Châu, từ các tư liệu của Thư viện Quốc hội Mỹ là chính, có mở rộng lấy thêm tư liệu của các nơi khác. Xếp theo các mục: tổng loại; môi sinh; lịch sử chính trị và Chính phủ; kinh tế; điều kiện xã hội {Mãn Châu; Thư mục chú giải; Thư mục địa chí; } |Mãn Châu; Thư mục chú giải; Thư mục địa chí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427012. SOUTH MANCHURIA RAILWAY COMPANY Answering Questions on Manchuria.- Tokyo: Gerald Press, 1936.- x,84p. : maps, phot.; 22cm. Tóm tắt: Giải đáp 62 câu hỏi về tình hình mọi mặt năm 1936 ở Mãn Châu [lãnh thổ đông bắc Trung Quốc bị Nhật chiếm từ 9/1931, và tuyên bố thành lập Mãn Châu Quốc từ 9/1932 với chính quyền tay sai của Nhật]. Về địa lý chính trị, tài nguyên và công nghiệp, giao thông vận tải, tài chính, ngoại thương, an ninh trật tự, nhập cư, quyền lãnh ngoại, giáo dục, vệ sinh và y tế {Lịch sử hiện đại; Mãn Châu; Trung Quốc; } |Lịch sử hiện đại; Mãn Châu; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420747. KENKICHI UYEDA Fifth Report on Progress in Manchuria to 1936/ Kenkichi Uyeda, Cheng Yen Ching.- Dairen: South Manchuria Railway Co, 1936.- vii,253p. : ill.; 29cm. Index Tóm tắt: Báo cáo thứ 5 do Roy H. Akagi soạn thảo, về tình hình phát triển mọi mặt; nhấn mạnh tiến bộ về kinh tế tài chính, có nói một phần chính sách về chính trị của Mãn Châu (phần lãnh thổ ở đông Bắc Trung Quốc, Nhật chiếm tháng 9/1931 và tuyên bố thành lập Mãn Châu từ 2/1932 với chính phủ bù nhìn Phổ Nghi) từ năm 1934 đến 1936 {Chính trị; Kinh tế; Mãn Châu; Phát triển; Trung Quốc; Tài chính; } |Chính trị; Kinh tế; Mãn Châu; Phát triển; Trung Quốc; Tài chính; | [Vai trò: Cheng Yen Ching; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419223. CHI-HSIEN CHANG Political aspects of the immigration problem in Manchuria/ Chi-Hsien Chang.- Nanking: Publ. by the Council of Intern. Affairs, 1936.- 23p.; 25cm.- (Information Bulletin ; Vol.1, Nr.4, June 11, 1936) Tóm tắt: Từ năm 1931, Nhật chiếm đóng quân sự Mãn Châu (phần đất đông bắc của Trung Quốc) lập ra nhà nước tay sai Mãn Châu Quốc. Cuốn sách phân tích các động thái chính trị trong chính sách của Nhật Bản đối với Mãn Châu trong việc: không cho người Trung Hoa di trú tới Mãn Châu; người Nhật di cư tới Mãn Châu; và việc thiên di ồ ạt người Triều Tiên tới Mãn Châu, đều nhằm ý đồ chiếm đóng lâu dài Mãn Châu để bành trướng thuộc địa {Chính trị; Lịch sử cận đại; Mãn Châu; Nhập cư; Nhật Bản; Trung Quốc; } |Chính trị; Lịch sử cận đại; Mãn Châu; Nhập cư; Nhật Bản; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428924. SEIJI HISHIDA Fourth report on progress in Manchuria to 1934/ Seiji Hishida, Compiler of the Report.- Dairen: The South Manchuria Railway, 1934.- vii, 294p. : map.; 29cm. Index Tóm tắt: Báo cáo chi tiết về địa lý, lịch sử, chính trị, tài chính, hoạt động sản xuất công, nông, lâm nghiệp, giáo dục, thương mại, pháp luật... của Mãn Châu. Vị trí, vai trò của Nhật từ 1908 - 1934 ở Mãn Châu. Mối quan hệ ngoại giao và hợp tác kinh tế giữa Mãn Châu và các nước trên thế giới {Báo cáo; Kinh tế; Lịch sử; Mãn Châu; Trung Quốc; Địa lí; } |Báo cáo; Kinh tế; Lịch sử; Mãn Châu; Trung Quốc; Địa lí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428437. NIICHI YANO Historical backgrounds of Manchuria: Supplement to international gleanings from Japan. No. 18, June 15, 1933/ Niichi Yano.- Tokyo: League of nations association of Japan, 1933.- 15p.; 23cm. Tóm tắt: Trình bày về lịch sử những vùng đất của Mãn Châu, các bộ lạc của Mãn Châu; Những cuộc chiếm đóng của Trung Hoa trên đất Mãn Châu; Sự khẳng định Mãn Châu là một quốc gia độc lập {Lịch sử; Mãn Châu; Trung Quốc; Địa lí; } |Lịch sử; Mãn Châu; Trung Quốc; Địa lí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428584. KINNOSUKE ADACHI Tales of three cities in Manchuria/ Kinnosuke Adachi.- Tokyo: South Manchuria Railway company, 1933.- 27p. : phot.; 23cm. Tóm tắt: Kể về lịch sử, mô tả và các đặc điểm của ba thành phố Đại Liên, Mukden và Tần Kinh (xưa gọi là Trương Trung) của Mãn Châu (lãnh thổ đông bắc Trung Quốc) {Lịch sử; Mãn Châu; Quốc chí; Trung Quốc; } |Lịch sử; Mãn Châu; Quốc chí; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427156. China's treaty violations in Manchuria.- Tokyo: S.n, 1932.- [30]p. : map; 22cm.- (The Japan Economic Federation. The Chamber of Commerce and Industry of Japan. The Japan-China Economic Association) Tóm tắt: Xâm phạm luật đường sắt, đánh thuế sai trái, xâm phạm hợp đồng cho thuê đất ở Mãn Châu để xây dựng công trình thương mại và công nghiệp, áp bức người Triều Tiên... đó là những vi phạm của Trung Hoa đối với hiệp ước Trung Nhật năm 1909 {Hoà ước; Pháp luật; Phạm pháp; Trung Quốc; } |Hoà ước; Pháp luật; Phạm pháp; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420388. SHUHSI HSU Essays on the Manchurian problem/ Shuhsi Hsu.- Shang Hai: Institute of Pacific Relations, 1932.- xxii, 349p.; 21cm. Tóm tắt: Lịch sử mối quan hệ quốc tế trong vấn đề Mãn Châu-một vấn đề thời sự nóng bỏng vào năm 1932 khi cuốn sách này ra đời, vì Nhật Bản đã chiếm đóng quân sự Mãn Châu [lãnh thổ đông bắc Trung Quốc] năm 1931. Gồm: Vấn đề Mãn Châu (nguyên nhân, cố gắng giải quyết của Trung Quốc thất bại, Nga lùi, chiến trận Trung-Nhật trở lại); các mối quan hệ quốc tế và quan hệ Trung-Nhật trước và sau ngày 18/9/1931 {Lịch sử hiện đại; Mãn Châu; Nga; Nhật; Quan hệ quốc tế; Trung Quốc; } |Lịch sử hiện đại; Mãn Châu; Nga; Nhật; Quan hệ quốc tế; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428661. ISHIL, K Manchoukuo and the Manchurian question/ K. Ishil.- Tokyo: League of Nations Association of Japan, 1932.- 18p.; 21cm. Tóm tắt: Chuyên khảo về đề Mãn Châu (phần lãnh thổ đông bắc Trung Quốc): Nhật Bản chiếm đóng quân sự năm 1931 và lập ra Mãn Châu Quốc (1932) là quốc gia chư hầu tch khỏi Trung Quốc. Cuốn sách nói về mối quan hệ của Mãn Châu với Trung Quốc, với Mông Cổ, từ xưa cho tới sau khi Mãn Châu Quốc thành lập {Lịch sử cận đại; Mãn Châu; Mông cổ; Quan hệ ngoại giao; Trung Quốc; } |Lịch sử cận đại; Mãn Châu; Mông cổ; Quan hệ ngoại giao; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1420384. TOA-KEIZAI CHOSAKYOKU The Manchuria year book 1932-33/ Toa-Keizai Chosakyoku.- Tokyo: Toa-Keizai Chosakyoku, 1932.- xix,530p. : ill., 1carte; 22cm. Index Tóm tắt: Niên giám Mãn Châu, xuất bản năm 1932, với 200 bảng số liệu thống kê; (là cuốn tiếp nối Niên giám xuất bản tháng 11/1931, sau đó tháng 3/1932 Nhật Bản thành lập nước chư hầu Mãn Châu quốc tách vùng lãnh thổ đông bắc của Trung Quốc khỏi Trung Quốc); các số liệu và sự kiện của năm 1932 về Mãn Châu (địa lý, lịch sử, chính quyền, tư pháp, quân sự, ngoại giao, tài chính, nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp thuỷ sản, nghề mỏ, các ngành công nghiệp khác, giao thông vận tải, tổ chức kinh doanh, ngoại thương, giáo dục, y tế ...) {Mãn Châu; Niên giám thống kê; Trung Quốc; Xã hội; } |Mãn Châu; Niên giám thống kê; Trung Quốc; Xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428669. Third report on progress in Manchuria 1907-1932: The twenty-fifth Anniversary number, containing a survey of the Manchurian incident and league council's proceedings.- Dairen: The South Manchuria railway, 1932.- v, 235p. : phot., 2 maps; 29cm. Tóm tắt: Các số liệu và báo cáo về 25 năm các sự kiện của Mãn Châu (phần lãnh thổ đông bắc Trung Quốc) dưới sự chiếm đóng của Nhật từ 1907 - 1932. Về: Địa lý và hành chính; lịch sử; sự kiện thời sự; giao thông; các mặt kinh tế (nông, công, thương nghiệp, tài chính); giáo dục, y tế... {Hành chính; Lịch sử; Mãn Châu; Trung Quốc; Xã hội; Địa lí; } |Hành chính; Lịch sử; Mãn Châu; Trung Quốc; Xã hội; Địa lí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |