1566702. GHILANH(ROBE) Người đã cứu Mát-Xcơ-Va/ Robe GhiLanh; Ngô Minh dịch.- H.: Nxb.Hà Nội, 1985.- 200; 19cm. {Pháp; Văn học; truyện; văn học nước ngoài; } |Pháp; Văn học; truyện; văn học nước ngoài; | [Vai trò: GhiLanh(Robe); ] /Price: 30000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1532107. ÊPHIMỐP, ALẾCHXÂY Điều tra là một việc khó: Những mẫu chuyện của một chiến sĩ kỳ cựu ở Cục Cảnh sát hình sự Mát-xcơ-va/ Alếchxây Êphimốp; Thu Hạnh dịch.- H.: Công an nhân dân, 1985.- 209tr; 19cm. {Văn học Nga; truyện ngắn; } |Văn học Nga; truyện ngắn; | [Vai trò: Thu Hạnh; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1528164. Ai chống lại giải trừ quân bị?: Dịch tử nguyên bản tiếng Nga của Nhà xuất bản Quân đội Liên Xô Mát-xcơ-va 1983.- H.: ngoại văn, 1984.- 147tr; 19cm. Tóm tắt: Sách trình bày khách quan hai cách đặt vấn đề khác nhau về vấn đề hạn chế vũ khí thông thường và vũ khí hạt nhân {Chính trị; } |Chính trị; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1529515. Mat-xcơ-va tình yêu của tôi: tập ca khúc Liên Xô.- H.: Văn hóa, 1983.- 18tr; 21cm. {âm nhạc; cây tử đinh hương; cây lú mì vàng; khúc nhạc Mat-xcơ-va; bài ca về Lênin; bài hát đi đường; } |âm nhạc; cây tử đinh hương; cây lú mì vàng; khúc nhạc Mat-xcơ-va; bài ca về Lênin; bài hát đi đường; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1507545. Văn kiện hội nghị đại biểu các Đảng cộng sản và công nhân tại Mát-Xcơ-Va tháng một 1960.- H.: Sự thật, 1961.- 91tr.; 19cm.. Tóm tắt: Phân tích sâu sắc tình hình quốc tế trong ba năm qua ( 1957 - 1960 ), nói rõ những vấn đề chủ yếu của thế giới ngày nay và vạch ra cho các Đảng cộng sản và nhân dân toàn thế giới con đường tiến lên giành những thắng lợi mới {Mat-Xcơ-Va; Nga; Văn kiện; công nhân; tháng một 1960; Đảng cộng sản; } |Mat-Xcơ-Va; Nga; Văn kiện; công nhân; tháng một 1960; Đảng cộng sản; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1415818. Những triển vọng phát triển của kho sách các thư viện khoa học: Vựng tập các tác phẩm khoa học Nghiên cứu việc sử dụng kho sách của Thư viện Nhà nước Liên xô V.I. Lênin và các thư viện khoa học lớn tại Mát-xcơ-va/ I.M. Alếchxâyêva, B.I. Bôgachêva, A.V. KôKôrép... ; Dịch: Nguyễn Thế Đức, Lê Phi.- M.: Thư viện Nhà nước Liên Xô V.I. Lênin, 1974.- 173tr.: bảng; 27cm. Tóm tắt: Nghiên cứu về thành phần kho sách và việc sử dụng kho sách bằng tiếng Nga, kho luận án, vi phim, kho báo chí (Kho sách; Kho thư viện; ) [Liên Xô; ] [Vai trò: Alếchxâyêva, I. M.; Bôgachêva, B. I.; KôKôrép, A. V.; Lê Phi; Nguyễn Thế Đức; ] DDC: 025.81 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1416914. Ban lãnh đạo Đảng Cộng sản Liên Xô là những kẻ phản bội hai bản tuyên bố Mat-xcơ-va.- Bắc Kinh: Ngoại văn, 1966.- 17tr; 15cm. Tóm tắt: Tình hình chính trị giữa hai nước Liên Xô và Trung Quốc trong những năm 1965,1966 {Chính trị; Liên Xô; Trung Quốc; } |Chính trị; Liên Xô; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |