Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13 tài liệu với từ khoá Mekong river Delta

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723518. Tuyển tập ảnh nghệ thuật Đồng bằng Sông Cửu Long 1986-2009: Collection artistic photos the Mekong River Delta 1986-2009/ Hội nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật Đồng Bằng Sông Cửu Long.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2010.- 264 tr.: 228 ảnh chụp; 28 x 29 cm.
    Tác phẩm chào mừng kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội
    Tóm tắt: Tuyển tập ảnh tập hợp 228 bức ảnh của các nhà nhiếp ảnh của khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long.
(Mekong River Delta (Vietnam and Cambodia); Photography, Artistic; Đồng bằng sông Cửu Long (Việt Nam và Campuchia); Ảnh, nghệ thuật; ) |Pictorial works; Tác phẩm ảnh; |
DDC: 779.095978 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737063. BUCHOLTZ, RIKKE HAGSTROM
    Biology and utilization of the mudskipper pseudapocryptes elongatus in the Mekong River Delta, with aspects on other mudskippers in the area/ Rikke Hagstrom Bucholtz & Anne Sofie Meilvang.- Denmark: University of Aarhus, 2005.- 99 p.: ill; 28 cm.
    Tóm tắt: The thesis consists of a general introduction, four separate papers concerning biology and utilization of the mudskipper pseudapocryptes elongatus and finally conclusions and recommendations for future management and research.
(Mudskippers; Cá kèo; ) |Nuôi cá kèo; Research; Nghiên cứu; Mekong River Delta; Đồng bằng Sông Cửu Long; | [Vai trò: Meilvang, Anne Sofie; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723131. Final report of the deepwater rice fish project in Mekong river delta, Vietnam: (Report at the workshop, Dhaka, 12-13 June 2001)/ By Nguyen Van Hao...[et al.].- Vietnam: Cantho university, 2001.- 44 p.; 30 cm.
    Tóm tắt: This report provide information the deepwater rice fish project in Mekong river delta, Vietnam
(Fish culture; Rice; Nuôi cá; ) |Mô hình cá-lúa; Trồng lúa; |
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692266. MAI VĂN NAM ... [ET AL.]
    Forest management systems in the Mekong River Delta, Vietnam/ Mai Văn Nam ... [et al.].- Singapore: EEPSEA, 2001.- 66; cm.- (Research Report; No. 2001-RR12)
    ISBN: 0889369704
(forest conservation; forest management; forests and forestry; ) |Lâm nghiệp ĐBSCL; Quản lý lâm nghiệp; economic aspects; economic aspects; mekong river delta ( Viet Nam and Cambodia ); mekong river delta ( Viet Nam and Cambodia ); mekong river delta ( Viet Nam and Cambodia ); |
DDC: 634.9209597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737525. Marketing Freshwater Table-Fish in the Central Area of the Mekong River Delta/ Le Xuan Sinh...[et al.].- Cantho, Vietnam: Cantho University, 1997.- 41 p.: map; 30 cm.
(Fishery management; Quản lý nghề cá; ) |Nghề cá; Mekong delta; Đồng Bằng sông Cửu Long; |
DDC: 333.956 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703400. LE, XUAN SINH
    Technical man-power for aquaculture development in the Mekong River Delta: A survey on maket needs/ Le Xuan Sinh ... [et al.].- 1st.- Cantho: Can Tho University, 1997.- 35 p.
(Fisheries; ) |Nuôi trông thủy sản; | [Vai trò: Demaine, Harvey; Jeney, Zsigmond; Korn, Mads; Nguyen, Anh Tuan; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723159. Technical man-power for aquaculture development in the Mekong River Delta: Major considerations/ by Le Xuan Sinh ... [et al.].- Cantho: Can Tho University, 1997.- 32 p.; 30 cm.
(Aquaculture; ) |Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Le, Xuan Sinh; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736804. Fis farming households in the Mekong river Delta region. Part 1: Socio-economic analysis/ Le Xuan Sinh,...[et al.].- CanTho: CanTho University, 1996.- 43 p.: ill.; 30 cm.
    Tóm tắt: The main objecttive of this study is to provide baseline data on the socio-demographic characteristics of farm households in the centtal area of the Mekong delta region, specifically in Cantho and Vinh long province,...
(Farm households; Trang trại hộ gia đình; ) |Kinh tế hộ gia đình; Socio-economic aspects; Khía cạnh kinh tế xã hội; MeKong delta river; Đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Le, Xuan Sinh; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737281. Fish Farming Households in the Mekong River Delta Region. P.2: Eco-Technological aspects of fish farming systems/ Nguyen Van Be ...[et al.].- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1996.- 27 p.; 30 cm.
(Fish culture; Freshwater fishes; Cá nước ngọt; Nuôi cá; ) |Nuôi cá nước ngọt; | [Vai trò: Nguyen, Van Be; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học920695. Climate change and agriculture: Status, impact, adaptation, insurance in the Mekong River Delta in Vietnam: Monograph/ Tran Tho Dat, Nguyen Trung Dong (ed.), Nguyen Dieu Hang....- H.: National Economics University Press, 2019.- 415 p.: ill.; 24 cm.
    At head of the title: National Economics University
    Bibliogr. at the end of the chapter
    ISBN: 9786049466809
(Biến đổi khí hậu; Nông nghiệp; ) [Đồng bằng Sông Cửu Long; ] [Vai trò: Nguyen Dieu Hang; Nguyen Quang Hong; Nguyen Thi Thanh Huyen; Nguyen Trung Dong; Tran Tho Dat; ]
DDC: 338.14095978 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1113330. Số liệu kinh tế xã hội đồng bằng sông Cửu Long 2000-2009= Socio - Economic statistical data of Mekong river delta.- Cần Thơ: Cục Thống kê Tp. Cần Thơ, 2010.- 415tr.; 25cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu các số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số, lao động, tài khoản quốc gia, tài chính ngân hàng, đầu tư, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, xây dựng, vận tải, bưu điện, giáo dục, y tế, văn hoá xã hội khu vực đồng bằng sông Cửu Long từ năm 2000 đến năm 2009
(Hành chính; Kinh tế; Số liệu thống kê; Xã hội; ) [Việt Nam; Đồng bằng sông Cửu Long; ]
DDC: 315.978 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120450. Tuyển tập ảnh nghệ thuật Đồng bằng sông Cửu Long= Collection artistic photos the Mekong river delta 1986-2009.- H.: Văn hoá Thông tin, 2010.- 263tr.: ảnh; 29cm.
    Ngoài bìa sách ghi: Hội nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Tuyển chọn 228 tác phẩm ảnh của 123 nhà nhiếp ảnh khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, với những khoảnh khắc thăng hoa của người nghệ sĩ nhiếp ảnh, phản ánh đa dạng, phong phú về con người, về vùng đất và đời sống sinh hoạt cộng đồng mang đậm đặc trưng văn hoá sông nước Nam Bộ
(Đồng bằng sông Cửu Long; Ảnh nghệ thuật; )
DDC: 779.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232811. ĐỖ ĐÌNH SÂM
    Evalution of potential use of forest land in the Mekong river delta/ Đỗ Đình Sâm ; Nguyễn Ngọc Bình dịch.- H.: Agricultural pub. house, 1999.- 104tr : ảnh, bảng; 24cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Tóm tắt: Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long về địa lí, khí hậu, thổ nhưỡng. Phân loại đất rừng, tình hình hiện tại cũng như tầm quan trọng của sản xuất rừng. Đánh giá triển vọng sử dụng tiềm năng đất rừng ở ĐBSCL
{sử dụng; tiềm năng; Đất rừng; Đồng bằng sông Cửu Long; } |sử dụng; tiềm năng; Đất rừng; Đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Bình; ]
/Price: 46300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.