Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 25 tài liệu với từ khoá Mĩ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232760. Âm nhạc và mĩ thuật 8/ Ch.b.: Hoàng Long, Lê Minh Châu, Đào Ngọc Dung...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 176tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 8; Mĩ thuật; Nghệ thuật; Âm nhạc; ) [Vai trò: Hoàng Long; Lê Minh Châu; Nguyễn Quốc Toản; Đàm Luyện; Đào Ngọc Dung; ]
DDC: 780 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219112. Âm nhạc và mĩ thuật 9/ B.s.: Hoàng Long (ch.b.), Lê Minh Châu, Hoàng Lân...- H.: Giáo dục, 2005.- 128tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 9; Mĩ thuật; Âm nhạc; ) [Vai trò: Hoàng Long; Hoàng Lân; Lê Minh Châu; Nguyễn Quốc Toản; Ngô Thị Nam; Đàm Luyện; ]
DDC: 780 /Price: 6700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220856. NGUYỄN QUỐC TOẢN
    Giáo trình mĩ thuật: Dành cho học viên ngành Giáo dục Tiểu học. Hệ đào tạo tại chức từ xa/ Nguyễn Quốc Toản.- Tái bản, có bổ sung, sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 170tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường ĐHSP Hà Nội. Trung tâm giáo dục từ xa
    Tóm tắt: Khái niệm và một số vấn đề chung của mĩ thuật; Nội dung và phương pháp dạy học mĩ thuật ở tiểu học: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh và phương pháp dạy vẽ ở tiểu học
(Mĩ thuật; Phương pháp giảng dạy; )
DDC: 372.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219665. Hậu trường lớn, tiền tuyến lớn trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước 1954-1975/ Phan Ngọc Liên, Nghiêm Đình Vỳ, Trần Viết Lưu ; Phan Ngọc Liên (ch.b.).- H.: Từ điển Bách khoa, 2005.- 944tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm những bài viết về cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân cả nước, mối quan hệ chiến đấu và xây dựng giữa hai miền Nam Bắc, mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới, sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ với cuộc đấu tranh kiên cường của nhân dân Việt Nam
(Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nghiêm Đình Vỳ; Nguyễn Minh Đức; Nguyễn Ngọc Cơ; Phan Ngọc Liên; Đỗ Thanh Bình; ]
DDC: 959.7043 /Price: 146000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222548. Hỏi - đáp về dạy học môn mĩ thuật ở các lớp 1, 2, 3/ B.s.: Nguyễn Quốc Toản, Triệu Khắc Lê, Trịnh Đức Mạnh...- H.: Giáo dục, 2005.- 100tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về những vấn đề chung của dạy học Mĩ thuật ở các lớp 1, 2, 3 và phương pháp dạy học phân môn: vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh, tập nặn tạo dáng tự do và phương thức mĩ thuật
(Mĩ thuật; Phương pháp giảng dạy; Tiểu học; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Hạnh; Nguyễn Quốc Toản; Nguyễn Đức Toàn; Triệu Khắc Lễ; Trịnh Đức Minh; Đàm Luyện; ]
DDC: 372.5 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1232165. PHẠM THỊ CHỈNH
    Lịch sử mĩ thuật Việt Nam/ Phạm Thị Chỉnh.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 290tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 291
    Tóm tắt: Giới thiệu nền hội hoạ, kiến trúc, điêu khắc.. của nền mĩ thuật Việt Nam từ thời nguyên thuỷ và thời đại dựng nước, thời kì phong kiến dân tộc độc lập, từ 1885 dến 1945 và từ 1945 đến nay. Giới thiệu một số tác giả tiêu biểu của mĩ thuật Việt Nam hiện đại, tranh dân gian Việt Nam
(Hội hoạ; Kiến trúc; Lịch sử; Mĩ thuật; Điêu khắc; ) [Việt Nam; ]
DDC: 709.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218435. Mĩ thuật 4: Sách giáo viên/ B.s.: Nguyễn Quốc Toản (ch.b.), Nguyễn Hữu Hạnh, Đàm Luyện...- H.: Giáo dục, 2005.- 120tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 4; Mĩ thuật; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Bùi Đỗ Thuật; Bạch Ngọc Diệp; Nguyễn Hữu Hạnh; Nguyễn Quốc Toản; Đàm Luyện; ]
DDC: 707 /Price: 6900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219036. Mĩ thuật 4/ Nguyễn Quốc Toàn (ch.b.), Nguyễn Hữu Hạnh, Đàm Luyện...- H.: Giáo dục, 2005.- 88tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 4; Mĩ thuật; ) [Vai trò: Bùi Đỗ Thuật; Bạch Ngọc Diệp; Nguyễn Hữu Hạnh; Nguyễn Quốc Toản; Đàm Luyện; ]
DDC: 372.5 /Price: 5100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218984. Mĩ thuật 6: Sách giáo viên/ B.s.: Đàm Luyện, Nguyễn Quốc Toản (ch.b.), Triệu Khắc Lễ...- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2005.- 152tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 6; Mĩ thuật; ) [Vai trò: Bùi Đỗ Thuật; Nguyễn Quốc Toản; Triệu Khắc Lễ; Đàm Luyện; ]
DDC: 707 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218986. Mĩ thuật 7: Sách giáo viên/ B.s.: Đàm Luyện, Nguyễn Quốc Toản (ch.b.), Triệu Khắc Lễ...- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2005.- 127tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 7; Mĩ thuật; Phương pháp giảng dạy; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Toản; Phạm Ngọc Tới; Triệu Khắc Lễ; Đàm Luyện; ]
DDC: 707 /Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219429. Mĩ thuật 8: Sách giáo viên/ B.s.: Đàm Luyện, Nguyễn Quốc Toản (ch.b.), Triệu Khắc Lễ...- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2005.- 132tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 8; Mĩ thuật; ) [Vai trò: Bùi Đỗ Thuật; Nguyễn Quốc Toản; Triệu Khắc Lê; Đàm Luyện; ]
DDC: 707 /Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220625. Mĩ thuật 9: Sách giáo viên/ B.s.: Đàm Luyện, Nguyễn Quốc Toản (ch.b.), Triệu Khắc Lễ...- H.: Giáo dục, 2005.- 87tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 9; Mĩ thuật; ) [Vai trò: Bùi Đỗ Thuật; Nguyễn Hữu Hạnh; Nguyễn Quốc Toản; Triệu Khắc Lễ; Đàm Luyện; ]
DDC: 741.071 /Price: 3600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1217412. Non sông liền một dải: Tuyển thơ nhà giáo về đề tài chống Mĩ cứu nước và giáo viên đi B/ Vũ Khiêu, Lê Trí Viễn, Trần Xuân Phác... ; Trần Thân Mộc s.t., tuyển chọn.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 118tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Hội cựu giáo Việt Nam - Bộ GD và ĐT
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Cơ; Lê Trí Viễn; Lê Vũ Hùng; Trần Thân Mộc; Trần Xuân Phác; Vũ Khiêu; ]
DDC: 895.9221 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231510. TRẦN LINH THƯỚC
    Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm/ Trần Linh Thước.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 232tr.: minh hoạ; 24m.
    Phụ lục: tr. 185-229. - Thư mục: tr. 230-231
    Tóm tắt: Giới thiệu một số tiêu chí vi sinh vật được kiểm soát trong nước, thực phẩm và mỹ phẩm. Kỹ thuật cơ bản trong phân tích và kiểm nghiệm vi sinh vật, các phương pháp phân tích không truyền thống
(Công nghệ sinh học; Mỹ phẩm; Thực phẩm; Vi sinh Vật; )
DDC: 579 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209600. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kỳ III (2004-2007): Môn Mĩ thuật. Q.1/ B.s.: Nguyễn Quốc Toản, Nguyễn Lăng Bình, Nguyễn Thị Nhung...- H.: Giáo dục, 2005.- 168tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học

/Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230486. Tài liệu dạy học theo các chủ đề tự chọn ở trường THCS: Môn mĩ thuật lớp 8/ Đàm Luyện, Nguyễn Quốc Toản, Bùi Đỗ Thuật.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 56tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 8; Mĩ thuật; ) [Vai trò: Bùi Đỗ Thuật; Nguyễn Quốc Toản; Đàm Luyện; ]
DDC: 741.071 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1206569. Thực hành mĩ thuật: Biên soạn theo SGK mới. Q.1/ Nguyễn Hữu Hạnh, Trịnh Đức Minh, Trần Ngọc.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 48tr.: hình vẽ; 17x24cm.
(Lớp 1; Mĩ thuật; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Hạnh; Trần Ngọc; Trịnh Đức Minh; ]
DDC: 372.5 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1208232. Thực hành mĩ thuật: Biên soạn theo Chương trình Tiểu học mới. Q.2/ Đỗ Thuật, Trần Ngọc.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 48tr.: hình vẽ; 17x24cm.
(Lớp 2; Mĩ thuật; ) [Vai trò: Trần Ngọc; Đỗ Thuật; ]
DDC: 372.5 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1208235. Thực hành mĩ thuật: Biên soạn theo Chương trình Tiểu học mới. Q.3/ Trần Ngọc, Trần Tùng.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 44tr.: hình vẽ; 17x24cm.
(Lớp 3; Mĩ thuật; ) [Vai trò: Trần Ngọc; Trần Tùng; ]
DDC: 372.5 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1208230. Thực hành mĩ thuật: Biên soạn theo SGK mới. Q.6/ Đàm Luyện.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 48tr.: hình vẽ; 17x24cm.
(Lớp 6; Mĩ thuật; ) [Vai trò: Đàm Luyện; ]
DDC: 741 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.