Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 14 tài liệu với từ khoá Montai

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650195. JAMES MCCONICA ET AL.
    Renaissance thinkers: Erasmus, Bacon, More, Montaigne/ James McConica et al..- 1st.- Oxford: Oxford Univ, 1993; 397p..
    ISBN: 0192831062
    Tóm tắt: The book contains studies of four of most important philosophical writers of the European Renaissance. All were learned in the literacy classics of ancient Greece and Rome, and they all assumed that the insights of pagan antiquity retained their validity in the Christian era. Erasmus and More believed that the highest human good lay in a union of classical wisdom and Christian teaching, Montaign displayed a more sceptical temper, while Bacon sketched out of scientific programme which was intended to supersede the authority of classical antiquity and literacy humanism altogether
(classical education - history - 16th century; humanism; phylosophy, renaissance; ) |Lịch sử triết học; |
DDC: 190.9031 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629491. BLEW, MARY CLEARMAN
    All but the waltz: A memoir of five generation in the life of a montain family/ Mary Clearman Blew.- New York: Penguin Books, 1992.- 223tr.; 19cm.
|Truyện ký; Văn học Mỹ; | [Vai trò: Blew, Mary Clearman; ]
/Price: 164.250đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509505. The complete essays of montaigne.- U.S.A., 1958.- 883p.; 24cm.
{Tiểu luận; } |Tiểu luận; | [Vai trò: Frame, Donald M.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071730. MONTAIGNE, MICHEL DE
    Essais de Michel de Montaigne: Livre troisième/ Michel de Montaigne ; Éd.: Emmanuel Naya....- Paris: Gallimard, 2012.- 659 p.: tableau; 17 cm.- (Collcection folio classique)
    Bibliogr.: p. 490-503. - Ind.: p. 587-645
    ISBN: 9782070423835
(Văn học trung đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Naya, Emmanuel; Reguig, Delphine; Tarrête, Alexandre; ]
DDC: 844 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141245. MONTAIGNE, MICHEL DE
    Essais de Michel de Montaigne. T.1/ Éd.: Emmanuel Naya....- Paris: Gallimard, 2009.- 709 p.; 17 cm.- (Collection folio classique)
    ISBN: 9782070423811
(Văn học cận đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Naya, Emmanuel; Reguig, Delphine; Tarrête, Alexandre; ]
DDC: 844 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141246. MONTAIGNE, MICHEL DE
    Essais de Michel de Montaigne. T.2/ Michel de Montaigne ; Éd.: Emmanuel Naya....- Paris: Gallimard, 2009.- 818 p.; 17 cm.- (Collection folio classique)
    ISBN: 9782070423828
(Văn học cận đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Naya, Emmanuel; Reguig, Delphine; Tarrête, Alexandre; ]
DDC: 844 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329035. CAMPION, EDMUND J.
    Montaigne, Rebelais, and Marot as readers of Erasmus/ Edmund J. Campion: The Edwin Mellen Press, 1995.- 166tr; 23cm.- (Studies in French literature ; Vol.22)
    T.m. cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử văn học và lịch sử dòng phê bình văn học Pháp với văn phong của các nhà văn thế kỷ 16 như Desiderius Erasmus (chết 1536), Michel de Montaigne (1533-1592), Francois Rabelais (khoảng 1490-1553) và Clément Marot (1495-1544)
{Erasmus, Desiderius; Nghiên cứu văn học; Pháp; lịch sử; phê bình văn học; } |Erasmus, Desiderius; Nghiên cứu văn học; Pháp; lịch sử; phê bình văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334608. FUMAROLI, MARC
    La diplomatie de l'esprit: De Montaigne à La Fontaine/ M. Fumaroli.- Paris: Hermann, 1994.- xxxii, 552tr; 22cm.- (Coll. Savoir: Lettres)
    Tóm tắt: Lịch sử văn học Pháp thế kỷ 18, từ đời Montaigne đến La Fontaine; Nghiên cứu chức năng văn học qua thể loại thư tín, văn xuôi; Tác dụng của thể loại thư tín trong mối quan hệ xã hội; Văn học thế kỷ 18 đánh dấu sự phát triển về ngôn ngữ văn học, phê bình văn học và triết học trong văn học
{lịch sử văn học; nghiên cứu văn học; pháp; thế kỷ 18; } |lịch sử văn học; nghiên cứu văn học; pháp; thế kỷ 18; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1344307. LAZARD, MADELEINE
    Michel de Montaigne/ Madeleine Lazard.- Paris: Fayard, 1992.- 431 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 410-419. - Ind.: p. 420-430
    ISBN: 2213613982
Montaigne, Michel de; (Nhà văn; Văn học trung đại; ) [Pháp; ]
DDC: 843 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419444. RIVELINE, MAURICE
    Montaigne et l'amitié/ Maurice Riveline.- Paris: Félix Alcan, 1939.- 268p.; 22cm.
    Tóm tắt: Kể và bình luận về Michel Eyquem de Montaigne (1533-1592) nhà văn Pháp, về quan niệm và đời sống thực của ông đối với tình bạn. Bình luận về chương "Tình bạn" trong tập tiểu luận của Montaigne; tình bạn trong đời Montaigne (với La Boétie); quan niệm về tình bạn; ảnh hưởng của tình bạn đối với sáng tác của Montaigne
{Montaigne, Michel Eyquem de (1533-1592); Nghiên cứu văn học; Nhà văn; Pháp; } |Montaigne, Michel Eyquem de (1533-1592); Nghiên cứu văn học; Nhà văn; Pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1427805. DRÉANO, MATURIN
    La Pensée religieuse de Montaigne/ Maturin Dréano.- Paris: Gabriel Beauchesne et ses Fils, 1936.- 501p.; 23cm.- (Bibl. des Archives de Philosophie)
    Tóm tắt: Gia đình của Montagne và ảnh hưởng đến Montagne. Thời thiếu niên và thanh niên. Cuộc đời chính trị và đời tư của Montagne. Chủ nghĩa hoài nghi, chủ nghĩa khắc kỷ, chủ nghĩa khoái lạc của Montagne. Những ước muốn và hy vọng của Montagne trước khi chết..
{Chủ nghĩa hoài nghi; Chủ nghĩa khoái lạc; Chủ nghĩa khắc kỉ; Pháp; Thời kì Phục hưng; Triết học; } |Chủ nghĩa hoài nghi; Chủ nghĩa khoái lạc; Chủ nghĩa khắc kỉ; Pháp; Thời kì Phục hưng; Triết học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1382413. VILLEY, PIERRE
    Les Sources et l'évolution des Essais de Montaigne. T.1: Les sources et la chronologie des Essais/ Pierre Villey.- 2e éd., revue, corrigée, mise à jour et augmentée.- Paris: Hachette et Cie, 1933.- ix,432p.; 25cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu về quá trình tập hợp tư liệu (qua thời gian sống ở triều đình và cuộc du lịch khắp Châu Âu) của Montaigne (1533-1592, nhà văn Pháp) để viết các cuốn "Tiểu luận" (từ 1580 đến 1588), và sự phát triển của "Tiểu luận" (từ 1 thành 3 cuốn). T.1: Các nguồn và niên đại của các "Tiểu luận"
{Montai; Nguồn tư liệu; Nhà văn; Pháp; Tiểu luận; } |Montai; Nguồn tư liệu; Nhà văn; Pháp; Tiểu luận; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428786. PLATTARD, JEAN
    Montaigne et son temps/ Jean Plattard.- Paris: Boivin et Cie, 1933.- 297p. : phot., cartes; 23cm.
    Tóm tắt: Tiểu sử và sự nghiệp của Michel de Montaigne (1533-1592), nhà văn Pháp, từng là quan tòa ở Bordeaux: nguồn gốc gia đình, giáo dục, tuổi trẻ của Montaigne (1547-1554), những năm ở Toà án, Montaigne với người bạn thân Estienne de la Boétie, ở trong gia đình, khi lui về nghỉ; đặc biệt là: thư viện của Montaigne, những chuyến đi châu Âu của ông, các tập tiểu luận, tư tưởng triết học và tôn giáo, tính hiện đại của Montaigne
{Montaigne, Michel de (1533-1592); Nghiên cứu văn học; Nhà văn; Pháp; Sự nghiệp; Tiểu sử; } |Montaigne, Michel de (1533-1592); Nghiên cứu văn học; Nhà văn; Pháp; Sự nghiệp; Tiểu sử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1428463. STROWSKI, FORTUNAT
    Montaigne/ Fortunat Strowski.- 2e éd., revue et corrigée.- Paris: Libr. Félix Alcan, 1931.- 350p.; 23cm.- (Les Grands Philosophes)
    Tóm tắt: Những quan điểm của nhà văn Pháp Michel Eyquem de Montaigne (1533-1592). Phân tích, nghiên cứu về tư tưởng chủ đạo trong các tác phẩm của ông: về con người, xã hội, đạo đức, tự do...
{Michel Eyquem de Montaigne (1533-1592); Nghiên cứu văn học; Pháp; } |Michel Eyquem de Montaigne (1533-1592); Nghiên cứu văn học; Pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.