1391848. LÊ VĂN CĂN Nông hoá học/ b.s.: Lê Văn Căn, Đào Văn Kính, Đỗ ánh....- H.: Khoa học, 1968.- 450tr; 19cm. Tóm tắt: giới thiệu cơ sở nông háo học bao gồm đất và dinh dương cây trồng. Bán vôi và các loại phân Kali, phân tổn ghợp, phân vi lương, phân vi sinh. Ngoài ra còn giới thiệu 2 nguồn phân hữu cơ và phân xanh {nông hoá; nông học; nông nghiệp; } |nông hoá; nông học; nông nghiệp; | [Vai trò: Hà Huy Khuê; Nguyễn Thanh Trung; Đào Văn Kính; Đỗ ánh; ] /Price: 1,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402234. Phân tích nông hoá học.- H.: Khoa học, 1963.- 171tr : hình vẽ, bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Phòng thí nghiệm Nông hoá học. Viện Nông lâm Tóm tắt: Trang thiết bị phòng phân tích nông hoá. Kĩ thuật thực hành phân tích thực vật, đất và các loại phân bón vô cơ như đạm, urê, lân, ka li, vôi, phân chuồng... {Nông hoá; Phân tích phân bón; Phân tích thực vật; Phân tích đất; } |Nông hoá; Phân tích phân bón; Phân tích thực vật; Phân tích đất; | /Price: 0,80đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225690. NGUYỄN NGỌC NÔNG Giáo trình nông hoá học/ Nguyễn Ngọc Nông.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 179tr; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên, Trường Đại học Nông Lâm. T.M: tr. 177-178 Tóm tắt: Đối tượng và sự phát triển của nông hoá học; Vai trò của phân bón đối với sản xuất nông nghiệp; Thành phần hoá học và cây trồng, sự hấp thụ các nguyên tố dinh dưỡng. Tính chất của đất liên quan đến dinh dưỡng cây trồng và sử dụng phân bón. Các loại phân bón và xây dựng qui trình bón phân cho cây {Giáo trình; Nông hoá; } |Giáo trình; Nông hoá; | DDC: 630.243 /Price: 47.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387663. LÊ VĂN KHOA Nông hoá học: Lưu hành nội bộ/ Lê Văn Khoa, Hoàng Văn Thế, Hoàng Văn Huây.- H.: Trường Đại học Tổng hợp, 1970.- 190tr : minh hoạ; 30cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Khoa sinh vật. Bộ môn Thổ nhưỡng Nông hoá Tóm tắt: Lịch sử phát triển khoa học nông hoá. Tính chất dinh dưỡng của cây trồng. Đặc tính và thành phần của đất. Phương pháp phân tích nông hoá trong phòng thí nghiệm và ứng dụng vào công tác nghiên cứu phân bón phục vụ sản xuất {Thổ nhưỡng; giáo trình; nông hoá; } |Thổ nhưỡng; giáo trình; nông hoá; | [Vai trò: Hoàng Văn Huây; Hoàng Văn Thế; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391414. Nông hoá học "phân bón".- Hà tĩnh: Ty nông nghiệp Hà Tĩnh, 1966.- 34tr; 19cm. Tóm tắt: Tầm quan trọng của phân bón trong sản xuất nông nghiệp, cách chế biến một số loại phân hữu cơ thông dụng trong HTX: phân chuồng, phân xanh, nguyên tắc và phương pháp dùng phân hữu cơ và vô cơ {Phân bón; phân hữu cơ; phân khoáng; } |Phân bón; phân hữu cơ; phân khoáng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1400917. Nông hoá học.- H.: Knxb, 1965.- 23tr; 27cm. Tóm tắt: Quá trình cây hút chất dinh dưỡng, ảnh hưởng của phản ứng môi trường đối với sự hút dinh dưỡng của cây, dinh dưỡng ngoài rễ của cây. Tính chất đất và sự cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng, khả năng hấp thụ, phản ứng của đất. Độ bão hoà ba dơ, độ hoãn xung của đất {Cây trồng; Dinh dưỡng; Nông hoá; Phản ứng; Đất; } |Cây trồng; Dinh dưỡng; Nông hoá; Phản ứng; Đất; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401183. Nông hoá học: Định nghĩa, nhiệm vụ, đặc điểm, tóm tắt lịch sử.- H.: Trường đại học Nông nghiệp xb, 1964.- 194tr; 27cm.- (Tủ sách trường đại học Nông nghiệp) Tóm tắt: Khái niệm và đối tượng của môn nông hoá học. Mối liên hệ giữa đất, phân bón, cây trồng. Một số loại phân hoá học và phương pháp bón phân. Vai trò thành phần hoá học của phân hữu cơ, phân xanh. Phương pháp tăng cường phân xanh cải tạo đất {Cây trồng; Giáo trình; Nông hoá; Phân bón; Đất; } |Cây trồng; Giáo trình; Nông hoá; Phân bón; Đất; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402974. TRẦN TRỌNG TU Phân tích nhanh chóng nông hoá học/ Trần Trọng Tu.- Ninh Bình: Ty nông nghiệp Ninh Bình, 1964.- 36tr; 19cm. Tóm tắt: Một số phương pháp phân tích nông hoá học trong công tác phân tích cây trồng, phân tích đất trên đồng ruộng. Phân tích định tính phân vô cơ và pha chế thuốc thử đất, cây, pha chế dung dịch thật, giả để so màu {Nông hoá; hoá học; pha chế; phân tích đất; thuốc thử hữu cơ; } |Nông hoá; hoá học; pha chế; phân tích đất; thuốc thử hữu cơ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |