1609113. HÀ ĐÌNH ĐỨC Động vật có xương sống: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành sinh học, y học, sư phạm, nông nghiệp...các trường đại học, cao đẳng/ Hà Đình Đức.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2008.- 175 tr.; 27 cm.. |Giáo trình; Động vật có xương sống; | DDC: 596 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1144265. HÀ ĐÌNH ĐỨC Động vật có xương sống: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Sinh học, Y học, Sư phạm, Nông nghiệp... các trường đại học, cao đẳng/ Hà Đình Đức.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 175tr.: hình vẽ; 27cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Giới thiệu về hình thái, cấu tạo giải phẫu, phân loại, nguồn gốc và tiến hoá của động vật có xương sống như: động vật hậu khẩu nhỏ, ngành có dây sống Chordata, động vật có xương sông ở nước và ở cạn (Động vật có xương sống; ) DDC: 596 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370076. Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử.- Có hiệu lực từ 1-7-1976.- H., 1977.- 166tr; 19cm. Nhóm C. Việt Nam {Tiêu chẩn Nhà nước; cơ khí nông nghiệp; máy kéo; phương pháp thử; } |Tiêu chẩn Nhà nước; cơ khí nông nghiệp; máy kéo; phương pháp thử; | /Price: 0,70đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1603557. TRẦN, THỊ KIM THÚY Ảnh hưởng của các mức Protein thô trong khẩu phần nuôi gà sao hậu bị từ 15-20 tuần tuổi và sinh sản từ 21-40 tuần tuổi: Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành: Chăn nuôi. Mã số: 60 62 40/ Trần Thị Kim Thúy; Nguyễn Thị Kim Đông (hướng dẫn).- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2011.- 83 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Cần Thơ |Gà sao hậu; Luận văn; Mức Protein thô; Mức thời gian; Thức ăn chăn nuôi; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Kim Đông; ] DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1694788. NGUYỄN ĐỨC HIỀN Bước đầu chuẩn đoán xác định virus gây bệnh dịch tả vịt ở tỉnh Cần Thơ và nghiên cứu hiệu lực miễn dịch phòng bệnh của vaccin khi áp dụng theo các quy trình tiêm chủng khác nhau ở điều kiện sản xuất: Luận án Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp. Chuyên ngành: Bệnh lí học và chữa bệnh động vật/ Nguyễn Đức Hiền.- 1sty.- Cần Thơp: Trường ĐH Cần Thơ, 1997; 65tr.. Tóm tắt: Công trình phân lập và giám định virus dịch tả vịt, xác định một số đặc điểm bệnh DTV, đồng thời xác định thời điểm thích hợp để chủng ngừa lần đầu (vào 14 ngày tuổi) cũng như phương pháp áp dụng vaccin DTV do Cty Thuốc thú y TW II sản xuất (nhỏ mắt hoặc tiêm bắp cho vịt con 1 ngày tuổi. Tuy nhiên, chủng vaccin 2 lần cách nhau 3 tuần bằng cách tiêm bắp cho tỷ lệ bảo hộ cao hơn (ducks; poultry - virus diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh vịt; Nuôi vịt; | DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609530. THÁI DOÃN TĨNH Hóa học hữu cơ: Dùng cho sinh học_kĩ thuật nông nghiệp. Đã được hội đồng thẩm định của Bộ GD giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường ĐHSP/ Thái Doãn Tĩnh.- H.: Giáo dục, 1986.- 200 tr.; 21 cm.. Sách ĐHSP (Hóa học; Hóa hữu cơ; ) |Giáo trình; | DDC: 547.0071 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1601882. PHẠM QUANG NGỌC Sử dụng ngọn lá cây thức ăn chứa tanin trong khẩu phần để giảm thiểu phát thải khí meetan trong chăn nuôi bò thịt: Luận án tiến sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Chăn nuôi/ Phạm Quang Ngọc; Phạm Kim Cương, Nguyễn Thành Trung hướng dẫn khoa học.- Hà Nội: ,, 2019.- 153tr.: ;; 30cm.- (ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Nông nghiệp và PTNT. Viện Chăn nuôi) (Bò; Luận án; Thức ăn; ) DDC: 636.20838 /Price: vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1655165. HÀ ĐÌNH ĐỨC Động vật có xương sống: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành sinh học, y học, sư phạm nông nghiệp... các trường Đại học, Cao đẳng/ PGS. TS. Hà Đình Đức.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 175tr.; 27cm. Tóm tắt: Ngành hàm tơ và ngành nửa dây sống; ngành có dây sống Chordata; Động vật có xương sống dưới nước, động vật có xương sống trên cạn: Lớp lưỡng cư, lớp bò sát, lớp chim, lớp thú |Khoa học tự nhiên; Động vật; Động vật có dây sống; Động vật có xương sống; | /Price: 48.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1601915. BÙI THÀNH ĐÔNG Nghiên cứu và đề xuất một số cơ cấu cây trồng thích hợp vùng đồi núi tỉnh Ninh Bình: Luận án tiến sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Trồng trọt/ Bùi Thành Đông; Phạm Chí Thành hướng dẫn khoa học.- Hà Nội: ,, 2002.- 311tr.: ;; 30cm.- (ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Nông nghiệp & PTNT. Viện Khoa học Kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam) (Ninh Bình; Nông nghiệp; Trồng trọt; ) DDC: 630.959739 /Price: vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1637096. CAO VIỆT HƯNG Nghiên cứu một số đặc điểm về hình thái và tính chất của đất phèn Huyện Kiến Thụy thành phố Hải Phòng theo phân loại của FAO - UNESCO: Luận án Tiến sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Thổ nhưỡng/ Cao Việt Hưng.- H.: Nxb. Đại học nông nghiệp 1, 2001.- 138tr.; 29cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Nông nghiệp I Tóm tắt: Một số tính chấ cơ bản của tầng phèn, tầng có chứa vật liệu sinh phèn của đất phèn huyện Kiến Thụy, Hải Phòng. Những khác biệt của đất phèn huyện Kiến Thụy với các kết quả nghiên cứu đất phèn phía Nam và đất chua mặn thuộc đồng bằng sông Hồng. |Hải Phòng; Khoa học đất; Kiến Thụy; Luận án tiến sĩ; Đất phèn; | /Price: 1675000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1591975. Kỹ thuật nông nghiệp. Lớp 11: Sách dùng cho giáo viên/ Lê Văn Cao: chủ biên.- H: Giáo dục, 1985.- 199tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Tài liệu kỹ thuật phổ thông {Kỹ thuật nông nghiệp; lớp 11; } |Kỹ thuật nông nghiệp; lớp 11; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1591761. Máy kéo nông nghiệp. Phương pháp thử: Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 1773-75.- H: Nxb.Hà Nội, 1977.- 166tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Việt Nam dân chủ cộng hoà {Máy kéo nông nghiệp; } |Máy kéo nông nghiệp; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1213792. TRẦN VĂN HOÀ Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật: Màng phủ nông nghiệp. Trồng rau sạch/ Trần Văn Hoà (Ch.b), Hứa Văn Chung, Trần Văn Hai,...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 113tr; 19cm.- (101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp ; T.8) Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng an toàn các loại thuốc bảo vệ thực vật thông qua các câu hỏi và câu trả lời thường gặp khi sử dụng thuốc. {Bảo vệ thực vật; Sử dụng; Thuốc trừ sâu; } |Bảo vệ thực vật; Sử dụng; Thuốc trừ sâu; | [Vai trò: Dương Minh; Hứa Văn Chung; Phạm Hoàng Anh; Trần Văn Hai; ] /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204392. NGUYỄN ĐỨC THẠCH Những nghề gắn với nông thôn: Chế biến nông sản thực phẩm và phế thải nông nghiệp. Các dịch vụ nông hoá - nông dược - xử lý nước/ Nguyễn Đức Thạch.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000.- 304tr; 19cm.- (Hướng nghiệp dạy nghề) Thư mục tr. 284-285 Tóm tắt: Phân tích, giới thiệu và hướng dẫn cách sơ chế nông sản, cách sản xuất một số thực phẩm thông dụng và những tận dụng bã thải nông nghiệp trong cuộc sống con người {Dạy nghề; Hướng nghiệp; Nông nghiệp; Nông sản; Thực phẩm; } |Dạy nghề; Hướng nghiệp; Nông nghiệp; Nông sản; Thực phẩm; | /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1269465. NGUYỄN TÀI Vấn đề đa canh hoá trong sản xuất nông nghiệp. Thực tiễn các tỉnh phía Nam/ Nguyễn Tài.- H.: Chính trị quốc gia, 1997.- 193tr; 19cm. Tóm tắt: Cơ sở lý luận và thực tiễn của quá trình đa canh hoá nông nghiệp. Thực trạng đa canh hoá nông nghiệp của các tỉnh phía Nam. Phương hướng và biện pháp chủ yếu thúc đẩy quá trình đa canh hoá nông nghiệp các tỉnh phía Nam {Nông nghiệp; Việt Nam; kinh tế nông nghiệp; miền Nam; đa canh hoá; } |Nông nghiệp; Việt Nam; kinh tế nông nghiệp; miền Nam; đa canh hoá; | /Price: 1300đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1332283. Lao động kĩ thuật 9: Kĩ thuật điện - cơ khí nông nghiệp. Sách giáo viên/ Biên soạn: Phạm Đình Vượng, Vũ Thành Long.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1994.- 87tr; 21cm. Đầu trang tên sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368332. TRỊNH CHÍN Tài liệu kỹ thuật nông nghiệp. Lớp sáu/ B.s.: Trịnh Chín, Hoàng Trọng Đại, Nguyễn Văn Thể.- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1979.- 65tr; 24cm. {Sách giáo khoa; kỹ thuật nông nghiệp; lớp 6; } |Sách giáo khoa; kỹ thuật nông nghiệp; lớp 6; | [Vai trò: Hoàng Trọng Đại; Nguyễn Văn Thể; ] /Price: 0,31đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366554. Máy nông nghiệp. Lưỡi cày: Tuyển tập.- Có hiệu lực từ 1/7/1975.- H., 1976.- 18tr; 19cm. Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: TCVN 1640-75: Máy nông nghiệp. Lưỡi cày; TCVN 1641-75: Máy nông nghiệp. Bánh lồng; TCVN 1642-75: Máy nông nghiệp. Bánh lồng {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; bánh lồng; lưỡi cày; máy nông nghiệp; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; bánh lồng; lưỡi cày; máy nông nghiệp; | /Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385861. Máy nông nghiệp. Nguyên tắc đặt tên gọi và ký hiệu.- Có hiệu lực từ 1/1/1974.- H., 1973.- 7tr Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: Một số quy định chung tên gọi, kí hiệu của các loại máy nông nghiệp đang chế tạo hoặc sẽ chế tạo ở trong nước {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; máy nông nghiệp; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; máy nông nghiệp; | /Price: 10xu /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385530. Tài liệu bồi dưỡng kỹ thuật nông nghiệp: Phần cơ khí nông nghiệp. Dùng cho giáo viên kỹ thuật nông nghiệp các trường phổ thông cấp 2, 3.- H.: Giáo dục, 1973.- 155tr; 19cm. ĐTTS ghi: Cục đào tạo và bồi dưỡng Tóm tắt: Trình bày một số nội dung cơ bản về kỹ thuật nông nghiệp, trong đó đi sâu vào 2 phần chính là: nông cụ cải tiến như cày, bừa và cơ khí nông nghiệp như: máy bơm nước, máy đập lúa, máy kéo tay, máy kéo, máy nghiền, thức ăn vật nuôi, máy thái thức ăn vật nuôi, ... {Kĩ thuật nông nghiệp; cơ khí nông nghiệp; cấp 2; cấp 3; sách giáo viên; } |Kĩ thuật nông nghiệp; cơ khí nông nghiệp; cấp 2; cấp 3; sách giáo viên; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |