960156. KIM ĐỊNH Cửa Khổng: Theo bản in của Tủ sách Ra khơi - Nhân ái xuất bản năm 1965/ Kim Định.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Phương Nam, 2017.- 237tr.; 21cm. ISBN: 9786045382196 Tóm tắt: Những nghiên cứu của tác giả về tư tưởng và triết lí của Khổng Tử với một số nội dung chính như: Triết lí chính trị, phương pháp giáo dục và tìm hiểu lịch sử (Tư tưởng triết học; Đạo Khổng; ) [Trung Quốc; ] DDC: 181.112 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1004310. BÙI BÍCH HẠNH Thơ trẻ Việt Nam 1965-1975 khuôn mặt cái tôi trữ tình/ Bùi Bích Hạnh.- H.: Văn học, 2015.- 339tr.; 21cm. ISBN: 9786046938613 (1965-1975; Nghiên cứu văn học; Thơ; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9221009 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1746295. KIM ĐỊNH Triết lý giáo dục: Theo bản in của tủ sách ra khơi - nhân ái xuất bản năm 1965/ Kim Định.- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2017.- 176 tr.; 21 cm. ISBN: 9786045362167 Tóm tắt: Bàn về triết lý giáo dục qua các chủ đề cụ thể: sứ mạng Đại học, khủng hoảng, truyền thống, tam giáo, tự triết lý tới đại học, triết lý nhân sinh (Giáo dục; ) |Triết lý; Triết học phương Đông; Văn minh phương Đông; | DDC: 370.1 /Price: 78000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1542875. BÙI BÍCH HẠNH Thơ trẻ Việt Nam 1965-1975: Khuôn mặt cái tôi trữ tình/ Bùi Bích Hạnh.- H.: Nxb.Văn học, 2015.- 339tr; 20cm. Tóm tắt: Khám phá dạng thức biểu hiện của cái tôi trữ tình trong xu hướng dòng thơ trẻ Việt Nam giai đoạn 1965 - 1975 {Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Thơ; } |Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Thơ; | DDC: 895.9221009 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570384. Quyết tâm phấn đấu, khắc phục khó khăn vươn lên mạnh mẽ hoàn thành thắng lợi kế hoạch nhà nước năm 1965 và kế hoạch 5 năm lần thứ nhất.- Hải Dương.: Ban Tuyên giáo tỉnh Hải Dương, 1964.- 16tr; 19cm. {Hải Dương; kinh tế; kế hoạch; nhà nước; xã hội; Địa chí; địa phương; } |Hải Dương; kinh tế; kế hoạch; nhà nước; xã hội; Địa chí; địa phương; | /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1601656. Chỉ thị phương hướng, nhiệm vụ, nội dung, tiêu chuẩn, kế hoạch, thi đua vụ Đông Xuân và cả năm 1965.- Ninh Bình:: [Ủy ban hành chính tỉnh Ninh Bình],, 1965.- 28tr.;; 19cm.. (nông nghiệp; ) {ninh bình; thi đua; } |ninh bình; thi đua; | DDC: 630.0959739 /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1537348. Truyện ngắn giải thưởng trung tâm văn bút Việt Nam 1965/ Minh Quân, Tường Linh, Châm Vũ.- Saigon: Khai Trí, 1965.- 186tr.; 19cm. DDC: 800 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1536369. Tuyên bố của ủy ban trung ương mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam về việc đế quốc Mỹ tăng cường và mở rộng chiến tranh xâm lược ở miền Nam Việt Nam: ngày 22 tháng 3 năm 1965.- H.: Sự thật, 1965.- 19tr; 19cm. {Chiến tranh miền Nam; Chính trị; } |Chiến tranh miền Nam; Chính trị; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
987135. NGUYỄN THẾ TẤN Quá trình xây dựng Đảng về tổ chức ở miền Bắc Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975/ Nguyễn Thế Tấn.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 259tr.; 21cm. Thư mục: tr. 245-257 ISBN: 9786045723081 Tóm tắt: Trình bày một cách hệ thống chủ trương, đường lối của Trung ương Đảng, Bộ Chính trị, Ban Bí thư đối với công tác xây dựng Đảng về tổ chức ở miền Bắc từ năm 1965 đến năm 1975, và rút ra những kinh nghiệm chủ yếu về xây dựng Đảng vận dụng trong điều kiện thực tiễn ở Việt Nam hiện nay (1965-1975; Tổ chức; Xây dựng Đảng; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] DDC: 324.2597075095973 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154438. NOTT, RODNEY The Vung Tau ferry: HMAS Sydney and Escort Ships: Vietnam 1965-1972/ Rodney Nott, Noel Payne; foreword: Commodore J.S. Dickson.- New South Wale: Rosenberg, 2008.- xiv, 257 p.: phot.; 21 cm. Bibliogr. at the end of the book ISBN: 9781877058721 Tóm tắt: Đánh giá sự đóng góp rất lớn của một số thành viên trong Hải quân Hoàng Gia Ôxtrâylia cống hiến trong cuộc chiến tranh Việt nam đã bị lờ đi trong một thời gian dài, bao gồm: danh sách những người phục vụ, ngày và vị trí của 25 nhóm đợn vị đặc nhiệm vận chuyển lực lượng trong vùng hoạt động cùng những thủy thủ và quân nhân tham gia trong các hạm đội HMAS Sydney và Escort (Hải quân; Kháng chiến chống Mỹ; Lịch sử hiện đại; Thế kỉ 20; ) [Việt Nam; Ôxtrâylia; ] [Vai trò: Dickson, Commodore J.S.; foreword; Payne, Noel; ] DDC: 959.7043394 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1306558. CAO VĂN TẠO Lịch sử Việt Nam 1965-1975/ Cao Văn Tạo, Trần Đức Cường, Đinh Thị Thu Cúc...- H.: Khoa học Xã hội, 2002.- 611tr; 24cm. ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện Sử học. - Thư mục: tr. 589-606 Tóm tắt: Quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975, trên tất cả các mặt kinh tế, chính trị, quân sự, văn hoá với những thành tựu, tổn thất,... của nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Mỹ cứu nước {Lịch sử hiện đại; Sự kiện lịch sử; Việt Nam; } |Lịch sử hiện đại; Sự kiện lịch sử; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Văn Nhật; Trần Đức Cường; Đinh Thị Thu Cúc; ] /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355820. Nam : L'Histoire vecue de la guerre du Viet-Nam 1965-1975. T.31: Blessé. Sauvé. Libéré.- Paris: Atlas, 1989.- 64tr : ảnh; 28cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355821. Nam : L'Histoire vecue de la guerre du Viet-Nam 1965-1975. T.32: Le drame des prisonniers. Une saison en enfer. Les morts vivants. La dernière bataille.- Paris: Atlas, 1989.- 64tr : ảnh; 28cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355822. Nam : L'Histoire vecue de la guerre du Viet-Nam 1965-1975. T.34: Photos de guerre. Les acteurs. Les soldats. Les civils. Après.- Paris: Atlas, 1989.- 64tr : ảnh; 28cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355823. Nam : L'Histoire vecue de la guerre du Viet-Nam 1965-1975. T.35: Bleu. Les ponts. La jungle. Les combats. Blessé.- Paris: Atlas, 1989.- 64tr : ảnh; 28cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355824. Nam : L'Histoire vecue de la guerre du Viet-Nam 1965-1975. T.37: Prères de sang. Les Noirs dans la guerre du Viêt-nam.- Paris: Atlas, 1989.- 64tr : ảnh; 28cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355825. Nam : L'Histoire vecue de la guerre du Viet-Nam 1965-1975. T.38: Au pays des rêves. Le dernier. La facture.- Paris: Atlas, 1989.- 64tr : ảnh; 28cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355827. Nam : L'histoire vecue de la guerre du Viet-Nam 1965-1975. T.40: Les Khmers rouges. Le virus de la guerre. La vengeance. Les camps.- Paris: Atlas, 1989.- 64tr : ảnh; 28cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355833. Nam : L'histoire vecue de la guerre du Viet-Nam 1965-1975. T.42: Parris lsland hoi An. Hong Komg. Disneyland. Huê. Retour à la vie civile.- Paris: Atlas, 1989.- 64tr : ảnh; 28cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355812. Nam : L'Histoire vecue de la guerre du Viet-Nam 1965-1975. T.1: Baptême dufeu pour les marines. Mourir en plein ciel. Couper la piste Ho Chi Minh.- Paris: Atlas, 1988.- 31tr : ảnh; 28cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |