1260338. Giải thưởng Hội Mỹ thuật Việt Nam 1993-2003.- H.: Mỹ thuật, 2004.- 144tr.: tranh vẽ; 30cm. Tóm tắt: Giới thiệu 245 tác phẩm được giải từ 1993-2003: Các tác phẩm được tặng giải nhất, nhì ba của Giải thưởng Hội Mỹ thuật Việt Nam, các tác phẩm được tặng giải A, B, C của giải thưởng triển lãm mỹ thuật khu vực (Hội Mỹ thuật Việt Nam ) và giải thưởng ngành phê bình mỹ thuật. (Mĩ thuật; Tác phẩm; ) [Việt Nam; ] DDC: 709.597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308308. TRẦN DUY THI Niên giám các điều ước quốc tế nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký năm 1993/ B.s: Trần Duy Thi, Nguyễn Duy Chiến, Nguyễn Thị Hoàng Anh...- H.: Chính trị Quốc gia, 2002.- 860tr; 22cm. ĐTTS ghi: Bộ Ngoại giao Tóm tắt: Bao gồm các điều ước quốc tế Việt Nam ký với các nước khác trên các lĩnh vực như chính trị, kinh tế, khoa học công nghệ, giáo dục, văn hoá, xã hội {Hiệp ước; Niên giám; Quốc tế; Việt Nam; } |Hiệp ước; Niên giám; Quốc tế; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Bá Hải; Nguyễn Duy Chiến; Nguyễn Thị Hoàng Anh; Nguyễn Tuấn Việt; ] DDC: 341.7 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1147841. Luật Dầu khí năm 1993 (sửa đổi, bổ sung các năm 2000, 2008).- H.: Chính trị Quốc gia, 2008.- 83tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về điều luật dầu khí năm 1993 và luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật dầu khí năm 2000 và 2008. (Dầu khí; Pháp luật; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Việt Nam; ] DDC: 343.597 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282990. VŨ QUỐC ANH Tuyển tập 450 bài toán tích phân chọn lọc thi vào đại học và cao đẳng từ năm 1993 đến 2002/ Vũ Quốc Anh.- In lần thứ 2, có bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 514tr; 19cm. {Sách đọc thêm; Toán học; Tích phân; Đề thi đại học; } |Sách đọc thêm; Toán học; Tích phân; Đề thi đại học; | /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1561290. Tình hình lương thực và nông nghiệp năm 1993/ Pts.Phạm Thị Mỹ Dung, Ths.Bùi Thị Gia, Ths.Phạm Thị Hương dịch.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 272tr; 27cm.- (Tài liệu nông nghiệp của FAO) Sách được xuất bản theo sự thỏa thuận của Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hiệp quốc(FAO) Tóm tắt: Về tình hình lương thực và nông nghiệp thế giới năm 1993 theo đánh giá của tổ chức FAO {FAO; Kinh doanh; Kinh tế; Lương thực; Nông nghiệp; Sản xuất; Thị trường; Xuất nhập khẩu; } |FAO; Kinh doanh; Kinh tế; Lương thực; Nông nghiệp; Sản xuất; Thị trường; Xuất nhập khẩu; | /Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1480009. NGUYỄN THÁI HẢI Cha con ông mắt mèo: Giải khuyến khích cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" - Năm 1993/ Nguyễn Thái Hải.- T.p. Hồ Chí Minh: Trẻ, 1993.- 171tr.; 16cm.- (Tủ sách tuổi hồng) {Truyện; thiếu nhi; } |Truyện; thiếu nhi; | [Vai trò: Nguyễn Thái Hải; ] /Price: 3.700đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1183020. Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão năm 1993, sửa đổi, bổ sung năm 2000 và nghị định hướng dẫn thi hành.- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 84tr.; 19cm. Tóm tắt: Toàn văn pháp lệnh năm 1993, sửa đổi, bổ sung năm 2000; Nghị định số 08/2006/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão (Bão; Lụt; Pháp lệnh; Phòng chống; ) [Việt Nam; ] DDC: 344.59704 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292040. Các quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ của ICC UCP-500: Sửa đổi năm 1993, có hiệu lực từ ngày 01/01/1994/ Đinh Xuân Trình dịch.- H.: Lao động Xã hội, 2003.- 131tr; 24cm. ĐTTS ghi: ICC-Phòng TMQT. - Tên sách bằng tiếng Anh: ICC Uniform customs and.. Tóm tắt: Nội dung của quy tắc UCP, gồm 49 điều khoản chỉ dẫn cần thiết khi sử dụng tín dụng chứng từ trong lĩnh vực thương mại quốc tế: quy định chung hình thức và thông báo tín dụng, nghĩa vụ và trách nhiệm, chứng từ, tín dụng chuyển nhượng... {Chứng từ; Qui tắc; Thương mại quốc tế; Tín dụng; } |Chứng từ; Qui tắc; Thương mại quốc tế; Tín dụng; | [Vai trò: Đinh Xuân Trình; ] DDC: 332.7 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1314622. VŨ QUỐC ANH Tuyển tập đề thi đại học Bách khoa kĩ thuật: Từ năm 1993 đến 2000 trong toàn quốc/ Vũ Quốc Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 320tr : hình vẽ; 21cm. {Sách đọc thêm; Toán; Tuyển tập; Đề thi đại học; } |Sách đọc thêm; Toán; Tuyển tập; Đề thi đại học; | /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1327841. TRUNG TÂM N/C KHOA HỌC VỀ LAO ĐỘNG NỮ Lao động nữ Việt Nam 1993/ Trung Tâm n/c khoa học về lao động nữ.- H.: Phụ nữ, 1995.- 104tr; 28cm. Chính văn bằng 2 tiếng Anh, Việt. - Phụ lục Tóm tắt: Thống kê về dân số lao động nữ; Tình hình việc làm, tiền lương, thu nhập, giáo dục và đào tạo, các vấn đề xã hội và kế hoạch hoá gia đình của phụ nữ. Vai trò của phụ nữ trong lãnh đạo và quản lý. Dự báo dân số và các số liệu nước ngoài. Trích bộ luật lao động về lao động nữ {Thống kê; Việt Nam; dân số; kinh tế lao động; lao động; lao động nữ; phụ nữ; } |Thống kê; Việt Nam; dân số; kinh tế lao động; lao động; lao động nữ; phụ nữ; | /Price: 40000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334592. THƯ VIỆN QUỐC GIA Thư mục Quốc gia Việt Nam 1993/ Thư viện Quốc gia.- H.: Thư viện Quốc gia, 1994.- 443tr; 21cm. {Việt Nam; thư mục; thư mục quốc gia; thư viện; } |Việt Nam; thư mục; thư mục quốc gia; thư viện; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337799. KIM HÀI Cánh diều mơ ước: Truyện: Giải B cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" năm 1993/ Kim Hài.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 193tr; 16cm.- (Tủ sách Tuổi hồng) {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337804. PHẠM CÔNG LUẬN Chú bé Thất Sơn: Truyện: Giải C cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" năm 1993/ Phạm Công Luận.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 101tr; 16cm.- (Tủ sách Tuổi hồng) {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337795. NGUYỄN THỊ BÍCH NGA Chuyện cổ tích của vườn: Truyện: Giải A cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" năm 1993/ Nguyễn Thị Bích Nga.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 159tr; 16cm.- (Tủ sách Tuổi hồng) {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337803. TRẦN ĐỒNG MINH Chuyện trường tôi: Truyện: Giải C cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" năm 1993/ Trần Đồng Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 62tr; 16cm.- (Tủ sách Tuổi hồng) {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; | /Price: 8.000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337796. BÙI CÁT VŨ Gió bụi Sài Gòn: Truyện: Giải B cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" năm 1993/ Bùi Cát Vũ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 237tr; 16cm.- (Tủ sách Tuổi hồng) {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337801. KIỀU THỊ KIM LOAN Lỗi lầm bé bỏng: Truyện: Giải khuyến khích cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" năm 1993/ Kiều Thị Kim Loan.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 154tr; 16cm.- (Tủ sách Tuổi hồng) {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337805. LINH HIỀN Mùa cá linh: Truyện: Giải khuyến khích cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" năm 1993/ Linh Hiền.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 100tr; 16cm.- (Tủ sách Tuổi hồng) {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337802. THU TRÂN Đường bong bóng bay: Truyện: Giải khuyến khích cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" năm 1993/ Thu Trân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 75tr; 16cm.- (Tủ sách Tuổi hồng) {Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1693862. Kết quả nghiên cứu hệ thống canh tác năm 1993 (Hội nghị tại Buôn Mê thuộc - Daklak).- 1st.- Cần thơ: Trung Tâm NCPT Hệ thống canh tác ĐBSCL, 1994.- 315 tr.; 21 cm. (Cropping systems; ) |Hệ thống canh tác; | DDC: 633.188 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |