Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 18 tài liệu với từ khoá Nũa nhóm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học991084. CUNG THẾ ANH
    Nửa nhóm các toán tử tuyến tính và ứng dụng/ Cung Thế Anh, Trần Đình Kế.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 223tr.; 24cm.
    Phụ lục: tr. 205-217. - Thư mục: tr. 218-221
    ISBN: 9786045427514
    Tóm tắt: Trình bày tổng quát về lí thuyết nửa nhóm các toán tử tuyến tính bị chặn trong không gian Banach, lí thuyết phương trình tiến hoá cùng những ứng dụng của phương pháp nửa nhóm trong lí thuyết phương trình đạo hàm riêng phi tuyến và trong lí thuyết điều khiển. Giới thiệu về lí thuyết các nửa nhóm suy rộng tiêu biểu
(Lí thuyết nửa nhóm; Toán tử tuyến tính; Ứng dụng; ) [Vai trò: Trần Đình Kế; ]
DDC: 512.270711 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564601. CLIPHỚT(A)
    Lý thuyết nửa nhóm/ A.Cliphớt, G.Prestơn; Trần Văn Hạo, Hoàng Kỳ dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 367tr; 19cm.
    Tóm tắt: Lý thuyết đại số nửa nhóm
{Khoa học; lý thuyết; nửa nhóm; toán học; đại số; } |Khoa học; lý thuyết; nửa nhóm; toán học; đại số; | [Vai trò: Cliphớt(A); Prestơn(G); ]
/Price: 0.90đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364954. CLIPHƠT, A.
    Lý thuyết nửa nhóm. T.1/ A. Cliphơt, G. Prestơn ; Trần Văn Hạo... dịch.- Xuất bản lần 2.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 368tr; 20cm.
    Tên sách nguyên bản: The Algebraie theory of semigroups. Vol. 1
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản; Iđêan và các khái niệm liên quan; Biểu diễn bởi ma trận trên các nhóm với phần tử không; Sự phân tích và sự mở rộng, sự biểu diễn bởi ma trận trên một trường
{Toán cao cấp; lý thuyết nửa nhóm; } |Toán cao cấp; lý thuyết nửa nhóm; | [Vai trò: Hoàng Kỳ; Prestơn,G.; Trần Văn Hạo; ]
/Price: 1,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364387. CLIPHƠT, A. H.
    Lý thuyết nửa nhóm. T.2/ A.H. Cliphơt, G.B. Prestơn ; Dịch: Trần Văn Hạo, Hoàng Kỳ.- In lần 2.- H.: Đại học và trung học chuên nghiệp, 1979.- 592tr; 19cm.
    Dịch theo bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Các lý thuyết về iđêan tối tiểu và điều kiện tối tiểu; biểu diễn một nửa nhóm tuỳ ý bởi các phép biến đổi một-một bộ phận của một tập; Nửa nhóm giao hoán hữu hạn sinh; Tích tự do của các nửa nhóm có chập, các tương đẳng trên nửa nhóm...
{giáo trình; lý thuyết nửa nhóm; Đại số cao cấp; } |giáo trình; lý thuyết nửa nhóm; Đại số cao cấp; | [Vai trò: Hoàng Kỳ; Prestơn, G. B.; Trần Văn Hạo; ]
/Price: 2,15đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364185. CLIPHỚT, A.
    Lý thuyết nửa nhóm. T.1/ A. Cliphớt, G. Prestơn ; Dịch: Trần Văn Hạo, Hoàng Kỳ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 368tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu cấu trúc của các nửa nhóm thuộc một số dạng (nửa nhóm đơn, nửa nhóm ngược, nửa nhóm là hợp các nhóm, nửa nhóm với điều kiện tối thiểu...) và nghiên cứu sự biểu diễn chúng bởi các ánh xạ các ma trận
{Toán cao cấp; ma trận; nửa nhóm; phân tích; ánh xạ; } |Toán cao cấp; ma trận; nửa nhóm; phân tích; ánh xạ; | [Vai trò: Hoàng Kỳ; Prestơn, G.; Trần Văn Hạo; ]
/Price: 0,9đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363812. CLIPHƠT, A.H.
    Lý thuyết nửa nhóm. T.2/ A.H. Cliphơt, G.B. Prestơn ; Dịch: Trần Văn Hạo.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976.- 592tr; 19cm.
    Dịch theo bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Các bổ đề, định lý, hệ quả của nửa nhóm chứa các Iđêan tối thiểu và điều kiện tối thiểu, nửa nhóm ngược, nửa nhóm đơn, nửa nhóm xác định hữu hạn và tích tự do có chập, phép biến đổi của một tập các tương đẳng, các điều kiện ắt có và đủ để nhúng chìm các nửa nhóm vào nhóm
{lý thuyết nửa nhóm; Đại số tuyến tính; } |lý thuyết nửa nhóm; Đại số tuyến tính; | [Vai trò: Hoàng Kỳ; Prestơn, G.B.; Trần Văn Hạo; ]
/Price: 1,40đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605284. NGUYỄN, THANH TUẤN
    Chỉ số Green trong nữa nhóm: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60 46 01 04/ Nguyễn Thanh Tuấn; Lê Quốc Hán(hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 34tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Chỉ số Green; Luận văn; Nửa nhóm; Toán học; Đại số; | [Vai trò: Lê Quốc Hán; ]
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605342. TRẦN, TUẤN TÚ
    Tưởng đẳng nhóm trên một nữa nhóm: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60 14 01 04/ Trần Tuấn Tú; Lê Quốc Hán (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 34tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giáo dục; Luận văn; Toán học; Tương đẳng nhóm; Đại số; | [Vai trò: Lê Quốc Hán; ]
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605141. ĐỖ, THỊ DIỄM
    Về các nữa nhóm giao hoán hấp thụ cấp hai và ứng dụng: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành:Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60 46 01 04/ Đỗ Thị Diễm ; Lê Quốc Hán(hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2014.- 28tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giải toán hàm; Luận văn; Nũa nhóm; vành hấp thụ; | [Vai trò: Lê Quốc Hán; ]
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614423. NGUYỄN, LONG QUYỀN
    Biểu diễn một số lớp nửa nhóm Orthodox sơ cấp: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60.46.05/ Nguyễn Long Quyền; Lê Quốc Hán (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 40 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; Lớp nửa nhóm; Biểu diễn; Orthodox; Môn toán; Đại số và lý thuyết số; | [Vai trò: Lê, Quốc Hán; ]
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614525. NGUYỄN, VIẾT TRUNG
    Hạt nhân và vết của một tương đẳng trên nửa nhóm chính quy: Luận văn thạc sĩ toán học/ Nguyễn Viết Trung; Lê Quốc Hán (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 28 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Hạt nhân; Luận văn; Nhóm chính quy; Tương đẳng; toán học; vết; | [Vai trò: Lê, Quốc Hán; ]
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614358. HOÀNG, ĐỨC TUẤN
    Tương đẳng Orthodox trên nửa nhóm chính quy suy rộng: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số. Mã số: 60.46.05/ Hoàng Đức Tuấn; Lê Quốc Hán (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 32 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; Lý thuyết số; Nhóm chính quy suy rộng; Toán học; Tương đẳng Orthodox; Đại số; | [Vai trò: Lê, Quốc Hán; ]
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614251. NGUYỄN, THỊ NHÀNH
    Nửa nhóm n- hoán vị được với các tương đẳng tạo thành một xích: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Đại số và lí thuyết số. Mã số: 60.46.05/ Nguyễn Thị Nhành; Lê Quốc Hán (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 36 tr.; 30 cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Một xích; Nhóm n hoán vị; Toán học; Đại số; | [Vai trò: Lê, Quốc Hán; ]
DDC: 512 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673540. CLIFFORRD, A. H.
    Lý thuyết nửa nhóm: The algebraic theory of semigroups/ A. H. Clifforrd, G. B. Preston.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1979.- 368 tr.
(Group theory; ) |Lý thuyết nửa nhóm; | [Vai trò: Preston, G. B.; ]
DDC: 512.86 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505763. CLIPPHỚT, A.
    Lý thuyết nửa nhóm/ A. Clipphớt, G. Prestơn; Người dịch: Trần Văn Hạo và Hoàng Kỳ.- Xuất bản lần thứ 2.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- ...tập; 19cm..
    Thư mục Tr.352 - 365
    Tóm tắt: Trình bày có hệ thống lý thuyết đại số các nửa nhóm, nghiên cứu cấu trúc của các nửa nhóm thuộc một số dạng (như nửa nhóm đơn, nửa nhóm ngược, nửa nhóm là tập hợp các nhóm, nửa nhóm với điều kiện tối thiểu...) và nghiên cứu sự biểu diễn của chúng bởi các ánh xạ hay các ma trận
(Toán học; ) {Lý thuyết nửa nhóm; Đại số cao cấp; } |Lý thuyết nửa nhóm; Đại số cao cấp; | [Vai trò: Clipphớt, A.; Hoàng Kỳ; Prestơn, G.; Trần Văn Hạo; ]
/Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1590565. PRESTƠN (G)
    Lý thuyết nửa nhóm. T1/ G.Prestơn, A.Chphớt.- H: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 367tr; 19cm.
{Sách giáo khoa toán; } |Sách giáo khoa toán; | [Vai trò: A.Chphớt; G.Prestơn; Hoàng Kỳ; Trần Văn Hạo; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952070. NGUYỄN ĐỨC LẠNG
    Phương pháp xấp xỉ điểm bất động của ánh xạ không giãn và nửa nhóm không giãn trong không gian Hilbert/ Nguyễn Đức Lạng.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2018.- 101tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 95-101
    ISBN: 9786049156458
    Tóm tắt: Giới thiệu về khái niệm ánh xạ không giãn, nửa nhóm ánh xạ không giãn và một số phương pháp lặp tìm điểm bất động của ánh xạ này. Trình bày phương pháp xấp xỉ tìm điểm bất động của ánh xạ không giãn và nửa nhóm không giãn
(Không gian Hilbert; Lí thuyết xấp xỉ; Toán giải tích; Ánh xạ; ) {Điểm bất động; } |Điểm bất động; |
DDC: 515.733 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học964976. PHẠM THANH HIẾU
    Phương pháp lặp giải bất đẳng thức biến phân trên tập điểm bất động của nửa nhóm không giãn/ Phạm Thanh Hiếu, Nguyễn Thị Thu Thuỷ.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2017.- 111tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 102-111
    ISBN: 9786049155246
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản. Phương pháp lai ghép đường dốc nhất giải bất đẳng thức biến phân trên tập điểm bất động của nửa nhóm không giãn. Phương pháp hiệu chỉnh giải bất đẳng thức biến phân và nửa nhóm ánh xạ không giãn
(Bất đẳng thức biến phân; Phương pháp lặp; Toán giải tích; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Thuỷ; ]
DDC: 515.26 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.