1135765. Hiện tượng nước trồi trong vùng biển Việt Nam/ Bùi Hồng Long (ch.b.), Nguyễn Tác An, Nguyễn Thị Mai Anh....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2009.- 210tr.: minh hoạ; 27cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục cuối mỗi chương Tóm tắt: Trình bày tổng quan hiện tượng nước trồi, các đặc trưng về điều kiện tự nhiên, sinh học và sinh thái học, năng suất sinh học và nguồn lợi sinh vật ở vùng biển Việt Nam (Thuỷ văn; Thuỷ động lực học; Vùng biển; ) [Việt Nam; ] {Nước trồi; } |Nước trồi; | [Vai trò: Bùi Hồng Long; Nguyễn Cho; Nguyễn Thị Mai Anh; Nguyễn Tác An; Trần Văn Chung; ] DDC: 551.4609597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1697618. NGUYỄN SĨ LÂM So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày; ảnh hưởng của 4 liều lượng phân đạm và 3 khoảng cách cây trên năng suất giống lúa nước trời Sothum tại huyện Tri Tôn - An GIang, vụ mùa 1985/ Nguyễn Sĩ Lâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1986; 94tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of nitrogen on; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K08; Phân bón; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652720. NGUYỄN THỊ TUYẾT HOA Hiệu quả các dạng phân urea, liều lượng và cách bón phân cho đất lúa trong điều kiện nước trời và nước sâu vừa; chọn giống lúa vụ mùa 1981 và vụ Đông Xuân 1981-1982 tại xã Song Phú, huyện Tam Bình - Cữu Long/ Nguyễn Thị Tuyết Hoa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1982; 66tr.. (field crops; rice - research; rice, effect of urea on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; Phân bón; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697372. NGUYỄN MẠNH HẢI So sánh năng suất hậu kỳ 49 giống/dòng lúa trong điều kiện nước trời tại nông trại khu II - Đại học Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1981-1982/ Nguyễn Mạnh Hải.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1982; 51tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696496. CHÂU DIỆU PHƯƠNG Phản ứng của một số giống lúa trung mùa, lúa mùa sớm, lúa ngập nước sâu và lúa nước trời đối với bệnh tiêm đọt sần do tuyến trùng Dutylenchus angustus/ Châu Diệu Phương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 59tr.. (field crops - diseases and pests; pest - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655138. NGUYỄN VĂN HÙNG Kĩ thuật canh tác lúa vụ I tại các vùng phèn mặn thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long; so sánh năng suất 10 giống/dòng lúa trong điều kiện nước trời tại huyện Gò Công Đông - Tiền Giang, vụ Hè Thu 1980/ Nguyễn Văn Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1980; 61tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; Đất cây trồng; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697285. TRẦN THỊ KIM BA So sánh năng suất 10 giống/dòng lúa cao sản; tuyển chọn một số dòng lúa thích nghi điều kiện nước trời/ Trần thị Kim Ba.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1980; 75tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697440. ĐINH THỊ THÊU So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa trong điều kiện nước trời tại nông trại khu II - Đại học Cần Thơ/ Đinh Thị Thêu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1980; 45tr.. (field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1437525. Cô gái nước trời: Truyện tranh. T.1/ Itsuki Natsumi.- H.: Văn hóa thông tin, 2011.- 154tr; 18cm. (Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Itsuki Natsumi; ] DDC: 895.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1437794. Cô gái nước trời: Truyện tranh. T.2/ Itsuki Natsumi.- H.: Văn hóa thông tin, 2011.- 160tr; 18cm. (Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Itsuki Natsumi; ] DDC: 895.6 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1757526. Tìm hiểu diễn biến mưa trong thời kỳ ngô trổ cờ - kết hạt và đối với cả vụ ở một số vùng ngô nhờ nước trời thuộc Việt Nam/ Lê Quý Kha.- Hà Nội: Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2005 Nguồn: tr.25 - tr.27 Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật trồng cây ngô có diện tích trồng lớn với các số liệu khác nhau. [Vai trò: Lê Quý Kha; ] DDC: ĐC.36 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1496465. HOÀNG YẾN Kẻ trộm nước trời (Người học trò áo xanh): Tiểu thuyết/ Hoàng Yến.- H.: Thanh Niên, 1992.- 156tr.; 19cm.. (Lịch sử; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] /Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
994847. Kho báu nước trời= Treasures in heaven : Song ngữ Anh - Việt/ Michel Nguyễn Hạnh, Nhóm LaSan 100.- H.: Tôn giáo, 2016.- 32tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện tranh kinh thánh) Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786046140283 (Kinh thánh; Đạo Thiên chúa; ) [Vai trò: Michel Nguyễn Hạnh; ] DDC: 220.9505 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017638. PHAN PHỤNG HƯNG Thực hành luật pháp nước trời/ Phan Phụng Hưng.- H.: Tôn giáo, 2015.- 385tr.; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Giải kinh ứng dụng ISBN: 9786046124528 Tóm tắt: Tập hợp các bài giảng về luật hạnh phước, luật trách nhiệm, luật thẩm quyền, luật chân thành, luật an toàn, luật bình an, luật khiêm nhường, luật nhu cầu, luật ổn định (Giáo lí; Luật; Đạo Tin lành; ) DDC: 241.2 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272790. NGUYỄN KIM VINH Các công trình nghiên cứu vùng nước trồi mạnh Nam Trung Bộ/ Nguyễn Kim Vinh, Lê Phước Trình, Phan Quảng...- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 207tr : hình vẽ; 29cm. ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ Tóm tắt: Giới thiệu các công trình điều tra nghiên cứu các điều kiện tự nhiên sinh thái và nguồn lợi hải sản của vùng nước trồi mạnh Nam Trung Bộ {Công trình; Việt Nam; hải dương học; nghiên cứu khoa học; điều tra; } |Công trình; Việt Nam; hải dương học; nghiên cứu khoa học; điều tra; | [Vai trò: Lã Văn Bài; Lê Phước Trình; Phan Quảng; Võ Văn Lành; Đặng Văn Hoan; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1381955. ĐÀO THANH PHƯỚC Nước trời lắm nỗi éo le. Q.1/ Đào Thanh Phước.- S.: Impr. Đức Lưu Phương, 1932.- 128tr: minh hoạ {Tiểu thuyết; Việt nam; Văn học; } |Tiểu thuyết; Việt nam; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |