1707582. FAO International Programme for Technology and Research in Irrigation and Drainage(IPTRID); N3: Smallholder irrigation technology: prospects for sub-Saharan Africa/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 2001; 42p.. ISBN: ISSN16076613 (drainage; irrigation; ) |Tưới tiêu; | DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655183. MELVYN KAY International programme for technology and research in irrigation and drainage; Knowledge synthesis report N.1/Oct. 2000: Treadle pumps for irrigation in Africa/ Melvyn Kay, FAO, Tom Brabben.- 1st.- Rome: FAO, 2000; 58p. ISBN: 9251044902 Tóm tắt: Tài liệu mô tả cấu tạo và cách sử dụng các loại bơm tay dùng để bơm nước từ các giếng khoan để tưới cây và sử dụng hàng ngày. (irrigation and drainage; treadle pumps; ) |Bơm tay( bơm nước); Nông nghiệp Châu Phi; Tưới tiêu; | [Vai trò: FAO; Tom Brabben; ] DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682210. OMS Health consequences of the chernobyl accident: results of the IPHECA pilot projects and related national programmes/ OMS.- 1st.- Geneva: OMS, 1995; 38p.. ISBN: 9241561815 (radiation - physiological effect; ) |Phóng xạ y học; | DDC: 612.01448 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716703. HECHT, T. The culture of sharptooth catfish, clarias gariepinus in southern Africa: A report of the National programme for aquaculture research/ T. Hecht, W. Uys and P. J. Britz.- South Africa: The Republic of south Africa, 1988.- x, 133 p.; 27 cm.- (South African national scientific programmes report No. 153) ISBN: 0798844981 (Catfishes; Fishery scientists; Cá trê; Nghiên cứu nghề cá; ) |Cá da trơn; Nuôi cá nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Britz, P. J.; Uys, W.; ] DDC: 639.3774 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670460. National programme on gender equality 2011-2015.- H., 2011.- 23p.; 19cm. Tóm tắt: Decision approving the national programme on gender equality 2011-2015 of Prime Minister |Bình đẳng giới; Chiến lược quốc gia; Gender equality; National programme; | /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
986693. National programme on occupational safety and health for the period of 2016-2020: Printed with the support by ILO/Japan SSN Project on OSH in hazardous work (VIE/15/51/JPN)/ Ed.: Vu Anh Tuan (ed. in chief), Dinh Thi Thanh Hoa.- H.: Labour - Social Affairs, 2016.- 69 p.: tab.; 30 cm. At head of title: Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs. Department of Work Safety Ann.: p. 51-68 ISBN: 9786046524588 (An toàn lao động; Chương trình quốc gia; Vệ sinh lao động; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dinh Thi Thanh Hoa; Vu Anh Tuan; ] DDC: 363.1109597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1276949. Strategies for the prevention of blindness in national programmes: A primary health care approach.- 2nd ed.- Geneva: WHO, 1997.- vii,104tr; 24cm. T.m. cuối chính văn Tóm tắt: Cách thức của các chương trình quốc gia trong việc phòng ngừa mù mắt; Phối hợp sử dụng có hiệu quả các nguồn lực vào việc chăm sóc sức khoẻ, chăm sóc mắt; Cung cấp trang thiết bị thích hợp, nỗ lực phòng bệnh mắt, hạn chế các bệnh rối loạn thị giác và mù ở các nước đang phát triển {Mù loà; chiến lược; chăm sóc sức khoẻ; chương trình quốc gia; phòng bệnh; } |Mù loà; chiến lược; chăm sóc sức khoẻ; chương trình quốc gia; phòng bệnh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329465. Health consequences of the Chernobyl accident: Result of the IPHECA pilot projects and related national programmes. Summary report.- Geneva: WHO, 1995.- vi,38tr; 24cm. Tóm tắt: Báo cáo tóm tắt của "Chương trình quốc tế về các hậu quả đối với sức khoẻ của tai nạn Chernobyl" (IPHECA) thuộc Tổ chức y tế thế giới (WHO) mô tả tai nạn Chernobyl (1986); Các hoạt động của IPHECA và các nước có liên quan và tham gia chương trình, chi tiết về mức độ nhiễm phóng xạ; Khảo sát các bệnh ung thư tuyến giáp trạng, bệnh về máu, tổn thương não của bào thai, các bệnh qua đường miệng...và các việc cần tiếp tục giải quyết {Chernobyl; Y học phóng xạ; bệnh phóng xạ; nhiễm phóng xạ; thảm hoạ hạt nhân; } |Chernobyl; Y học phóng xạ; bệnh phóng xạ; nhiễm phóng xạ; thảm hoạ hạt nhân; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337823. Treatment of tuberculosis: Guidelines for national programmes.- Geneva: WHO, 1993.- 43tr; 24cm. Thư mục Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên lý chung để xây dựng chương trình quốc gia phòng và chống bệnh lao bao gồm tiêu chuẩn hoá việc điều trị ngắn hạn bằng thuốc, giám sát bệnh nhân, chế độ điều trị đối với bệnh nhân, hiệu quả và đối tượng của chương trình, giá cả và chất lượng của thuốc chống lao {Bệnh lao; Điều trị; } |Bệnh lao; Điều trị; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350367. 2=two-Methoxyethanol, 2-Ethoxyethanol, and their acetates: International Programme on chemical safety.- Geneva: World Health Organization, 1990.- 126tr; 20cm.- (Environmental Health Criteria 115) Thư mục cuối phần Tóm tắt: Đặc tính và tính chất hoá, lý của 2-ME, 2-EE và các hợp chất Axêtat của chúng. Các sản phẩm công nghiệp và việc sử dụng chúng. Vấn đề ô nhiễm môi trường với sức khoẻ con người, đặc biệt ảnh hưởng đến hệ sinh sản của nam giới {2-Etoxietan; 2-Metoxietan; Hợp chất axêtat; Môi trường; Ô nhiễm môi trường; } |2-Etoxietan; 2-Metoxietan; Hợp chất axêtat; Môi trường; Ô nhiễm môi trường; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349764. Barium: International Programme on chemical safety.- Geneva: World Health Organization, 1990.- 148tr; 20cm.- (Environmental Health Criteria 107) Chính văn bằng tiếng Anh, Pháp. - Thư mục cuối phần Tóm tắt: Đặc tính, tính chất lý, hoá và các phương pháp phân tích bari và các hợp chất của nó. Các nguồn Bari và sự xâm nhập trong môi trường (không khí, nước, đất, thức ăn ...). Các thí nghiệm trên các con vật và những ảnh hưởng đến sức khoẻ con người {Bari; Hợp chất bari; Môi trường; Ô nhiễm môi trường; } |Bari; Hợp chất bari; Môi trường; Ô nhiễm môi trường; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |