1018818. DOÃN HỒNG NHUNG Quyền con người trong lĩnh vực tài nguyên - môi trường với vấn đề phát triển bền vững ở Việt Nam= Human rights in field of natural resources and environment with sustainable development issues in Vietnam : Sách chuyên khảo/ Doãn Hồng Nhung.- H.: Tư pháp, 2015.- 558tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa Luật Phụ lục: tr. 480-534. - Thư mục: tr. 544-558 ISBN: 9786048107079 Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề lý luận cơ bản về quyền con người trong lĩnh vực tài nguyên - môi trường với vấn đề phát triển bền vững ở Việt Nam. Tình hình tài nguyên - môi trường và thực trạng quyền con người trong lĩnh vực tài nguyên - môi trường. Quan điểm và giải pháp bảo đảm quyền con người trong lĩnh vực tài nguyên - môi trường hướng tới phát triển bền vững ở nước ta (Môi trường; Phát triển bền vững; Quyền con người; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Việt Nam; ] DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274798. MCKINNEY, MATTHEW The Western confluence: A guide to governing natural resources/ Matthew McKinney, William Harmon.- Washington, DC: Island Press, 2004.- xx, 297 p.; 24 cm. Bibliogr. in the book - Ind. ISBN: 1559639628 Tóm tắt: Khái quát về nguồn tài nguyên thiên nhiên của Miền Tây nước Mỹ. Lịch sử các xung đột, tranh chấp về nguồn tài nguyên ở khu vực. Các chính sách, chiến lược của Chính phủ Mỹ trong việc quản lý nguồn tài nguyên và giải quyết các tranh chấp ở đây. Sự phối kết hợp giữa các nhà khoa học và cộng đồng trong thiết kế, thay đổi phong cảnh miền Tây nước Mỹ (Chính sách; Quản lí; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Harmon, William; ] DDC: 333.70978 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1477688. Justice and natural resources: concepts, strategies, and application/ edited by Kathryn M. Mutz, Gary C. Bryner, and Douglas S. Kenney.- Washington, DC: Island Press, 2002.- xxxvii, 368 p.: maps; 23cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 1559638982 (Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên; Conservation of natural resources; Environmental justice; Luật môi trường; ) [Vai trò: Bryner, Gary C.; Kenney, Douglas S.; Mutz, Kathryn M.; ] DDC: 333.7 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1168134. Natural resources, neither curse nor destiny/ Ed. : Daniel Lederman, William F. Maloney.- Palo Alto: Standford University, 2007.- xx, 369 p.; 23 cm.- (Latin American development forum) Bibliogr. p. 352-355. - Ind. ISBN: 0821365452 Tóm tắt: Nghiên cứu về tài nguyên thiên nhiên và phát triển kinh tế. Nghiên cứu những kinh nghiệm phát triển thành công ở các nước phong phú về tài nguyên thiên nhiên. Đưa ra những chứng cứ chứng tỏ tài nguyên thiên nhiên không phải là tai ương và số phận. Vai trò của tài nguyên đối với phát triển kinh tế, cơ cấu thương mại ở các nước đang phát triển và sản phẩm xuất khẩu của quốc gia (Chiến lược phát triển; Kinh tế; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Vai trò: Lederman, Daniel; Maloney, William; ] DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1646699. Environment and natural resources: trade-offs and management options: Case study materials for teaching and training/ Economy and environment program for Southeast Asia.- Phillippines: EEPSEA, 2015.- xvi, 141 p.: ill. (color); 24 cm. ISBN: 9789719994879 Tóm tắt: This is book introduce about environment and natural resources trade-offs and management options. Critical natural ecosystems, pressures and management options, saving coastal fishery ecosystem... (Environmental degradation; Suy thoái môi trường; ) |Nghiên cứu môi trường; Research; Nghiên cứu; | DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1603580. NGUYEN, THI PHUONG Causes of forest conflicts: Case study of three districts in Lam Dong province, Vietnam: Master of Science Thesis. Msc Thesis: Natural Resources Management/ Nguyen Thi Phuong; Paivi Lujala (hướng dẫn).- Trondheim: [kxd], 2012.- ix,90 tr.: ảnh màu; 30 cm.. |Luận văn; Lâm Đồng; Rừng; | [Vai trò: Lujala, Paivi; ] DDC: 333.75 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1723846. Quản lý tài nguyên thiên nhiên: Natural resources management/ Ngân hàng Thế Giới (WB).- Hà Nội: [Hà Nội], 2010.- 169 tr.: minh hoạ; 28 cm.- (Báo cáo phát triển Việt Nam 2011) Tóm tắt: Tài liệu "Quản lý tài nguyên thiên nhiên" nằm trong Báo cáo phát triển Việt Nam 2011, có nội dung chính gồm: Quản lý nhà nước trong việc hỗ trợ sự vận hành các thị trường và tạo điều kiện nâng cao hiệu quả trong quản lý ; làm rõ và đảm bảo các quyền đối với việc sử dụng, đầu tư nguồn tài nguyên đat hiệu quả kinh tế cao hơn ; cải thiện thực thi quy định môi trường và chia sẻ thông tin cho cộng đồng, đền bù tài sản bị tổn thất theo giá thị trường, tăng cường điều kiện tiếp cận thông tin, minh bạch trong quản trị và sự tham gia của công chúng. (Natural resources; Resource-based communities; Nguồn tài nguyên thiên nhiên; ) |Môi trường bền vững; Nguồn tài nguyên quốc gia; Quản lý nhà nước; Quản lý tài nguyên thiên nhiên; Management; Quản lý; Vietnam; | DDC: 333.715 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735265. CAMP, WILLIAM G. Managing our natural resources/ William G. Camp and Betty Heath-Camp..- 5th ed..- Clifton Park, NY: Delmar Cengage Learning, 2009.- xiv, 528 p.: col. ill.; 29 cm.. Includes index. ISBN: 9781428318687 Tóm tắt: Managing Our Natural Resources, fifth edition, was designed and written with people and the environment in which we live in mind. The original book was written specifically to meet the need for an up-to-date introductory level natural resources text for high school and postsecondary agricultural education students. It provides an overview of a wide array of topics in the broad area of natural resources management (Natural resources; Tài nguyên thiên nhiên; ) |Juvenile literature; Văn học thanh thiếu niên; Management; Quản lý; United States; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Heath-Camp, Betty; ] DDC: 333.7 /Price: 2022000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723813. People and planet over profits: People's sovereignty over natural resources/ Editor by Antonio A. Tujan Jr..- Philippines: Asia Pacific Research Network, 2008.- 320 p.: ill., maps; 25 cm.. Includes bibliographical references ISBN: 9789710483365 Tóm tắt: The objective of this book is to provide focal point on the issues of climate change, environment and natural rasources region. This also serves our preparation for engagement in various processes including the Bali Conference of Parties of the UN FCCC, as well as planning of the natural resources stream of APRN members. (Conservation of natural resources; Environmental protection; Natural resources; Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên; Bảo vệ môi trường; ) |Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên; Bảo vệ môi trường; Citizen participation; Citizen participation; Management; Citizen participation; Công dân tham gia; Công dân tham gia; Quản lý; Công dân tham gia; | [Vai trò: Tujan, Antonio A.; ] DDC: 333.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670989. Peterson’s graduate programs in the physical sciences, mathematics, agricultural sciences, the environment & natural resources. Book 4.- Princeton, N.J: Peterson’s, 2008.- 751 p.: ill.; 28 cm. ISBN: 9780768924022 Tóm tắt: Contents: The graduate adviser, academic and professional programs in the physical science, academic and professional in mathematics, academic and professional programs in the agricultural sciences. (Education, Graduate; Mathematics; Natural resources; Universities and colleges United States; ) |Chương trình đào tạo ngành; Đại học Khoa học tự nhiên Hoa Kỳ; Directories; Study and teaching (Graduate); Directories; Study and teaching (Graduate); Directories; Graduate work; Directories; United States; United States; | DDC: 378.1553 /Price: 11.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718302. Natural resources law/ by Jan G. Laitos ... [et al.]..- St. Paul, MN: Thomson/West, 2006.- lxxiii, 1367 p.; 27 cm. ISBN: 9780314144065(alk.paper) Tóm tắt: Much more than a traditional casebook, this exciting new text speaks the language that is most easily comprehended by the current generation of law students. Web resources, rich visual aids, and articles from recent periodicals are interspersed throughout the text, all with the aim of better enabling students to grasp key concepts and practical applications of this continually evolving and changing field of law. This comprehensive text covers all the traditional topics that are included in natural resources classes. In addition, it focuses on every level of natural resource ownership: federal, tribal, private, and state. The book also includes an extensive discussion of the economic aspects of natural resources law and policies. (Natural resources; Nguồn tài nguyên thiên nhiên; ) |Luật tài nguyên thiên nhiên; Law and legislation; Pháp chế và luật pháp; United States; Hoa Kỳ; | [Vai trò: Laitos, Jan.; ] DDC: 346.73044 /Price: 147 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720402. KAHN, JAMES R. The economic approach to environmental and natural resources/ James R. Kahn.- 3rd ed..- Victoria, Australia: Thomson (South-Western), 2005.- xviii, 638 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references and indexes ISBN: 0030314542 (Environmental economics; Natural resources; ) |Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Tài nguyên thiên nhiên; | DDC: 333.7 /Price: 2414000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718117. Conservation of natural resources for sustainable agriculture: Training modules/ FAO.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2004.- CD-ROM; 4 3/4 inch.- (Land and Water Digital Media Series 27) ISBN: 9251051410 (Agriculture land; Conservation of natural resources; Natural resources; Rural lands; ) |Bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên; Bảo vệ đất nông nghiệp; Land; | DDC: 631.4 /Price: 41.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690471. CHRISTENSEN, STIG MOLLER Coastal buffer and conservation zone management in the lower Mekong Delta, Vietnam: Farming and natural resources economics/ Stig Moller Christensen.- Copenhagen, Denmark: Department of Economics and Natural Resources, 2003.- 287 p.; 28 cm. Tóm tắt: The four main scientific objects in this dissertation are: document and analyse the interactions, interdependencies, and conflicts between the local community dependent on natural resource within buffer and conservation zones of Damdoi forest enterprise,... (Conservation of natural resources; Natural resources; ) |Bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên; Tài nguyên thiên nhiên ĐBSCL; Mekong delta; vietnam; | DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695493. Research towards integrated natural resources management: Examples of research problems, approaches and partnerships in action in the CGIAR/ Edited by R. R. Harwood and A. H. Kassam.- Rome, Italty: CGIAR, 2003.- 167 p.; cm. (Natural resources; ) |Quản trị tài nguyên thiên nhiên; Management; | [Vai trò: Harwood, R. R.; Kassam, A. H.; ] DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722508. WEDDELL, BERTIE J. Conserving living natural resources: in the context of a changing world/ Bertie Josephson Weddell.- Cambridge, U.K.: Cambridge University Press, 2002.- xvi, 426 p.: ill., maps; 24 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9780521788120 Tóm tắt: Conserving Living Natural Resources is an introductory textbook for students of conservation biology and resource management. It presents the historical and conceptual contexts of three seminal approaches to the management of living natural resources: utilitarian management for harvest of featured species and control of unwanted species, protection and restoration of populations and habitats to maintain biodiversity, and management of complex ecosystems to sustain both productivity and biodiversity. Rather than endorsing a single approach as the only correct one, this book investigates the historical and philosophical contexts, conceptual frameworks, principal techniques, and the limitations of each approach (Conservation biology; Conservation of natural resources; Natural resources; Bảo tồn hệ sinh thái; Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên; ) |Bảo tồn; Bảo tồn hệ sinh thái; Quản lý; Tài nguyên thiên nhiên; Management; Quản lý; | DDC: 333.72 /Price: 62 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724597. TOLLNER, ERNEST W. Natural resources engineering/ Ernest W. Tollner.- Iowa: Iowa State Press, 2002.- xvi, 576 p.: ill.; 26 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0813818478 Tóm tắt: Natural resource engineering is the design of planned activities that compliment or oppose natural or societal forces and leads to modifications in soils, water, biota and/or the air. Natural resource engineers prevent and solve problems stemming from manipulation of the elements native to the earth. This book integrates environmental and water quality issues. It surveys hydrology in general with focus on surface water management. Topics covered include water quality, erosion, open channel flow, structures, embankments, irrigation and drainage, wind erosion and odours. (Agricultural engineering; Bioengineering; Công nghệ sinh học; Kỹ thuật nông nghiệp; ) |Công nghệ sinh học; Kỹ thuật nông nghiệp; | DDC: 627 /Price: 149.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735327. Sustaining natural resources management in Southeast Asia/ Edited by Arnulfo G. Garcia: Seameo, 2001.- 117 tr.; 24 cm. Tóm tắt: This book is a product of severial collaborative research activities conducted in different Southeast Asian countries and partnership with various local institutions. (Natural resources; Tài nguyên thiên nhiên; ) |Tài nguyên thiên nhiên; Governmental policy; Chính sách nhà nước; | DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691751. JERRY L HOLECHEK ... [ET AL.] Natural resources: Ecology,economics, and policy/ Jerry L Holechek ... [et al.].- 1st.- Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall, 2000.- 730p ISBN: 0138960771 (ecology; natural resources; natural resources; ) |Tài nguyên thiên nhiên; government policy; | DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736724. Proceedings of the scientific workshop on Management and Sustainable Use of Natural Resources and Environment in Coastal Wetlands: Hanoi, 1-3 November 1999/ sponsored by Action for Mangrove Reforestation (ACTMANG), Japan ; organized by Mangrove Ecosystem Research Division (MERD) ... [et al.]..- Hanoi: MERD/CRES & ACTMANG, 2000.- x, 307 p.: ill. (some col.), maps (some c; 29 cm. Tóm tắt: The workshop " Management and Sustainable Use of Natural Resources and Environment in Coastal Wetlands" is aim at gathering some study result, proposal for management of coastal resouces and urgent issues of pimary concern for the new millennium. The workshop has attracted the attention of many scientists and managers at the central level and in coastal areas,... (Nature conservation; Wetland ecology; Bảo vệ tự nhiên; ) |Sinh thái đất ngập nước; Congresses; Congresses; Hội thảo; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 577.69 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |