Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá Ngôn ngữ lập trình Assembly

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736565. NGUYỄN, THÀNH TRUNG
    Giáo trình ngôn ngữ lập trình Assembly: (Dùng trong các trường THCN)/ Nguyễn Thành Trung.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 124 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung chương trình được chia làm 4 chương trình bày các kiến thức cơ bản về lập trình Hợp ngữ, đồng thời củng cố thêm các kiến thức về phần cứng máy tính, cũng như kỹ thuật vi xử lý nói chung.
(Programming languages (electronic computers); Ngô ngữ lập trình (máy tính điện tử); ) |Assembly; |
DDC: 005.34 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678053. YTHA YU
    Ngôn ngữ lập trình Assembly và máy vi tính IBM-PC: T1: Giáo trình/ Ytha Yu, Quách Tuấn Ngọc, Đỗ Tiến Dũng, Nguyễn Quang Khải.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1995; 309tr..
(assembly ( computer programs ); programming languages ( electronic computers ); ) |Assembly; Ngôn ngữ lập trình Assembly; | [Vai trò: Nguyễn Quang Khải; Quách Tuấn Ngọc; Đỗ Tiến Dũng; Charles Marut; ]
DDC: 005.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678070. YTHA YU
    Ngôn ngữ lập trình Assembly và máy vi tính IBM-PC: T2: Giáo trình/ Ytha Yu, Quách Tuấn Ngọc, Đỗ Tiến Dũng, Nguyễn Quang Khải.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1995; 390tr..
(assembly ( computer programs ); programming languages ( electronic computers ); ) |Assembly; Cabm; Ngôn ngữ lập trình Assembly; | [Vai trò: Nguyễn Quang Khải; Quách Tuấn Ngọc; Đỗ Tiến Dũng; Charles Marut; ]
DDC: 005.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1170527. NGUYỄN THÀNH TRUNG
    Giáo trình ngôn ngữ lập trình Assembly: Dùng trong các trường THCN/ Nguyễn Thành Trung.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 124tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Phụ lục: tr. 104-122. - Thư mục: tr. 123
    Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt một số phần về bộ vi xử lý 8086, 8088 như các loại dữ liệu, trình bày về cú pháp của hợp ngữ, cách khai báo bộ nhớ, các phương pháp liên kết giữa các ngôn ngữ bậc cao Pascal với ngôn ngữ Assembly, các bài toán lập trình với số nguyên, lập trình cho các chuỗi...
(Ngôn ngữ Assembly; Ngôn ngữ lập trình; Phần mềm máy tính; Tin học; )
DDC: 005.362 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.