Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 24 tài liệu với từ khoá Ngữ pháp văn bản

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286283. MOLSKALSKAJA, O.I.
    Ngữ pháp văn bản/ O.I. Molskalskaja ; dịch: Trần Ngọc Thêm.- H.: Giáo dục, 1996.- 259tr; 21cm.
    Tóm tắt: NGôn ngữ học văn bản, mục tiêu và đối tượng của nó. Cấu trúc và ranh giới của thể thống nhất trên câu. Ngữ nghĩa, kết cấu, thực tại tố của văn bản. Trật tự từ và sự điều phối các câu trong văn bản
{Ngôn ngữ; ngữ pháp; văn bản; } |Ngôn ngữ; ngữ pháp; văn bản; | [Vai trò: Trần Ngọc Thêm; ]
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502825. NGUYỄN TRỌNG BÁU
    Ngữ pháp văn bản và việc dạy làm văn/ Nguyễn Trọng Báu, Nguyễn Quang Ninh, Trần Ngọc Thêm.- H.: Giáo dục, 1985.- 155tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Lĩnh vực trên câu và sự ra đời của ngữ pháp văn bản. Liên kết câu. Chỉnh thể trên câu. Các kiểu chức năng chủ yếu của chỉnh thể trên câu và câu "tự do". Đoạn văn trong văn bản. Nghiên cứu văn bản và cấu trúc chung của văn bản. ứng dụng ngữ pháp văn bản vào việc dạy làm văn và giảng văn.
{lí luận văn học; ngữ pháp; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; } |lí luận văn học; ngữ pháp; phương pháp giảng dạy; sách giáo viên; | [Vai trò: Nguyễn Quang Ninh; Nguyễn Trọng Báu; Trần Ngọc Thêm; ]
DDC: 495.92282 /Price: 6,20đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1145774. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Ngữ pháp văn bản và luyện tập làm văn/ Nguyễn Thị Ly Kha.- H.: Giáo dục, 2008.- 232tr.; 20cm.
    Thư mục: tr. 230
    ISBN: 9786040043832
    Tóm tắt: Trình bày giản yếu về ngữ pháp văn bản, luyện viết văn bản, cấu trúc đoạn văn. liên kết trong văn bản, quy tắc sử dụng dấu câu, một số biện pháp tu từ...
(Ngữ pháp; Ngữ văn; Tiếng Việt; Tập làm văn; )
DDC: 807.1 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227739. TRƯƠNG QUANG ĐỆ
    Ngữ pháp văn bản tiếng Pháp/ Trương Quang Đệ.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 1999.- 220tr; 21cm.
    Tóm tắt: Nét đặc trưng các loại hình văn bản thông dụng; Cách dùng các cụm từ liên kết các câu trong văn bản; Tính nhất quán của các chủ đề trong các văn bản; Định nghĩa và các tiêu chí nhận dạng văn bản; Các dạng bài tập áp dụng
{Ngữ pháp; Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Tiếng Pháp; Văn bản; } |Ngữ pháp; Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Tiếng Pháp; Văn bản; |
/Price: 11.600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707488. NGUYỄN, HỮU CHỈNH
    Bài giảng ngữ pháp văn bản/ Nguyễn Hữu Chỉnh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 93 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Bài giảng giới thiệu khái quát về ngôn ngữ học văn bản và ngữ pháp học văn bản và cấu trúc nội bộ của các kết cấu văn bản.
(Rhetoric; Vietnamese language; Tiếng Việt; Tu từ học; ) |Cú pháp tiếng Việt; Tu từ tiếng Việt; Outlines, syllabi, etc; Outlines, syllabi, etc; Grammar; Ngữ pháp; |
DDC: 808.0495922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611320. ĐINH XUÂN QUỲNH
    Ngữ Pháp Văn Bản.- Huế: Đại Học Sư PHạm, 1999.- 107 tr.; 20 cm,.
|Ngôn Ngữ; Ngữ Pháp; Tiếng Việt; Văn bản; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702294. TRƯƠNG, QUANG ĐỆ
    Ngữ pháp văn bản tiếng Pháp: Grammaire textuelle francais/ Trương Quang Đệ.- Hà Nội: Giáo Dục, 1999.- 220 tr.
(french language - spoken french; french language - textbooks for foreign speakers; ) |Pháp ngữ thực hành; |
DDC: 448.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689039. CAO THỊ KIM ÂU
    Các quan niệm về hệ thống đơn vị ngữ pháp văn bản trong sách báo ngôn ngữ học tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm văm Khóa 20/ Cao Thị Kim Âu.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1998
(vietnamese language; ) |Lớp Văn K20; Tiếng Việt - Ngữ pháp; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688990. ĐOÀN THỊ QUỲNH NHƯ
    Ngữ pháp văn bản và việc hướng dẫn học sinh phổ thông trung học chuẩn bị học các bài văn học hiện đại: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm văn Khóa 20/ Đoàn Thị Quỳnh Như.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1998
(vietnamese language - grammar - study and teaching; ) |Lớp Văn K20; Phương pháp giảng dạy tiếng Việt ở trường phổ thông; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617049. ĐỖ, HỮU CHÂU
    Ngữ Pháp Văn Bản/ Đỗ Hữu Châu.- Hà Nội: Giáo dục, 1994.- 97 tr.; 21 cm..
|Giáo dục; Ngôn ngữ; Tiếng việt; Văn bản; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611299. TRẦN NGỌC THÊM
    Ngữ pháp văn bản Hỏi-Đáp: Sách dùng cho sinh viên Cao đẳng, Đại học và bồi dưỡng giáo viên dạy ngữ văn/ Trần Ngọc Thêm, Trịnh Sâm.- Thành phố Hồ Chí Minh: Cao đẳng sư phạm, 1989.- 67 tr.; 19 cm..
|Hỏi-Đáp; Ngữ pháp; Tiếng việt; Văn bản; | [Vai trò: Trịnh Sâm; ]
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611362. NGUYỄN QUANG NINH
    Ngữ pháp văn bản. Những vấn đề cơ bản: Sách dùng cho sinh vien Cao đẳng, Đại học và bồi dưỡng giáo viên ngữ văn/ Nguyễn Quang Ninh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Cao đẵng sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, 1989.- 107 tr.; 20 cm..
|Ngữ pháp; Tiếng việt; Văn bản; |
DDC: 495.9225 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663383. Giáo trình giản yếu về ngữ pháp văn bản: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa/ Đỗ Hữu Châu (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Diệu.- Huế: Đại học Huế, 2009.- 99tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa
    Tóm tắt: Đại cương về ngữ pháp văn bản; Các hình thức của văn bản và ngôn bản. Tính liên kết văn bản - liên kết nội dung, liên kết hình thức. Đoạn văn và mối quan hệ liên kết trong văn bản, kết cấu văn bản
|Ngữ pháp; Sách đọc thêm; Tiếng việt; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc Diệu; Đỗ Hữu Châu (ch.b.); ]
/Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014748. CHU THỊ HÀ THANH
    Ngữ pháp văn bản và dạy học tập làm văn ở tiểu học/ Chu Thị Hà Thanh.- Vinh: Đại học Vinh, 2015.- 210tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 209-210
    ISBN: 9786049230455
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về ngữ pháp văn bản gồm: Văn bản, đoạn văn, liên kết và liên kết câu trong văn bản. Ứng dụng ngữ pháp văn bản vào dạy học tập làm văn ở tiểu học và xây dựng hệ thống bài tập rèn luyện kĩ năng viết đoạn văn, bài văn...
(Dạy học; Giáo dục tiểu học; Ngữ pháp; Tập làm văn; Văn bản; )
DDC: 372.6 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029251. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Ngữ pháp văn bản và luyện tập làm văn/ Nguyễn Thị Ly Kha.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2014.- 231tr.: bảng; 20cm.
    Thư mục: tr. 230
    ISBN: 9786040043832
    Tóm tắt: Trình bày giản yếu về ngữ pháp văn bản, luyện viết văn bản, cấu trúc đoạn văn, liên kết trong văn bản, quy tắc sử dụng dấu câu, một số biện pháp tu từ...
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; Tập làm văn; )
DDC: 495.9225 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053985. ĐỖ HỮU CHÂU
    Giáo trình giản yếu về ngữ pháp văn bản: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa/ Đỗ Hữu Châu (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Diệu.- Tái bản lần thứ 3.- Huế: Đại học Huế, 2013.- 100tr.: sơ đồ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
    Thư mục: tr. 97
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức về văn bản và ngôn bản. Tính liên kết văn bản - liên kết nội dung và liên kết hình thức. Đoạn văn và mối quan hệ liên kết đoạn văn trong văn bản. Kết cấu của văn bản
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc Diệu; ]
DDC: 495.9225 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1052542. CHU THỊ HÀ THANH
    Giáo trình ngữ pháp văn bản và dạy học tập làm văn ở tiểu học/ Chu Thị Hà Thanh.- Vinh: Đại học Vinh, 2013.- 210tr.: bảng; 21cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Vinh
    Thư mục: tr. 209-210
    ISBN: 9786049230455
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về ngữ pháp văn bản gồm: văn bản, đoạn văn, liên kết và liên kết câu trong văn bản. Ứng dụng ngữ pháp văn bản vào dạy học tập làm văn ở tiểu học. Ứng dụng ngữ pháp văn bản vào xây dựng hệ thống bài tập rèn luyện kĩ năng viết đoạn văn, bài văn...
(Giáo dục tiểu học; Ngữ pháp; Phương pháp giảng dạy; Tập làm văn; Văn bản; )
DDC: 372.6 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1112696. ĐỖ HỮU CHÂU
    Giáo trình ngữ pháp văn bản: Dành cho học viên ngành Ngữ văn hệ Đào tạo tại chức và từ xa/ Đỗ Hữu Châu (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Diệu.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 139tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Sư phạm Hà Nội. Trung tâm Giáo dục Từ xa
    Thư mục: tr. 138-139
    Tóm tắt: Khái niệm ngữ pháp văn bản, ngôn ngữ văn bản. Biểu hiện của liên kết văn bản: mạch lạc, liên kết hình thức. Kết cấu của văn bản. Lỗi và cách chữa lỗi đoạn văn trong văn bản tiếng Việt
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc Diệu; ]
DDC: 495.9225 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1126859. NGUYỄN THỊ LY KHA
    Ngữ pháp văn bản và luyện tập làm văn/ Nguyễn Thị Ly Kha.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 232tr.: bảng; 20cm.
    Thư mục: tr. 230
    Tóm tắt: Trình bày giản yếu về ngữ pháp văn bản, luyện viết văn bản, cấu trúc đoạn văn, liên kết trong văn bản, quy tắc sử dụng dấu câu, một số biện pháp tu từ...
(Ngữ pháp; Ngữ văn; Tiếng Việt; Tập làm văn; )
DDC: 807.1 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1171853. ĐỖ HỮU CHÂU
    Giáo trình ngữ pháp văn bản: Dành cho học viên ngành Ngữ văn hệ Đào tạo tại chức và từ xa/ Đỗ Hữu Châu (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Diệu.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 139tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Sư phạm Hà Nội. Trung tâm Giáo dục từ xa
    Thư mục: tr. 138-139
    Tóm tắt: Khái niệm ngữ pháp văn bản, ngôn ngữ văn bản. Biểu hiện của liên kết văn bản: mạch lạc, liên kết hình thức. Kết cấu của văn bản. Lỗi và cách chữa lỗi đoạn văn trong văn bản tiếng Việt
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc Diệu; ]
DDC: 495.9225 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.