Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 26 tài liệu với từ khoá Nghiên cứu ngôn ngữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446595. VOLOSHINOV, V. N.
    Chủ nghĩa Marx và triết học ngôn ngữ: Những vấn đề cơ bản của phương pháp xã hội học trong nghiên cứu ngôn ngữ/ V.N.Voloshinov; Ngô Tự Lập dịch.- In lần thứ hai.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 259 tr: hình ảnh; 20 cm.
    Thư mục tham khảo: tr.257 - 259
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga: Марксизм и философия языка : Основные проблемы социологического метода в науке о языке
    ISBN: 9786046222583
    Tóm tắt: Tác phẩm nêu vị trí và tầm quan trọng của các vấn đề triết học ngôn ngữ trong tổng thể thế giới quan Marxist thống nhất. Giải quyết những vấn đề cơ bản của triết học ngôn ngữ như sự hình thành ngôn ngữ, tương tác lời nói, sự hiểu, ngữ nghĩa, loại hình lời nói... Tìm hiểu lịch sử hình thức phát ngôn trong các cấu trúc ngôn ngữ
(Chủ nghĩa Mác; Ngôn ngữ học; Triết học; ) [Vai trò: Ngô Tự Lập; ]
DDC: 401 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học965171. VOLOSHINOV, V. N.
    Chủ nghĩa Marx và triết học ngôn ngữ: Những vấn đề cơ bản của phương pháp xã hội học trong nghiên cứu ngôn ngữ/ V. N. Voloshinov ; Ngô Tự Lập dịch.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 281tr.: hình vẽ; 20cm.
    Tên sách tiếng Nga: Марксизм и философия языка : Основные проблемы социологического метода в науке о языке
    Phụ lục: tr. 239-277. - Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786046222583
    Tóm tắt: Giới thiệu vị trí và tầm quan trọng của các vấn đề triết học ngôn ngữ trong tổng thể thế giới quan Marxist thống nhất. Giải quyết những vấn đề cơ bản của triết học ngôn ngữ như sự hình thành ngôn ngữ, tương tác lời nói, sự hiểu, ngữ nghĩa, loại hình lời nói... Tìm hiểu lịch sử hình thức phát ngôn trong các cấu trúc ngôn ngữ
(Chủ nghĩa Mác; Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Ngô Tự Lập; ]
DDC: 401 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041246. Chủ nghĩa Marx và triết học ngôn ngữ: Những vấn đề cơ bản của phương pháp xã hội học trong nghiên cứu ngôn ngữ/ V. N. Voloshinov ; Ngô Tự Lập dịch.- H. ; M.: Thế giới ; Lokid Premium, 2014.- 283tr.; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga: Марксизм и философия языка : Основные проблемы социологического метода в науке о языке
    Thư mục: 279-282
    ISBN: 9785904469269
    Tóm tắt: Tác phẩm nêu vị trí và tầm quan trọng của các vấn đề triết học ngôn ngữ trong tổng thể thế giới quan Marxist thống nhất. Giải quyết những vấn đề cơ bản của triết học ngôn ngữ như sự hình thành ngôn ngữ, tương tác lời nói, sự hiểu, ngữ nghĩa, loại hình lời nói... Tìm hiểu lịch sử hình thức phát ngôn trong các cấu trúc ngôn ngữ
(Chủ nghĩa Mác; Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Ngô Tự Lập; ]
DDC: 401 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361100. GALPERIN, I. R.
    Văn bản với tư cách đối tượng nghiên cứu ngôn ngữ học/ I. R. Galperin; Hoàng Lộc.- H.: Khoa học xã hội, 1987.- 277tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề chung về ngôn ngữ học văn bản và các thức giải quyết. Những hình thức thông tin trong văn bản. Tính khả phân của văn bản, tính mạch lạc, sự liên tục, tự nghĩa của các mảnh đoạn văn bản. Tính hình thái của văn bản. Sự liên kết và tính hoành chỉnh
{Ngôn ngữ học; thông tin; văn bản; } |Ngôn ngữ học; thông tin; văn bản; | [Vai trò: Hoàng Lộc; ]
/Price: 55d80 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068594. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ/ Nguyễn Thiện Giáp.- H.: Giáo dục, 2012.- 611tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 601-611
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp luận ngôn ngữ học: Phương pháp luận và phương pháp ngôn ngữ học, phương pháp luận của trường phái Geneva, phương pháp luận của trường phái Prague... Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ: phương pháp, thủ pháp và phương tiện miêu tả, phương pháp giải thích bên ngoài, phương pháp giải thích bên trong...
(Ngôn ngữ học; Phương pháp luận; Phương pháp nghiên cứu; )
DDC: 410 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1110662. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 215tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 205-214
    Tóm tắt: Trình bày các thủ pháp nghiên cứu ngôn ngữ như thủ pháp giải thích bên ngoài và bên trong, thủ pháp lôgic học, toán học và ngôn ngữ học tâm lí. Giới thiệu bản chất, nội dung và cách áp dụng các phương pháp so sánh trong nghiên cứu ngôn ngữ gồm phương pháp so sánh - lịch sử, lịch sử - so sánh và phương pháp đối chiếu
(Nghiên cứu; Ngôn ngữ học; Phương pháp so sánh; ) {Phương pháp miêu tả; } |Phương pháp miêu tả; |
DDC: 410.72 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252536. NGUYỄN VĂN CHIẾN
    Tiến tới xác lập vốn từ vựng văn hoá Việt: Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hoá/ Nguyễn Văn Chiến.- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 352tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Nam Á
    Thư mục: tr. 347-352
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm về ngôn ngữ, văn hoá và mối quan hệ của chúng. Vốn từ vựng văn hoá. Các từ biểu thị mô hình kinh tế - xã hội hoá nước cổ truyền Việt Nam. Các danh từ chỉ bộ phận cơ thể con người trong tiếng Việt. Các từ biểu thị hoạt động - động tác của con người
(Tiếng Việt; Từ vựng; Văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 495.92201 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1125580. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ/ Nguyễn Thiện Giáp.- H.: Giáo dục, 2009.- 215tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 207-214
    Tóm tắt: Trình bày các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ mà cụ thể là phương pháp miêu tả. Với những thủ pháp giải thích bên ngoài, bên trong, thủ pháp logic học, toán học và ngôn ngữ học tâm lí; phương pháp so sánh như: so sánh - lịch sử, lịch sử - so sánh, phương pháp đối chiếu
(Ngôn ngữ học; Phương pháp so sánh; ) {Phương pháp miêu tả; Phương pháp nghiên cứu; Phương pháp đối chiếu; } |Phương pháp miêu tả; Phương pháp nghiên cứu; Phương pháp đối chiếu; |
DDC: 410.72 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375750. HOÀNG PHÊ
    Nghiên cứu ngôn ngữ học. T.1: Vấn đề giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt/ Hoàng Phê, Lê Xuân Thại, Hồng Dân, ....- H.: Khoa học xã hội, 1968.- 139tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Tổ ngôn ngữ học - uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu về vấn đề giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt như: nói và viết theo đúng qui tắc chung, sự phát triển của kết cấu ngôn ngữ, vấn đề nói tắt, dùng từ, từ địa phương, vấn đề dùng từ Hán - Việt, ...
{Ngôn ngữ học; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ học; tiếng Việt; | [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Hồng Dân; Lê Xuân Thại; Nguyễn Kim Thản; Ngô Ngọc Bích Tiên; ]
/Price: 0,80đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615661. NGUYỄN, VĂN TÁM
    Ứng dụng phương pháp giao tiếp trong việc dạy kỹ năng nói tiếng Hán cho sinh viên Việt Nam= 交际法在越南学生汉语口语教学中的运用 : Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Ngôn ngữ học. Phạm vi Nghiên cứu Ngôn ngữ Xã hội/ Nguyễn Văn Tám.- Trung Quốc: Học viện sư phạm Quảng Tây, 2007.- 80 tr.; 30cm.
|Luận văn; Ngôn ngữ; Phương pháp giao tiếp; Siinh viên Việt Nam; Tiếng Hán; |
DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717284. Các nhà nghiên cứu ngôn ngữ học Việt NamVietnamese researches on linguistics = Chercheurs Vietnamese en linguistique/ Vương Toàn biên soạn.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2005.- 555 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và thành tựu nghiên cứu của các nhà ngôn ngữ học.
(Linguistics; ) |Các nhà ngôn ngữ Việt Nam; | [Vai trò: Vương, Toàn; ]
DDC: 410.92 /Price: 82000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617373. H. G. WIDDOWSON
    Dụng học: Một số dẫn luận nghiên cứu ngôn ngữ của đại học Tổng hợp Oxford/ H. G. Widdowson (chủ biên); George Yule.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2003.- 191tr.; 30cm.
|Dụng học; Nghiên cứu; Ngôn ngữ; | [Vai trò: Yule, George; ]
DDC: 401 /Price: 31000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616006. H. G. WIDDOWSON
    Dụng học: Một số dẫn luận nghiên cứu ngôn ngữ của đại học Tổng hợp Oxford/ H. G. Widdowson (chủ biên); George Yule.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1997.- 191tr.; 20.5 cm.
|Dụng học; | [Vai trò: Yule, George; ]
DDC: 401 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646369. VƯƠNG TOÀN
    Các nhà nghiên cứu ngôn ngữ học Việt Nam/ PGS. TS. Vương Toàn.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 555tr.; 24cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện thông tin khoa học xã hội
|Công trình nghiên cứu; Nhà ngôn ngữ học; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Tiểu sử; |
/Price: 82000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517115. NGUYỄN VĂN CHIẾN
    Tiến tới xác lập vốn từ vựng văn hóa Việt (Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa)/ Nguyễn Văn Chiến.- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 352tr.; 21cm.- (Viện khoa học xã hội Việt Nam)

/Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527665. TRẦN TRÍ DÕI
    Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Trần Trí Dõi.- In lần thứ 2.- H.: Đại học quốc gia, 2000.- 301tr; 21cm.
    Tóm tắt: Một vài vấn đề chung khi nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam, Địa lý-xã hội ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
{Ngôn ngữ; } |Ngôn ngữ; |
/Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507692. Nghiên cứu ngôn ngữ học/ Hoàng Phê, Lê Xuân Thại, Hồng Dân, ....- H.: Khoa học xã hội, 1968.- ...tập; 19cm.
    ĐTTS ghi: Tổ ngôn ngữ học - ủy ban khoa học xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu về vấn đề giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt như: nói và viết theo đúng qui tắc chung, sự phát triển của kết cấu ngôn ngữ, vấn đề nói tắt, dùng từ, từ địa phương, vấn đề dùng từ Hán - Việt, ...
{Ngôn ngữ học; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ học; tiếng Việt; | [Vai trò: Bùi Khắc Việt; Hoàng Phê; Hồng Dân; Lê Xuân Thại; Nguyễn Kim Thản; Ngô Ngọc Bích Tiên; ]
/Price: 5100b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1535878. Nghiên cứu ngôn ngữ học: T.1: Vấn đề giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1968.- 139tr; 19cm.
    Tóm tắt: T.1 gồm những bài nghiên cứu về vấn đề giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt là một vấn đề có tầm quan trọng lớn trong lĩnh vực ngôn ngữ của ta hiện nay
{Ngôn ngữ học; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ học; tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1011978. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ/ Nguyễn Thiện Giáp.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 611tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 601-611
    ISBN: 9786040007100
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp luận ngôn ngữ học: Phương pháp luận và phương pháp ngôn ngữ học, phương pháp luận của trường phái Geneva, phương pháp luận của trường phái Prague... Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ: phương pháp, thủ pháp và phương tiện miêu tả, phương pháp giải thích bên ngoài, phương pháp giải thích bên trong...
(Ngôn ngữ học; Phương pháp luận; Phương pháp nghiên cứu; )
DDC: 410 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1095726. Hội thảo quốc tế Đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ học ở Việt Nam: Những vấn đề lí luận và thực tiễn= International conference on linguistics training and research in Vietnam: Theoretical and practical issues : Hanoi, November 11th, 2011/ Nguyễn Hồng Cổn, Marrina Prévot, Quyên Di....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 1016tr.: minh hoạ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
    Thư mục cuối mỗi bài
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046205760
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các bài tham luận được trình bày tại Hội thảo quốc tế Đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ học ở Việt Nam về: giảng dạy ngôn ngữ học, Việt ngữ học và tiếng Việt, những vấn đề ngôn ngữ học và Việt ngữ học, những vấn đề về tiếng Việt và văn hoá Việt Nam, ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam và khu vực
(Hội thảo quốc tế; Nghiên cứu; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; Đào tạo; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Quyên Di; Nguyễn Hồng Cổn; Prévot, Marrina; Song Jung Nam; Vi Thụ Quan; ]
DDC: 495.922 /Price: 315000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.