Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá Nguyễn Ngọc Tư

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học891630. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- In lần thứ 20.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2020.- 221tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041158160
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học982890. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- Tái bản lần thứ 16.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Thời báo Kinh tế Sài Gòn, 2016.- 193tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041006133
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478133. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư/ [tài liệu ghi âm].- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2005.- 1 CD-ROM: âm thanh; 4 3/4 in.
(Truyện ngắn Việt Nam; Văn học Việt Nam; )
DDC: 895.922334 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1582945. Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- Tái bản lần thứ 2.- TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Trẻ, 2006.- 183 tr.; 21 cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu 37 bài tạp văn, những câu chuyện trà dư tửu hậu đã đăng chủ yếu trên Thời báo kinh tế Sài Gòn của nhà văn Nguyễn Ngọc Tư.
{Tạp văn; Văn học Việt Nam; } |Tạp văn; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9228408 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476248. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư/ Nguyễn Ngọc Tư.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2005.- 193tr; 20cm.
(Tạp văn; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học854026. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- In lần thứ 22.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 221 tr.; 20 cm.
    ISBN: 9786041198661
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038719. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- Tái bản lần thứ 14.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Thời báo Kinh tế Sài Gòn, 2014.- 193tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041006133
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588354. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư/ Nguyễn Ngọc Tư.- Tái bản lần thứ 8.- TP.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2010.- 193tr.; 20cm..
{Tạp văn; Văn học Việt Nam; } |Tạp văn; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9228 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869285. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- In lần thứ 21.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 221tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041180406
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1007425. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- Tái bản lần thứ 15.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Thời báo Kinh tế Sài Gòn, 2015.- 193tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041006133
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605190. THÁI, THỊ PHƯỢNG
    Hình tượng nhân vật nữ trong truyện ngắn và tiểu thuyết Nguyễn Ngọc Tư: Luận văn thạc Ngữ văn . Chuyên ngành: văn học Việt Nam. Mã số:60 22 01 21/ Thái Thị Phượng ; Hoàng Mạnh Hùng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 110tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Hình tượng; Luận văn; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; tiểu thuyết; | [Vai trò: Hoàng Mạnh Hùng; ]
DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605173. TRƯƠNG, THỊ DIỆU
    Văn Hóa Nam Bộ trong tản Văn Nguyễn Ngọc Tư: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn. Chuyên ngành: Văn học Việt Nam Mã số: 60 220121/ Trương Thị Diệu; Nguyễn Văn Điền (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 105tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Cán bộ; Nghiên cứu; Tản văn; Văn hóa Nam bộ; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Văn Điền; ]
DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604190. Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- Tái bản lần thứ 12.- Tp.Hồ Chí Minh: Trẻ, 2013.- 196 tr.; 20 cm..
    ISBN: 9786041006133
Nguyễn, Ngọc Tư; |Thế kỷ 21; Tiểu thuyết Việt Nam; Tạp văn; Tự truyện; |
DDC: 895.9228034 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614219. PHAM, THỊ MINH HIẾU
    Truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư từ góc nhìn thi pháp học: Luận văn thạc sĩ ngữ văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học. Mã số: 60.22.32/ Phạm Thị Minh hiếu; Nguyễn Đăng Điệp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 147 tr.; 30 cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Nguyễn Ngọc Tư; Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Đăng Điệp; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614637. NGUYỄN, THỊ THU THỦY
    Những đặc điểm nổi bật của truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư: Luận văn thạc sĩ ngữ văn. Chuyên ngành: Lý luận văn học . Mã số: 60.22.32/ Nguyễn Thị Thu Thủy; Lê Văn Dương (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 122 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
Nguyễn, Ngọc Tư; |Luận văn; Nghiên cứu văn học; Ngữ văn; Truyện ngắn; Văn học việt Nam; Đặc điểm; | [Vai trò: Lê, Văn Dương; ]
DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711689. Truyện ngắn ba tác giả nữ (Đồng Bằng sông Cửu Long): Nguyễn Ngọc Tư, Nguyễn Thị Diệp Mai, Trầm Nguyên Ý Anh/ Nguyễn Anh Vũ tuyển chọn.- Hà Nội: Văn học, 2005.- 449 tr.; 19 cm.
(Short stories, Vietnamese; ) |Truyện ngắn Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Anh Vũ; ]
DDC: 895.922301 /Price: 47000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773508. NGUYỄN, NGỌC TƯ
    Truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư/ Nguyễn Ngọc Tư; Tấn Hoàng người đọc.- TP. Hồ Chí Minh: Dịch vụ sản xuất sách nói Thư viện khoa học Tổng hợp Thành p, 2009.- 1 đĩa: âm thanh số hoá; 4 3/4 in.
    Do Force Foundation tài trợ
(Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; ) |Truyện ngắn; Truyện ngắn; Việt Nam; | [Vai trò: Tấn Hoàng; ]
DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768241. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư/ Nguyễn Ngọc Tư.- Tái bản lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ,, 2008.- 193tr.; 20cm.
(Văn học; ) |Tạp văn; Nguyễn Ngọc Tư; Việt Nam; |
DDC: 895.9228 /Price: 26000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học914224. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- In lần thứ 19.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 193tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041099890
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học942691. NGUYỄN NGỌC TƯ
    Tạp văn Nguyễn Ngọc Tư.- In lần thứ 18.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 193tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041099890
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228408 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.