986351. LÊ THÀNH LÂN Sổ tay niên biểu Việt Nam/ Lê Thành Lân.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 79tr.: bảng; 18cm. ISBN: 9786045721155 Tóm tắt: Trình bày niên biểu lịch sử tối giản của các triều đại Việt Nam và thế phả của chúa Trịnh, chúa Nguyễn từ năm 0001 đến năm 1945 (Lịch sử; Niên biểu; ) [Việt Nam; ] DDC: 959.7 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403913. VỤ BẢO TỒN BẢO TÀNG Niên biểu Việt Nam đối chiếu với năm dương lịch.- H.: Văn hoá Nghệ thuật, 1963.- 47tr; 22cm. Tóm tắt: Gồm các bảng: đối chiếu triều đại Việt Nam với năm dương lịch và triều đại Trung Quốc. Thế phổ các họ vua, chúa xen kẽ (Mạc, Trịnh, Nguyễn) và các vua cùng niên hiệu nhuận triều Việt Nam. Đối chiếu triều đại Trung Quốc với triều đại Việt Nam (theo thời gian) {Lịch sử; Niên Biểu; Việt Nam; } |Lịch sử; Niên Biểu; Việt Nam; | /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502266. Niên biểu Việt Nam: Đối chiếu với năm dương lịch và niên biểu Trung Quốc.- In lần 3 có chỉnh lý, bổ sung: Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại.- H.: Khoa học xã hội, 1984.- 151tr; 19cm. ĐTTS ghi: Vụ Bảo tồn bảo tàng Tóm tắt: Bảng đối chiếu ngày tháng âm lịch với ngày và tháng dương lịch năm 1788 đến 2000. Bảng tìm ngày trong tuần lễ khi đã biết ngày trong tháng dương lịch. Bảng vạn niên đối chiếu năm dương lịch và năm âm lịch. Bảng tiền đồng Việt nam qua các triều đại {Niên biểu; Việt Nam; } |Niên biểu; Việt Nam; | /Price: 15đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1564946. Niên biểu Việt Nam: Đối chiếu với năm dương lịch và niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại.- In lần thứ 3 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 1984.- 152tr; 19cm. Vụ Bảo tồn bảo tàng Tóm tắt: Bảng đối chiếu năm dương lịch, âm lịch với niên biểu Trung Quốc và bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại {Niên biểu; Việt nam; bảng tiền đồng; bảng đối chiếu; các triều đại; dương lịch; năm tháng; thời gian; âm lịch; } |Niên biểu; Việt nam; bảng tiền đồng; bảng đối chiếu; các triều đại; dương lịch; năm tháng; thời gian; âm lịch; | /Price: 15đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1236776. LÊ THƯỚC Niên biểu Việt Nam: 4000 năm đối chiếu năm Âm lịch với năm Dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử/ Lê Thước, Nguyễn Thịnh, Trần Huy Bá, Tô Đường b.s.- In lần thứ 4.- H.: Văn hoá dân tộc, 1999.- 208tr : bảng, hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Vụ Bảo tồn bảo tàng Tóm tắt: 4000 năm đối chiếu Âm lịch với năm Dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử {Niên biểu; Sách tra cứu; Việt Nam; } |Niên biểu; Sách tra cứu; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Thịnh; Trần Huy Bá; Tô Đường; ] DDC: 9(V)(083) /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417947. Niên biểu Việt Nam: Đối chiếu với năm dương lịch và niên biểu Trung Quốc.- In lần thứ 2.- H.: Khoa học xã hội, 1970.- 130tr; 19cm. ĐTTS ghi: Vụ bảo tồn bảo tàng {Lịch; Niên biểu; Việt Nam; } |Lịch; Niên biểu; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1653544. Niên biểu Việt Nam: 4000 năm đối chiếu năm âm lịch với năm dương lịch; niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc; bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại.- Lần 4.- Hà Nội: Văn Hóa Dân Tộc, 1999.- 208 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Bảng đối chiếu ngày tháng âm lịch với ngày và tháng dương lịch năm 1788 đến 2000. Bảng tìm ngày trong tuần lễ khi đã biết ngày trong tháng dương lịch. Bảng vạn niên đối chiếu năm dương lịch và năm âm lịch. Bảng tiền đồng Việt nam qua các triều đại. (Chronology, oriental; Vietnam; ) |Lịch sử Việt Nam; Niên biểu Việt Nam; History; | DDC: 529.7509597 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608246. Niên biểu Việt Nam: (Đối chiếu với năm Dương lịch và niên biểu Trung Quốc).- In lần thứ 3.- H.: Khoa học xã hội, 1984.- 151 tr.; 19 cm.. (Lịch; Niên biểu; Việt Nam; ) DDC: 529.09597 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1535410. Niên biểu Việt Nam: 4000 năm đối chiếu năm âm lịch...lịch sử.- In lần thứ tư.- H.: Văn hóa dân tộc, 1999.- 208tr.; 21cm.- (Vụ Bảo tồn bảo tàng) DDC: 9(V) /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1593138. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với năm dương lịch và Niên biểu Trung Quốc.- In lần thứ ba có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Khoa học và xã hội, 1984.- 151tr; 19cm.- (Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại) ĐTTS ghi: Vụ bảo tồn bảo tàng {Niên biểu; Thiên văn học; } |Niên biểu; Thiên văn học; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1591076. Niên biểu Việt Nam. Đối chiếu với năm dương lịch và niên biểu Trung Quốc: Bảng tròn đồng Việt Nam qua các triều đại.- In lần thứ ba có chỉnh lý, bổ sung.- H: Khoa học xã hội, 1984.- 151tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Vụ bảo tồn bảo tàng {Niên biểu Trung Quốc; Niên biểu Việt Nam; Đối chiếu; } |Niên biểu Trung Quốc; Niên biểu Việt Nam; Đối chiếu; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1004806. VIÊN CHIẾU Đối chiếu niên biểu Việt Nam - Trung Quốc/ Viên Chiếu b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 168tr.: bảng, bản đồ; 24cm. ISBN: 9786046815440 Tóm tắt: Giới thiệu bảng đối chiếu các triều đại Việt Nam với triều đại Trung Quốc qua những con số ghi chú theo dòng thời gian từ thời Hồng Bàng đến năm 1945 (Lịch sử; Niên biểu; Đối chiếu; ) [Trung Quốc; Việt Nam; ] DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |