Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Niên giám Thống kê huyện Cờ Đỏ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638850. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2015/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2016.- 153 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ tiêu kinh tế xã hội của huyện Cở Đỏ cho các cấp lãnh đạo và các ngành có đánh giá, nghiên cứu và định hướng chỉ đạo cho các năm tiếp theo.
(Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Huyện Cở Đỏ; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Vietnam; Can Tho; Việt Nam; Cần Thơ; |
DDC: 315.9793 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639379. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2014/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2015.- 152 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ tiêu kinh tế xã hội của huyện Cở Đỏ năm 2014 (một đơn vị hành chính mới thuộc thành phố Cần Thơ) cho các cấp lãnh đạo và các ngành có đánh giá, nghiên cứu và định hướng chỉ đạo cho các năm tiếp theo.
(Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Huyện Cở Đỏ; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Vietnam; Can Tho; Việt Nam; Cần Thơ; |
DDC: 315.9793 /Price: 171000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639168. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2013/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2014.- 151 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ tiêu kinh tế xã hội của huyện Cở Đỏ năm 2013 (một đơn vị hành chính mới thuộc thành phố Cần Thơ) cho các cấp lãnh đạo và các ngành có đánh giá, nghiên cứu và định hướng chỉ đạo cho các năm tiếp theo.
(Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Huyện Cở Đỏ; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Vietnam; Can Tho; Việt Nam; Cần Thơ; |
DDC: 315.9793 /Price: 165000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638229. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2012/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2013.- 151 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ tiêu kinh tế xã hội của huyện Cở Đỏ năm 2012 (một đơn vị hành chính mới thuộc thành phố Cần Thơ) cho các cấp lãnh đạo và các ngành có đánh giá, nghiên cứu và định hướng chỉ đạo cho các năm tiếp theo.
(Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Huyện Cở Đỏ; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Vietnam; Can Tho; Việt Nam; Cần Thơ; |
DDC: 315.9793 /Price: 165000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638168. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2011/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Chi cục Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2012.- 152 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ tiêu kinh tế xã hội của huyện Cở Đỏ năm 2011 (một đơn vị hành chính mới thuộc thành phố Cần Thơ) cho các cấp lãnh đạo và các ngành có đánh giá, nghiên cứu và định hướng chỉ đạo cho các năm tiếp theo.
(Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Huyện Cở Đỏ; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Vietnam; Can Tho; Việt Nam; Cần Thơ; |
DDC: 315.9793 /Price: 132000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671974. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2009/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2010.- 142 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Sách cung cấp các chỉ tiêu kinh tế xã hội của huyện Cở Đỏ (một đơn vị hành chính mới thuộc thành phố Cần Thơ) cho các cấp lãnh đạo và các ngành có đánh giá, nghiên cứu và định hướng chỉ đạo cho các năm tiếp theo.
(Statistics; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Huyện Cở Đỏ; Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Vietnam; Can Tho; Việt Nam; Cần Thơ; |
DDC: 315.9793 /Price: 132000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710701. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2008/ Cục Thống kê TP Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống kê TP Cần Thơ, 2009.- 99 tr.: minh họa; 24 cm.
    Sách ngoài bìa ghi: Statistical yearbook
    Tóm tắt: Sách cung cấp thông tin kinh tế xã hội cho các cấp lãnh đạo và các ngành có cỡơ đánh giá, nghiên cứu và định hwogns chỉ đạo cho các năm tiếp theo.
(Statistics; Statistics; Niên giám thống kê; Niên giám thống kê; ) |Niên giám Thống kê Thành phố Cần Thơ; Niên giám Thống kê huyện Cờ Đỏ; Can Tho province; Vietnam; Tỉnh Cần Thơ; Việt Nam; |
DDC: 315.9793 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732932. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2006/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Cờ Đỏ.- 1st.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2007.- 140 tr.; 24 cm.
(statistics; statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; |
DDC: 315.9793 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735282. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2007/ Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ. Phòng Thống kê huyện Cờ Đỏ.- Cần Thơ: Cục Thống Kê Thành phố Cần Thơ, 2007.- 138 tr.; 24 cm.
(Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Can Tho province; Vietnam; |
DDC: 315.9793 /Price: 87500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718993. Niên giám thống kê huyện Cờ Đỏ năm 2005/ Cục Thống kê thành phố Cần Thơ.- Cần Thơ: Cục Thống kê thành phố Cần Thơ, 2006.- 148 tr.; 24 cm.
(Statistics; Statistics; ) |Niên giám Thống kê thành phố Cần Thơ; Cantho province; Vietnam; |
DDC: 315.9793 /Price: 62500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.