1605217. HUỲNH ,THANH PHƯƠNG Nghiên cứu xác định các nguyên tố kẽm, Cadimi, chì, đồng, niken trong NaOH bằng phương pháp điện hóa hiện đại: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hóa Phân Tích . Mã số: 604429/ Huỳnh Thanh Phương ; Đinh Thị Trường Giang (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2012.- 66tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Hóa học; Luận văn; Nguyên tố; Xác định; Điện hóa; | [Vai trò: Đinh Thị Trường Giang; ] DDC: 541 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605149. NGUYỄN, VĂN THÁI Tổng hợp dẫn xuất Dimetyl amin benzendehit, Thiose micacbazon và khả năng tạo phức của nó với Niken (II), Coban (II): Luận văn thạc sĩ Hóa học. Chuyên ngành: Hóa vô cơ. Mã số: 60 44 25/ Nguyễn Văn Thái; Nguyễn Hoa Du (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 66tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Dẫn suất; Hóa vô cơ; Luận văn; Niken; cơ bản; | [Vai trò: Nguyễn Hoa Du; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605265. UNG, NGỌC PHỐ Tổng hợp nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất Niken (II), Platin (II) với Thiosemicacbazonmenton: Luận văn thạc Hóa học. Chuyên ngành: Hóa vô cơ. Mã số: 60 44 25/ Ung Ngọc Phố; Phan Thị Hồng Tuyết (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 60tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Hóa vô cơ; Luận văn; Nghiên cứu; Phức chất; hoạt tính; | [Vai trò: Phan Thị Hồng Tuyết; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1715143. Technologien für Mikrosysteme: Stand und Entwicklung: integrierte Optik, Schichttechniken, Mikromechanik, Halbleitertechniken, Faseroptik/ Magdala Gronau (Hrsg.) ; Joachim Hafkesbrink ... [et al.]..- Düsseldorf: VDI Verlag, 1993.- 221 p; 21 cm.- (Mikro- und Nanotechnik) ISBN: 3181013219 (Electronic industries; Miniature electronic equipment; ) |Công nghiệp điện tử; Cải tiến kỹ thuật; Thiết bị điện; Technological innovations; | DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654591. NGUYỄN THỊ MỸ DUNG Mạ bóng Niken với chất làm bóng BK1: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Hóa Khóa 08/ Nguyễn Thị Mỹ Dung.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Hóa, 1986 |Hóa công nghiệp; Lớp Hóa K08; Mạ Niken ( kền ); Xi mạ kim loại; | DDC: 671 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
875668. NGUYỄN VĂN PHƯƠNG Mạ hoá học niken= Electroless nikel plating/ Nguyễn Văn Phương.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 158 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 158 ISBN: 9786043163858 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về mạ hoá học niken; thành phần của bể mạ; các yếu tố ảnh hưởng tới mạ hoá học; các dung dịch mạ cơ bản; những vấnđề thường gặp khi mạ và cách giải quyết; những câu hỏi liên quan đến mạ hoá học niken; ứng dụng của mạ hoá học niken trong một số quy trình; thiết bị cho quá trình mạ (Mạ hoá học; Niken; ) DDC: 671.7327332 /Price: 298000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973889. Mechanische herz kreislauf unterstützung: Indikationen, systeme, implantationstechniken/ Udo Boeken, Alexander Assmann, Frank Born (hrsg.)....- 2. aufl..- Berlin: Springer, 2017.- xvii, 288 s.: ill.; 24 cm. Literatur am ende des kapitels ISBN: 9783662535110 (Bệnh tim mạch; Hồi sức; Ngừng tim; Điều trị; ) [Vai trò: Assmann, Alexander; Boeken, Udo; Born, Frank; Klotz, Stefan; Schmid Christof; ] DDC: 617.412059 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1352785. SELBMANN, HANS-KONRAD Qualitatssicherung in der Geburtshilfe: Abschlussbericht des Projekts "Entwicklung eines praktikablen Vorschlages zur Selbstkontrolle von Kliniken der geburtshilflichen Versorgung"/ Hans-Konrad Selbmann, Hans Jorg Eissner, Wilhelm Warncke ; Hrsg. von der Robert Bosch Stiftung.- Stuttgart: Robert Bosch Stiftung, 1989.- 106tr; 24cm.- (Materialie und Berichte 25. Forderungsgebiet Gesundheitspflege) Thư mục: tr. 98-105 [Vai trò: Eissner, Hans Jorg; Warncke, Wilhelm; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372524. SCHWEDT, GEORG Chromatographische Trenmethoden: Theoretische Grundlagen, Techniken und analytische Anwendungen/ Georg Schwedt.- Stuugart: Georg Thieme Verlag, 1979.- 132tr; 23cm. Thư mục cuối sách. - Bảng tra /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387672. Thuyết minh kỹ thuật ắc quy kiềm - camidi - niken/ Người dịch: Tạ Trung.- H.: Tổng cục đường sắt, 1971.- 29tr; 30cm. Tóm tắt: Công dụng, tham số kỹ thuật, nguyên lí làm việc, đặc trưng kết cấu và sử dụng duy tu ắc qui kiềm - camidi - nitơ {Thuyết minh; kĩ thuật; ắc qui; } |Thuyết minh; kĩ thuật; ắc qui; | [Vai trò: Tạ Trung; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388026. Thuyết minh kỹ thuật ắcqui kiềm - cadimi - niken/ Tạ Trung dịch.- Kđ.: Tổng cục đường sắt, 1971.- 29tr; 30cm. Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về các mặt công dụng, tham số kỹ thuật, nguyên lý làm việc, đặc trưng kết cấu và sử dụng duy tu ắcqui kiềm Camidi - nike {Tài liệu tham khảo; ắcqui; } |Tài liệu tham khảo; ắcqui; | [Vai trò: Tạ Trung; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389289. Bản hướng dẫn cách nạp điện - cách dùng và giữ gìn các ắc quy kiềm: Loại 22 cadmium - niken.- H.: Knxb, 1967.- 14tr; 19cm. ĐTTS ghi: Vụ thiết bị trường học Tóm tắt: Hướng dẫn cách nạp điện lần đầu những ắc quy mới, nạp điện những ắc quy đã nạp điện lần đầu, chỉ dẫn chung về giữ gìn, chất điện phân, chuẩn bị dung dịch điện phân, nạp điện ắc qui, ... {Kĩ thuật điện; bảo quản; nạp điện; ắc qui kiềm; } |Kĩ thuật điện; bảo quản; nạp điện; ắc qui kiềm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377712. Luyện đồng và niken. T.1.- H.: Trường đại học Bách khoa, 1965.- 289tr : hình vẽ, bảng; 30cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ môn Luyện kim Tóm tắt: Những kiến thức về đồng; quặng đồng và những hoá hợp của nó. Phương pháp xử lí, quá trình luyện quặng và tinh quặng đồng {Giáo trình; Luyện kim; Quặng; Đồng; } |Giáo trình; Luyện kim; Quặng; Đồng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377975. Luyện đồng và Niken. T.2.- H.: Trường Đại học Bách Khoa, 1965.- 138tr : hình vẽ; 29cm. ĐTTS ghi : Bộ môn luyện kim. - Tài liệu in rônêô Tóm tắt: Nghiên cứu tác dụng của đồng, niken trong nền kinh tế quốc dân; Tính chất vật lý, hoá học và sơ đồ phương pháp tính toán cũng như các xử lý kỹ thuật khác {Giáo trình; Luyện kim; Điện phân-Quá trình; Đồng; } |Giáo trình; Luyện kim; Điện phân-Quá trình; Đồng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |