Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 40 tài liệu với từ khoá Nuôi lợn nái

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1459034. PHÙNG THỊ VÂN
    Nghề nuôi lợn nái/ Phùng Thị Vân, Đoàn Khắc Húc, Nguyễn Thị Rật.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 88tr; 19cm.- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
    Thư mục: tr.86
    Tóm tắt: Đề cập về chuồng trại trong chăn nuôi lợn nái, các thức ăn nuôi lợn, kỹ thuật chăn nuôi lợn nái và lợn con...
(Chăn nuôi; Lợn; ) {Lợn nái; } |Lợn nái; | [Vai trò: Nguyễn Thị Rật; Đoàn Khắc Húc; ]
DDC: 636.4 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1472108. PHÙNG THỊ VĂN
    Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản/ Phùng Thị Văn.- H.: Hà Nội, 2004.- 110tr; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông)
    Thư mục: tr. 106 - 107
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức mới, kỹ thuật mới về giống và công thức lai trong nuôi lợn, chuồng trại cho lợn nái sinh sản, hoạt động sinh dục, thức ăn chăn nuôi, kỹ thuật chăm sóc, kỹ thuật chăn nuôi lợn con theo mẹ, kỹ thuật phòng và trị bệnh thường gặp ở lợn nái sinh sản.
(Chăn nuôi gia súc; Lợn nái; Nông nghiệp; )
DDC: 636.40824 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511518. LÊ HỒNG MẬN
    Chăn nuôi lợn nái sinh sản ở nông hộ/ Lê Hồng Mận.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 184tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu với các nông hộ, trang trại con nuôi lợn nái, tham khảo áp dụng các khâu kỹ thuật về chọn giống, dinh dưàng, thức ăn, chăm sóc nuôi dưàng
{Chăn nuôi; Lợn nái; Sinh sản; } |Chăn nuôi; Lợn nái; Sinh sản; | [Vai trò: Lê Hồng Mận; ]
DDC: 636.40824 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722192. PHẠM, HỮU DOANH
    Kỹ thuật nuôi lợn nái mắn đẻ sai con/ Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ.- Tái bản lần 4.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2009.- 175 tr.: minh hoạ; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp một số đặc điểm chung cần biết về con lợn, giống lợn cũng như khả năng sinh sản của lợn nái. Qua đó, sách cung cấp cách nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh cho lợn và cách quản lý nông trại
(Swine; Lợn ( heo ); ) |Nuôi lợn nái; Kỹ thuật nuôi lợn; Breeding; Kỹ thuật nuôi; | [Vai trò: Lưu, Kỷ; ]
DDC: 636.4 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1546453. Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi lợn nái dòng VCN21, VCN22 nhằm tăng năng suất, chất lượng thịt trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Hảo.- Hải Dương: [Knxb.], 2016.- 133tr; 27cm.
    Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
    Tóm tắt: Tìm hiểu quy trình áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong nuôi lợn nái dòng VCN21, VCN22 nhằm tăng cường năng suất, chất lượng thịt trên địa bàn tỉnh Hải Dương
{Chăn nuôi; Hải Dương; Kỹ thuật; Lợn nái dòng VCN21; Lợn nái dòng VCN22; Nông nghiệp; Địa chí; } |Chăn nuôi; Hải Dương; Kỹ thuật; Lợn nái dòng VCN21; Lợn nái dòng VCN22; Nông nghiệp; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hảo; ]
DDC: 633.400599734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1543243. Nghề nuôi lợn nái sinh sản: Nghề chăn nuôi gia súc/ Minh Dương tuyển chọn.- H.: Nxb.Hồng Đức, 2015.- 110tr; 20cm.
    Cẩm nang nhà nông
    Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức chung về loài lợn, kỹ thuật chăn nuôi và cách phòng trị một số bệnh thường gặp ở lợn nái sinh sản
{Chăn nuôi; Công nghệ; Gia súc; Lợn; Nông nghiệp; } |Chăn nuôi; Công nghệ; Gia súc; Lợn; Nông nghiệp; | [Vai trò: Minh Dương; ]
DDC: 636.4 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446079. Kỹ thuật nuôi lợn nái.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 32tr: ảnh, hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF)
    Thư mục: tr. 31
    ISBN: 9786046011811
    Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm sinh học và tập tính của lợn nái. Trình bày các vấn đề về giống, sinh sản, thức ăn, kỹ thuật nuôi, chuồng trại và cách chăm sóc bảo vệ sức khoẻ cho lợn nái
(Chăn nuôi; Lợn; )
DDC: 636.4 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1257965. PHẠM HỮU DOANH
    Kỹ thuật nuôi lợn nái mắn đẻ sai con/ Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 176tr.; 19cm.
    Phụ lục: tr. 151-169
    Tóm tắt: Một số đặc điểm chung mà người nông dân cần biết để chăn nuôi lợn. Cách chọn giống lợn, nuôi và chăm sóc lợn nái, lợn con. Phòng chữa bệnh cho lợn. Quy hoạch và quản lý trang trại.
(Chăn nuôi; Lợn nái; ) [Vai trò: Lưu Kỷ; ]
DDC: 636.4 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554749. PHÙNG THỊ VĂN
    Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản/ Phùng Thị Văn.- H.: Nxb.Hà Nội, 2003.- 110tr; 19cm.
    Tóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái trong thời kỳ sinh sản và cách phòng chống bệnh
{Kỹ thuật nông nghiệp; chăn nuôi; gia súc; lợn nái; sinh sản; } |Kỹ thuật nông nghiệp; chăn nuôi; gia súc; lợn nái; sinh sản; |
/Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1484352. PHẠM HỮU DOANH
    Kỹ thuật nuôi lợn nái mắn đẻ sai con/ Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ.- H.: Nông nghiệp, 1996.- 146tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Những hiểu biết về lợn giống, cách nuôi, chăm sóc lợn nái và lợn con, cách phòng chữa bệnh lợn và cách tính hiệu quả chăn nuôi
{Nông nghiệp; kỹ thuật nuôi; lợn nái; } |Nông nghiệp; kỹ thuật nuôi; lợn nái; | [Vai trò: Lưu Kỷ; Phạm Hữu Doanh; ]
/Price: 8.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153833. ĐÀO LỆ HẰNG
    Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái mắn đẻ và phòng trị bệnh thường gặp/ Đào Lệ Hằng, Trần Văn Bình, Nguyễn Văn Trí.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 164tr.: ảnh, bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chăn nuôi lợn nái: đặc điểm sinh sản và sinh trưởng của lợn, cách chọn giống, khả năng sinh sản, thức ăn, nuôi dưỡng, chăm sóc lợn, chuồng trại và phòng trị một số bệnh thường gặp.
(Chăn nuôi; Lợn nái; Phòng bệnh; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Trí; Trần Văn Bình; ]
DDC: 636.4 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334037. PHẠM HỮU DOANH
    Kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản/ Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỹ.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 111tr : ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm về giống và sinh sản ở lợn nái. Phương pháp chọn giống và một số giống lợn phổ biến ở Việt Nam. Sinh lý và khả năng sinh sản của lợn nái. Kỹ thuật chăm sóc, xây dựng chuồng trại, khẩu phần thức ăn, phòng và chữa bệnh cho lợn nái và lợn con. HIệu quả kinh tế của việc nuôi lợn nái
{chăn nuôi; kỹ thuật nuôi; lợn; lợn nái; nông nghiệp; } |chăn nuôi; kỹ thuật nuôi; lợn; lợn nái; nông nghiệp; | [Vai trò: Lưu Kỹ; ]
/Price: 2700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638242. Kỹ thuật nuôi lợn nái/ Dự án Khoa học Công nghệ Nông nghiệp No.2283 - VE(SF).- Hà Nội: Nông nghiệp, 2017.- 32 tr.: minh họa màu; 21 cm.
    ISBN: 9786046025153
    Tóm tắt: Sách cung cấp một số đặc điểm chung cần biết về con lợn, giống lợn cũng như khả năng sinh sản của lợn nái. Qua đó, sách cung cấp cách nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh cho lợn và cách quản lý nông trại
(Swine; Lợn (heo); ) |Kỹ thuật nuôi lợn; Breeding; Kỹ thuật nuôi; |
DDC: 636.4 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639437. PHÙNG, THỊ VÂN
    Nghề nuôi lợn nái/ Phùng Thị Vân, Đoàn Khắc Húc, Nguyễn Thị Rật.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2017.- 88 tr.: minh họa; 19 cm.- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
    ISBN: 9786046024996
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi, chăm sóc, chuồng trại, giống và kỹ thuật chọn lợn gây giống sinh sản.
(Swine; Lợn (heo); ) |Chăn nuôi heo nái; Giống lợn nái; Breeding; Nuôi; | [Vai trò: Nguyến, Thị Rật; Đoàn, Khắc Húc; ]
DDC: 636.4 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718057. TRẦN, VĂN PHÙNG
    Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản/ Trần Văn Phùng.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2005.- 101 tr.; 19 cm.
(Swine; ) |Chăn nuôi lợn; Breeding; |
DDC: 636.40824 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723275. Quản lý trại trang nuôi lợn nái.- 1st, 2005.- p.; cm.

/Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689101. LÊ MINH HOÀNG
    Kỹ thuật nuôi lợn nái năng suất cao/ Lê Minh Hoàng.- H.: Hà Nội, 2002.- 183
(swine; ) |Chăn nuôi gia súc; Chăn nuôi lợn; breeding; |
DDC: 636.4082 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1573471. MINH DƯƠNG
    Nghề nuôi lợn nái sinh sản: Cẩm nang nhà nông. Nghề chăn nuôi gia súc/ Minh Dương tuyển chọn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hồng Đức, 2015.- 110 tr.; 21 cm..
{Chăn nuôi gia súc; Cẩm nang; Nghề chăn nuôi; Nuôi lợn nái; } |Chăn nuôi gia súc; Cẩm nang; Nghề chăn nuôi; Nuôi lợn nái; |
DDC: 636.4 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754246. NGUYỄN, THIỆN
    Kỹ thuật nuôi lợn nái đẻ con nhiều, nuôi con khéo và phòng trị bệnh hiệu quả/ Nguyễn Thiện, Lê Văn Năm.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2013.- 194 tr.; 194 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 191
    ISBN: 9786045502679
    Tóm tắt: Tổng hợp những kiến thức quan trọng, quy trình công nghệ, thiết kế chuồng nuôi, cách phòng và trị bệnh... giúp người chăn nuôi
(Chăn nuôi; Phòng bệnh; ) |Lợn nái; Kỹ thuật chăn nuôi; Trị bệnh; Chăm sóc; | [Vai trò: Lê, Văn Năm; ]
DDC: 636.4 /Price: 68000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446955. NGUYỄN THIỆN
    Kỹ thuật nuôi lợn nái đẻ nhiều con, nuôi con khéo và phòng trị bệnh hiệu quả/ Nguyễn Thiện, Lê Văn Nam.- H.: Nxb. Hà Nội, 2013.- 194tr: minh hoạ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 163-190. - Thư mục: tr. 191-192
    Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản trong quá trình chăm sóc lợn nái - lợn con và các phương pháp phòng trị bệnh đạt hiệu quả cao
(Kí thuật chăn nuôi; Lợn nái; Phòng trị bệnh; ) [Vai trò: Lê Văn Nam; ]
DDC: 636.4089 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.