1432590. NGUYỄN KHẮC KHOÁI Kỹ thuật phòng và trị bệnh nuôi thủy sản/ Nguyễn Khắc Khoái biên soạn.- H.: Hồng Đức, 2016.- 154tr: bảng; 21cm. ISBN: 9786048698805 Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ thuật phòng trị bệnh cho các loài cá: cá trắm trắng, cá trắm đen, cá mè trắng, cá mè hoa, cá chép, cá diếc, các quả... và các loài thủy sản: ếch, cua đồng, tôm, lươn, ba ba. (Chăn nuôi; Phòng trị bệnh; Thủy sản; ) DDC: 639 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1128881. ĐỖ ĐOÀN HIỆP Sản xuất giống vật nuôi thuỷ sản/ Đỗ Đoàn Hiệp, Phạm Tân Tiến, Hà Đức Thắng.- H.: Giáo dục, 2009.- 159tr.; 24cm. Thư mục: tr. 155 - 157 Tóm tắt: Trình bày công nghệ sản xuất cá giống, tôm, cua giống và một số động vật thân mềm (ngao, sò, ốc, hầu, bào ngư,...) (Cá giống; Công nghệ; Nuôi; Động vật thân mềm; ) [Vai trò: Hà Đức Thắng; Phạm Tân Tiến; ] DDC: 639 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1525973. Động vật phù du: Thành phần loài và tiềm năng đối với nuôi thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long/ Vũ Ngọc Út, Trương Quốc Phú, Nguyễn Thị Kim Liên.- H.: Nông nghiệp, 2019.- 134tr.: hình, bảng; 24cm. Tài liệu tham khảo: tr. 128-134 ISBN: 9786046029137 Tóm tắt: Trình bày các nhóm động vật phù du thường gặp trong thủy vực, vai trò và tầm quan trọng của động vật phù du, các loại hình thủy vực và thành phần loài động vật phù du ở ĐBSCL, sử dụng động vật phù du trồng thủy sản ở ĐBSCL. (Thủy sinh học; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Liên; Trương Quốc Phú; Vũ Ngọc Út; ] DDC: 578.76 /Price: 105000 VND /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1559679. Nghiên cứu sử dụng sinh vật chỉ thị đánh giá, giám sát chất lượng môi trường nước các vùng nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương và đề xuất các giải pháp quản lý, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước: Atlat thực vật phù du trong thủy vực nuôi thủy sản của Hải Dương/ Chủ trì thực hiện: Tạ Hồng Minh, Nguyễn Dương Thao, Nguyễn Công Thành, Vũ Minh Hào....- Hải Dương: [Knxb.], 2010.- 75tr: Ảnh minh họa; 27cm. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương. Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường Tóm tắt: Tìm hiểu tên khoa học, đặc điểm, kích thước, sự phân bố trên thế giới và trong các vùng nuôi thủy sản nước ngọt ở Hải Dương của các loài sinh vật phù du (các loại tảo, vi sinh vật, vi khuẩn...) {Hải Dương; Khoa học tự nhiên; Sinh học; Thủy sinh; Thực vật phù du; Tảo; Vi sinh vật; Địa chí; } |Hải Dương; Khoa học tự nhiên; Sinh học; Thủy sinh; Thực vật phù du; Tảo; Vi sinh vật; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Công Thành; Nguyễn Dương Thao; Tạ Hồng Minh; Vũ Minh Hào; ] DDC: 579.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1557378. Báo cáo kết quả thực hiện dự án "Xây dựng mô hình áp dụng TBKT nuôi thuỷ sản đạt giá trị kinh tế cao ở vùng mới chuyển đổi của huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương"/ Hà Văn Nghị chủ nhiệm dự án.- Hải Dương.: UBND huyện Ninh Giang xb., 2008.- 44tr; 29cm. Tóm tắt: Trình bày mục tiêu, nội dung, phương pháp và kết quả thực hiện dự án nuôi trồng thuỷ sản ở huyện Ninh Giang {Cá nước ngọt; Hải Dương; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Ninh Giang; Thuỷ sản; } |Cá nước ngọt; Hải Dương; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Ninh Giang; Thuỷ sản; | [Vai trò: Hà Văn Nghị; ] DDC: 639.807 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1557426. Báo cáo kết quả thực hiện dự án "Xây dựng mô hình áp dụng TBKT nuôi thuỷ sản đạt giá trị kinh tế cao ở vùng mới chuyển đổi của xã Gia Hoà, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương"/ Nguyễn Thị Kịch chủ nhiệm dự án.- Hải Dương.: UBND huyện Gia Lộc xb., 2008.- 30tr; 29cm. UBND huyện Gia Lộc Tóm tắt: Tập hợp kết quả thực hiện dự án nuôi thuỷ sản đạt giá trị kinh tế cao ở Gia lộc {Cá nước ngọt; Gia Lộc; Hải Dương; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Thuỷ sản; } |Cá nước ngọt; Gia Lộc; Hải Dương; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Thuỷ sản; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kịch; ] DDC: 639.807 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1557379. Báo cáo kết quả thực hiện dự án "Xây dựng mô hình áp dụng TBKT nuôi thuỷ sản đạt giá trị kinh tế cao ở vùng mới chuyển đổi của xã Quyết Thắng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương"/ Nguyễn Thị Tuyết chủ nhiệm dự án.- Hải Dương.: UBND huyện Thanh Hà xb., 2008.- 44tr; 29cm. UBND huyện Thanh Hà Tóm tắt: Giới thiệu mô hình dự án, mục tiêu, nội dung, phương pháp và kết qủa thực hiện nuôi thuỷ sản tại xã Quyết Thắng, huyện Thanh Hà {Cá nước ngọt; Hải Dương; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Thanh Hà; Thuỷ sản; } |Cá nước ngọt; Hải Dương; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Thanh Hà; Thuỷ sản; | [Vai trò: Nguyễn Thị Tuyết; ] DDC: 639.807 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1557314. Báo cáo kết quả thực hiện dự án năm 2007 ''Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi thuỷ sản đạt giá trị kinh tế cao ở vùng mới chuyển đổi huyện Chí Linh tỉnh Hải Dương": Trần Đình Thanh chủ nhiệm dự án.- Hải Dương.: UBND huyện Chí Linh xb., 2008.- 37tr; 29cm. UBND huyện Chí Linh Tóm tắt: Tổng quan dự án, mục tiêu, phương pháp thực hiện và kết quả xây dựng mô hình nuôi cá rô phi đơn tính ở huyện Chí Linh {Cá nước ngọt; Cá rô phi; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Thuỷ sản; } |Cá nước ngọt; Cá rô phi; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Thuỷ sản; | [Vai trò: Trần Đình Thanh; ] DDC: 639.807 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1557360. Báo cáo kết quả thực hiện dự án nghiên cứu khoa học..."Xây dựng...nuôi thuỷ sản hàng hoá...ở huyện Thanh Miện"/ Đinh Thế Chiêu, Nguyễn Viết Bàn chủ nhiệm dự án.- Hải Dương.: UBND huyện Thanh Miện xb., 2008.- 43tr; 29cm. UBND huyện Thanh Miện Tóm tắt: Tổng quan về mục tiêu, phương pháp, kết quả thực hiện mô hình nuôi cá rô phi đơn tính tại huyện Thanh Miện {Cá nước ngọt; Cá rô phi; Hải Dương; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Thanh Miện; Thuỷ sản; } |Cá nước ngọt; Cá rô phi; Hải Dương; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Thanh Miện; Thuỷ sản; | [Vai trò: Nguyễn Viết Bàn; Đinh Thế Chiêu; ] DDC: 639.807 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1557427. Báo cáo kết quả thực hiện dự án năm 2005-2006 "Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kĩ thuật nuôi thuỷ sản đạt giá trị kinh tế cao trên một đơn vị diện tích tại khu vực đất chuyển đổi ven sông Kinh Môn, huyện Kinh Môn"/ Phạm Thế Đại chủ nhiệm dự án.- Hải Dương.: UBND huyện Kinh Môn xb., 2007.- 42tr; 29cm. UBND huyện Kinh Môn Tóm tắt: Cung cấp tổng quan về dự án, nội dung, mục tiêu, phương pháp và kết quả thực hiện mô hình nuôi tthuỷ sản tại ven sông Kinh Môn, huyện Kinh Môn {Hải Dương; Kinh Môn; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Thuỷ sản; } |Hải Dương; Kinh Môn; Kỹ thuật chăn nuôi; Kỹ thuật nông nghiệp; Thuỷ sản; | [Vai trò: Phạm Thế Đại; ] DDC: 639.807 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1557471. Báo cáo kết quả thực hiện dự án: "Xây dựng mô hình áp dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi thủy sản đạt giá trị kinh tế cao ở vùng diện tích chuyển đổi xã Nhật Tân, huyện Gia Lộc"/ Cao Tiến Tuấn chủ nhiệm dự án.- Hải Dương.: Hội nông dân tỉnh xb., 2007.- 23tr; 29cm. Tóm tắt: Tổng quan về dự án và kết quả xây dựng mô hình nuôi cá rô phi đơn tính tại xã Nhật Tân huyện Gia Lộc {Cá rô phi; Kỹ thuật chăn nuôi; Nông nghiệp; Thuỷ sản; } |Cá rô phi; Kỹ thuật chăn nuôi; Nông nghiệp; Thuỷ sản; | [Vai trò: Cao Tiến Tuấn; ] DDC: 693.807 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1334160. NGUYỄN ANH TUẤN Cẩm nang kỹ thuật nuôi thuỷ sản nước lợ/ Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Thanh Phương... biên soạn.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 180tr; 27cm. Đầu trang tên sách ghi: Trường đại học Cần Thơ Tóm tắt: Tiềm năng nuôi thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long. Sinh học, sinh thái và kỹ thuật nuôi các loài thuỷ sản nước lợ như tôm, cua, bào xác, cá chẽm, nhuyễn thể. Đặc tính và phương pháp quản lý môi trường ao nuôi nước lợ {chăn nuôi; thuỷ sản; } |chăn nuôi; thuỷ sản; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; Nguyễn Văn Bé; Nguyễn Văn Thường; Trương Quốc Phú; ] DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1187247. LÊ VĂN CÁT Nước nuôi thuỷ sản, chất lượng và giải pháp cải thiện chất lượng/ Lê Văn Cát (ch.b.), Đõ Thị Hồng Nhung, Ngô Ngọc Cát...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 424tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 424 Tóm tắt: Chất lượng nước nuôi trồng thuỷ sản. Hệ sinh thái trong ao hồ nuôi trồng thuỷ sản. Ảnh hưởng của chất lượng nước đến nuôi trồng thuỷ sản. Trung hoà axit trong ao hồ nuôi. Bón phân cho ao hồ nuôi trồng thuỷ sản. Độ đục và cảm quan của nước ao hồ nuôi... (Chăn nuôi; Nước lợ; Thuỷ sản; ) [Vai trò: Ngô Ngọc Cát; Đỗ Thị Hồng Nhung; ] DDC: 639 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1670456. TẤT, ANH THƯ Chất lượng môi trường đất nước và sự tích lũy dưỡng chất trong các ao nuôi thuỷ sản: tại hai huyện Vĩnh Châu và Mỹ Xuyên tỉnh Sóc Trăng : Sách chuyên khảo/ Tất Anh Thư, Võ Thị Gương.- Cần Thơ: Nxb. Đại học Cần Thơ, 2010.- 111 tr.: Minh họa (bản đồ, biểu đồ); 24 cn. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách trình bày các nghiên cứu về chất lượng môi trường đất nước và sự tích luỹ dinh dưỡng trong đất ao nuôi Artemia và ao nuôi tôm để cải thiên môi trường đất nước trong ao nhằm đạt năng suất cao và bền vững (Pond aquaculture; Pond soils; Ao nuôi thủy sản; Đất ao; ) [Vai trò: Võ, Thị Gương; ] DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723235. DƯƠNG, NHỰT LONG Giáo trình kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt/ Dương Nhựt Long.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2004.- 200 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Giáo trình giới thiệu tổng quan về nghề nuôi thủy sản nước ngọt, đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi các loài cá có giá trị kinh tế ở vùng đồng bằng sông Cửu Long. (Freshwater fishes; Cá nước ngọt; ) |Nuôi trồng thủy sản; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616519. DƯƠNG, NHỰT LONG Giáo trình kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt: Mã số: TS 325/ Dương Nhựt Long (b.s).- Cần Thơ, 2003.- 193 tr.; 29cm. ĐTTS: Trường Đại học Cần Thơ. Khoa thủy sản. Bộ môn Kỹ thuật nuôi thủy sản |Giáo trình; Nuôi trồng; Nước ngọt; Thủy sản; | DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1669917. LAVENS, PATRICK Cẩm nang sản xuất và sử dụng thức ăn sống để nuôi thuỷ sản: Manual of the production and use of live food for aquaculture, Rome, FAO, 1996/ Patrick Lavens and Patrick Sorgeloos.- Hà Nội: Bộ Thuỷ sản, 2002.- 293 tr.; 30 cm.- (Tài liệu kỹ thuật nghề cá của FAO) Tóm tắt: Cẩm nang mô tả những kỹ thuatạ sản xuất chủ yếu đang được sử dụng để nuôi trồng các sinh vatạ thức ăn sống chủ yếu được sử dụng rộng rãi trong nuôi ấu trùng, cũng như khả năng sử dụng chúng về mặt dinh dưỡng và vật lý và các phương pháp cho ăn. (Aquaculture; Fish as food; ) [Vai trò: Sorgeloos, Patrick; ] DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701878. 101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp; T3: Trồng trọt (dừa, quýt Tiều, cam Sành, bắp, khoai lang, cà phê, cacao, cải bắp, dưa leo, cà chua, ớt...); nuôi thủy sản và thủy đặc sản (tôm, ếch, lươn); nuôi gia súc, gia cầm (trâu, bò, gà, vịt, vịt xiêm, heo); cách lập vườn và phòng trừ sâu bệnh/ Trần Văn Hòa...[et al.].- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1999.- 123 tr. (cattle; fish; freshwater fishes; fruit trees; plants; ) |Chăn nuôi gia cầm; Chăn nuôi gia súc; Cây ăn quả; Kỹ thuật cây trồng; Nuôi cá nước ngọt; Nuôi gà; Nuôi heo; Nuôi vịt; breeding; culture; diseases and pests; breeding; breeding; | DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700349. NGUYỄN, THANH LONG Bài giảng công trình nuôi thủy sản/ Nguyễn Thanh Long.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ. Khoa Nông nghiệp, 1999.- 101 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Trang bị cho những kỹ sư ngành chăn nuôi có những kiến thức cơ bản, thiết kế một công trình thủy sản thích hợp để áp dụng biện pháp kỹ thuật nuôi thủy sản nhằm đem lại hiệu quả cao nhất. (Aquaculture; Fish culture; ) |Nuôi trồng thủy sản; Thủy sản; Outlines, syllabi, etc.; Study and teaching; | DDC: 639.307 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680760. NGUYỄN THÀNH PHONG Các khía cạnh kĩ thuật, kinh tế, xã hội của các mô hình nuôi thủy sản ở hai tỉnh Vĩnh Long và Cần Thơ/ Nguyễn Thành Phong.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996 (fish-culture - vietnam; ) |Kinh tế nông nghiệp; Lớp Thủy sản K18; Ngư nghiệp; | DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |