Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 388 tài liệu với từ khoá Pôlô

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042186. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Mirror for humanity: A concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 9th ed..- New York: McGraw Hill Education, 2014.- xxiii, 359 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 321-344. - Ind.: p. 345-359
    ISBN: 9780078035050
(Nhân loại học; Văn hoá; )
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015360. Cuộc phiêu lưu của Cún Polo: Truyện tranh/ Régis Faller.- H.: Kim Đồng, 2015.- 75tr.: tranh màu; 24cm.
    Tên sách tiếng Pháp: Le voyage de Polo
    ISBN: 9786042050623
(Văn học thiếu nhi; ) [Pháp; ] [Vai trò: Faller, Régis; ]
DDC: 843 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998526. OPPENHEIM, ROBERT
    An Asian frontier: American anthropology and Korea, 1882-1945/ Robert Oppenheim.- Lincoln: University of Nebraska Press, 2016.- xx, 423 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 349-388. - Ind.: p. 389-423
    ISBN: 9780803285613
(Văn hoá; ) [Hàn Quốc; Mỹ; ]
DDC: 306.0973095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042179. GUEST, KENNETH J.
    Cultural anthropology: A toolkit for a global age/ Kenneth J. Guest.- New York: W.W. Norton & Company, 2014.- xxxi, 693 p.: ill.; 26 cm.
    Bibliogr.: p. A9-A29. - Ind.: p. A35-A58
    ISBN: 9780393929577
(Nhân loại học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061085. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Anthropology: Appreciating human diversity/ Conrad Phillip Kottak.- 15th ed..- New York: McGraw-Hill, 2013.- xxix, 624 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. 602-624
    ISBN: 9780078035012
(Nhân loại học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073089. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Mirror for humanity: A concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 8th ed..- New York: McGraw-Hil, 2012.- xxiii, 354 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 319-344. - Ind.: p. 345-354
    ISBN: 9780078034909
(Nhân loại học; Văn hoá; )
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107888. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Window on humanity: A concise introduction to anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 4th ed..- New York ...: McGraw-Hill, 2010.- xvi, 516 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 465-495
    ISBN: 9780073531038
(Nhân chủng học; Xã hội; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108020. PARK, MICHAEL ALAN
    Biological anthropology/ Michael Alan Park.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2010.- xxii, 451p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 436-451
    ISBN: 9780078140006
(Nhân chủng học; Sinh học; )
DDC: 599.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1107989. LARSEN, CLARK SPENCER
    Essentials of physical anthropology: Discovering our origins/ Clark Spencer Larsen.- New York: W.W. Norton & Company, 2010.- xxxi, 344 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. A10-A31. - Ind.: p. A35-A55
    ISBN: 9780393934229
(Nhân loại học; Thể chất; ) {Nhân loại học thể chất; } |Nhân loại học thể chất; |
DDC: 599.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194489. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Anthropology: The exploration of human diversity/ Conrad Phillip Kottak.- 11th ed.- Boston,...: McGraw Hill, 2006.- xxxvii, 579 p., [80] p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 0072952482(pbk.acidfreepaper)
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược các khái niệm và ứng dụng của nhân loại học. Khảo cổ học và lịch sử nhân loại học (sự tiến hoá của loài người qua các thời kỳ). Nghiên cứu về sự đa dạng văn hoá con người
(Khảo cổ; Nhân loại học; Văn hoá; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042192. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Window on humanity: A concise introduction to anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 6th ed..- New York: McGraw-Hill Education, 2014.- xxvi, 533 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 481-512. - INd.: p. 513-533
    ISBN: 9780078035081
(Nhân loại học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463176. PODOLEFSKY, AARON
    Applying anthropology: An introductory reader/ Aaron Podolefsky, Peter J. Brown.- 8th ed.- Boston: McGraw-Hill, 2007.- xix, 339 p.: fig. phot.; 28 cm.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 9780073530932
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về nhân chủng học sinh học, khảo cổ học, và nhân chủng học văn hóa: văn hoá và giao tiếp, văn hoá và thực phẩm, chủng tộc và dân tộc, kinh tế và thương mại, giới và giới tính, các mối quan hệ gia đình, chính trị, và kinh tế,...
(Khảo cổ học; Nhân chủng học; Sinh học; Văn hoá; ) [Vai trò: Brown, Peter J.; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061708. LARSEN, CLARK SPENCER
    Essentials of physical anthropology: Discovering our origins/ Clark Spencer Larsen.- 2nd ed..- New York: W. W. Norton & Company, 2013.- xxxi, 355 p.: col. ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. A10-A37. - Ind.: p. A42-A66
    ISBN: 9780393919387
(Người; Nhân chủng học; )
DDC: 599.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178394. LAVENDA, ROBERT H.
    Core concepts in cultural anthropology/ Robert H. Lavenda, Emily A. Schultz.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xiii, 256 p.: fig., tab.; 23 cm.
    App.: p. 231-239. - Bibliogr.: p. 241-248. - Ind.: p. 249-256
    ISBN: 9780073050454
    Tóm tắt: Trình bày những khái niệm, thuật ngữ về nhân loại học. Văn hoá và ngôn ngữ. Văn hoá và cá nhân. Tôn giáo, thế giới quan và nghệ thuật. Phạm vi của tổ chức xã hội. Nhân loại học chính trị, kinh tế. Quan hệ họ hàng và dòng dõi. Hôn nhân và gia đình. Lý thuyết trong nhân loại học văn hoá
(Nhân loại học; Văn hoá; ) [Vai trò: Schultz, Emily A.; ]
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238803. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Window on humanity: A concise introduction to anthoropology/ Conrad Phillip Kottak.- Boston,...: McGraw-Hill, 2005.- xxix, 520 p.: phot.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0072890282
    Tóm tắt: Những kiến thức tổng quan về nhân loại học như: đạo đức học và phương pháp nghiên cứu hành vi con người. Sự tiến hoá, gen và sự thay đổi của con người. Giới thiệu về các động vật linh trưởng và những bước tiến hoá đầu tiên của con người. Sự hình thành cuộc sống hiện đại sau này của con người và các vấn đề văn hoá, xã hội, tôn giáo chính trị trong xã hội hiện đại
(Người; Nhân loại học; Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275480. DETTWYLER, KATHERINE A.
    Reflections on anthropology: A four-field reader/ Katherine A. Dettwyler, Vaughn M. Bryant ed..- Boston...: Mc Graw Hill, 2004.- xvi, 355p.; 23cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter
    ISBN: 9780072485981
    Tóm tắt: Nghiên cứu về nhân loại học và ứng dụng nhân loại học. Đạo đức và các phương pháp trong nhân chủng học và khảo cổ học. Sự tiến hoá và di truyền học. Các loài động vật có vú phát triển cao nhất và sự tiến hoá của chúng. Những họ người thời kỳ đầu và loài người hiện đại. Sự đa dạng của loài người và vấn đề chủng tộc. Những người nông dân, các thành phố và quốc gia đầu tiên. Đạo đức và các phương pháp trong nhân học văn hoá. Tính sắc tộc, ngôn ngữ và giao tiếp. Cách kiếm sống, hệ thống chính trị, hôn nhân, giới tính, tôn giáo, nghệ thuật… và sự trao đổi văn hoá.
(Nhân chủng học; Nhân loại học; Đạo đức; ) [Vai trò: Bryant, Vaughn M.; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298648. MCGEE, R. JON
    Anthropological theory: An introductory history/ R. Jon McGee, Richard L. Warms.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2003.- xi, 626 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0072840463(pbk.)
    Tóm tắt: Giới thiệu nền tảng lịch sử của thuyết nhân loại học thế kỉ 19. Triết học về văn hoá những năm đầu thế kỉ 19 và triết học về văn hoá xã hội giữa thế kỉ 19. Những định hướng gần đây trong học thuyết nhân loại học
(Lịch sử; Nhân loại học; Triết học; ) [Vai trò: Warms, Richard L.; ]
DDC: 301.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974606. Forensic anthropology/ C. Cattaneo, S. Black, F. Crispino... ; Ed.: Max M. Houck.- Amsterdam...: Elsevier, 2017.- xix, 416 p.: ill.; 25 cm.- (Advanced forensic science series)
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 403-418
    ISBN: 9780128022146
(Nhân loại học pháp y; Điều tra tội phạm; ) [Vai trò: Black, S.; Cattaneo, C.; Crispino, F.; Houck, M. M,; Houck, Max M.; Roux, C.; ]
DDC: 614.17 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061534. PODOLEFSKY, AARON
    Applying cultural anthropology: An introductory reader/ Aaron Podolefsky, Peter J. Brown, Scott M. Lacy.- 9th ed..- New York: McGraw-Hill, 2013.- xv, 303 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. I-I6
    ISBN: 9780078117039
(Nhân loại học; Văn hoá; ) [Vai trò: Brown, Peter J.; Lacy, Scott M.; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122519. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 13th ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2009.- xxix, 401 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. B1-B13. - Ind.: p. I.1-I14
    ISBN: 9780965853460
(Nhân loại học; Văn hoá; )
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.