1136520. Innovation for development and the role of government: A perspective from the East Asia and Pacific region/ Ed.: Qimiao Fan, Kouquing Li, Douglas Zhihua Zeng....- Washington, DC: The World Bank, 2009.- xix, 204 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.. - Ind.: p. 195-204 ISBN: 9780821376720 Tóm tắt: Nghiên cứu về sự đổi mới công nghệ, cạnh tranh và phát triển kinh tế ở Trung Quốc. Đổi mới và phát triển tài chính. Chính sách về đổi mới của chính phủ Trung Quốc (Chính sách; Cạnh tranh; Kinh tế; Phát triển; Tài chính; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Dong, Yang; Fan, Qimiao; Li, Kouquing; Peng, Runzhong; Zeng, Douglas Zhihua; ] DDC: 338.951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311315. Terrestrial ecoregions of the Indo-Pacific: A conservation assessment/ Eric Wikramanayake, Eric Dinerstein, Colby J. Loucks....- Washington, DC: Island Press, 2002.- xxix, 643 p.: fig., m.; 27 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 1559639237 Tóm tắt: Nghiên cứu và giới thiệu về các khu vực sinh thái mặt đất ở Ấn Độ-Thái Bình Dương. Sự đa dạng tài nguyên sinh học trong khu vực và những đe doạ đối với nguồn tài nguyên sinh học trong khu vực này. Đánh giá về công tác bảo tồn nguồn tài nguyên sinh học trong khu vực này. (Bảo tồn; Sinh thái; Tài nguyên sinh vật; ) [Thái Bình Dương; Ấn Độ Dương; ] [Vai trò: Dinerstein, Eric; Hedao, Prashant; Lamoreoux, John; Loucks, Colby J.; McKnight, Meghan; Morrison, John; Olson, David M.; Wikramanayake, Eric; ] DDC: 333.9509182 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
940690. STRAYED, CHERYL Hoang dã: Hành trình tìm lại mình trên đường mòn Pacific Crest/ Cheryl Strayed ; Quế Chi dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Alpha, 2018.- 385tr.; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Wild ISBN: 9786047744879 (Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Quế Chi; ] DDC: 813.6 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1464283. COLLINWOOD, DEAN W. Global studies: Japan and the pacific rim/ Dean W. Collinwood.- Seventh edition.- Guilford, Conn: Dushkin/McGraw-Hill, 2004.- 240p.; 28cm. ISBN: 0072850264 (East Asia; History; Politic and government; Chính phủ; Chính trị; ) [Đông Á; ] DDC: 950 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
903100. KITAOKA SHINICHI The Japan - US alliance of hope: Asia - Pacific maritime security/ Kitaoka Shinichi, Kubo Fumiaki ; Ed.: Nakasone Peace Institute.- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2020.- 279 p.: maps; 23 cm.- (Japan library) ISBN: 9784866581385 (Quan hệ ngoại giao; ) [Mỹ; Nhật Bản; ] [Vai trò: Kubo Fumiaki; ] DDC: 327.52073 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136358. Mainstreaming climate change in ADB operations: Climate change implementation plan for the Pacific (2009-2015).- Manila: Asian Development Bank, 2009.- xi, 124 p.: ill.; 23 cm.- (Pacific studies series) Bibliogr. at the end of the book ISBN: 9789715618557 Tóm tắt: Đưa ra những mục tiêu, kế hoạch thay đổi thực hiện - Thái Bình Dương của ngân hàng Phát triển Châu Á. Phân tích khoảng cách giữa: nhu cầu và các hoạt động hiện tại, đánh giá giữa các khu vực khác nhau, những nỗ lực vẫn đang tiếp tục nhằm biến đổi khí hậu đặc biệt là nõ lực của ADB trong vấn đề này (Biến đổi khí hậu; ) [Thái Bình Dương; ] DDC: 551.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1129630. Nature and nurture: Poverty and environment in Asia and the Pacific.- Manila: Asian Development Bank, 2009.- 65 p.: phot.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book ISBN: 9789715617741 Tóm tắt: Phân tích tổng quan về mối liên quan giữa sự nghèo đói và yếu tố môi trường. Các nguồn tài nguyên bền vững và việc sử dụng, quản lí nguồn tài nguyên nhằm xoá đói giảm nghèo. Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh chất lượng môi trường (giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí, ô nhiễm công nghiệp, nguồn nước... ) và xoá đói giảm nghèo. Quản lý các vấn đề môi trường nhằm hạn chế rủi ro (Môi trường; Quản lí; Xoá đói giảm nghèo; ) [Châu Á; Thái Bình Dương; ] DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275300. Searching for peace in Asia Pacific: An overview of conflict prevention and peacebuilding activities/ Ed.: Annelies Heijmans, Nicola Simmonds, Hans van de Veen.- Boulder: Lynne Rienner, 2004.- xvi, 848 p.: ill.; 23 cm. Bibliogr. p. 813-824. - Ind. ISBN: 1588262391 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu, phân tích về tình hình chính trị ở khu vực Châu Đại Dương. Thực trạng về an ninh, hoà bình và các xung đột ở các nước Châu Á - Thái Bình Dương. Giới thiệu các bản báo cáo, khảo sát về những hoạt động nhằm ngăn chặn xung đột và xây dựng hoà bình ở các nước trong khu vực. Bản chỉ dẫn về thông tin của 350 tổ chức làm việc trong lĩnh vực ngăn chặn xung đột và xây dựng hoà bình ở vùng Châu Á, Thái Bình Dương (Chính trị; Hoà bình; Xung đột; ) [Châu Á; Thái Bình Dương; ] [Vai trò: Heijmans, Annelies; Simmonds, Nicola; Veen, Hans van de; ] DDC: 320.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296922. Field methods for rodent studies in Asia and the Indo-Pacific/ Ken P. Aplin, Peter R. Brown, Jens Jacob...- Canberra: Australian centre for International Agricultural research, 2003.- 221tr: ảnh; 21x28cm. Bảng tra ISBN: 1863203931 Tóm tắt: Gồm các nghiên cứu về loài gặm nhấm ở một số nước thuộc khu vực Châu Á. Tìm hiểu các đặc điểm sinh học, điều kiện sống, tập tính sinh hoạt, sự tăng trường...của loài Chuột. Đưa ra các biện pháp phòng chống, bẫy, bắt loài gặm nhấm này và phân tích các đặc điểm nhận dạng khác nhau của từng loài thuộc họ gặm nhấm (Chuột; Đặc điểm sinh học; Động vật gặm nhấm; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Aplin, Ken P.; Brown, Peter R.; Jacob, Jens; ] DDC: 632.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1250079. PRESTON, P.W. Pacific Asia in the global system: An introduction/ P.W. Preston.- Malden (Mass): Blackwell, 1998.- VI,283tr; 22cm. T.m. cuối chính văn. - Bảng tra ISBN: 0631202374 Tóm tắt: Sự phát triển kinh tế nhanh chóng ở vùng Châu á - Thái Bình Dương và việc nghiên cứu chúng; sự chuyển giao tới thế giới hiện đại ở Châu á - Thái Bình Dương hiện nay; kinh nghiệm phát triển kinh tế ở Châu á - Thái Bình Dương, Châu á - Thái Bình Dương trong hệ thống toàn cầu mới {Châu á; Kinh tế; Thái Bình Dương; phát triển; } |Châu á; Kinh tế; Thái Bình Dương; phát triển; | DDC: 950.429 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1278123. Asia-Pacific: New geographies of the Pacific rim/ Ed.: R. F. Watters, T. G. Mcgee.- Wellington: Victoria university, 1997.- XXI, 362 p.: m.; 23 cm. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 1850653216 Tóm tắt: Phân tích toàn cầu hoá và sự nổi bật của một số khu vực - khu vực Châu Á Thái Bình Dương( kinh tế, thể chế, dân số, thương mại, đô thị hoá). Quá trình thay đổi ở khu vực này. Sự đáp lại của các quốc gia ở khu vực đối với toàn cầu hoá. Diễn giải sự phản ứng của các quốc gia đối với sức mạnh toàn cầu: vấn đề cư trú, sự đàm phán và các hiệp ước. Những thách thức đối với tương lai của khu vực Châu Á Thái Bình Dương. (Kinh tế; Quan hệ quốc tế; Toàn cầu hoá; ) [Châu Á Thái Bình Dương; ] [Vai trò: McGee, T. G.; ] DDC: 337.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1290954. YAHUDA, MICHAEL The International politics of the Asia-Pacific, 1945-1995/ Michael Yahuda.- London: Routledge, 1996.- X,298tr; 22cm. Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 0415057566 Tóm tắt: Phân tích sự tiến triển phức tạp của các mối quan hệ quốc tế trong khu vực từ sau khi kết thúc chiến tranh lạnh như các cuộc xung đột ở Triền Tiên, Việt Nam; vai trò chính trị quốc tế, vùng và khu vực, những thay đổi trong cán cân quyền lực của nội bộ vùng; ý muốn một vùng Châu á-Thái Bình Dương hoà bình ổn định và tôn trọng lẫn nhau của các quốv gia trong vùng {Châu á; Chính trị hiện đại; Thái Bình Dương; quan điểm chính trị; } |Châu á; Chính trị hiện đại; Thái Bình Dương; quan điểm chính trị; | DDC: 320.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1344380. Giant clams in the sustainable development of the South Pacific: Socioeconomic issues in mariculture and conservation/ C. Tisdell (ed.), K. Menz, V. Vuki....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1992.- vii, 275 p.: ill.; 24 cm.- (ACIAR monograph) Bibliogr. at the end of the research. - App.: p. 275 ISBN: 1863200754 (Bảo tồn; Kinh tế; Ngao; Nuôi trồng thuỷ sản; Phát triển bền vững; ) [Thái Bình Dương; ] [Vai trò: Menz, K.; Pollock, N. J.; Tacconi, L.; Tisdell, C.; Vuki, V.; ] DDC: 338.371440996 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348015. BESHER, ALEXANDER The Pacific Rim almanac/ Ed., written: Alexander Besher.- New York: HarperPerennial, 1991.- xxii, 824 p.; 26 cm. Ind.: p. 791-824 ISBN: 0062730657 (Bách khoa thư; Thị trường; Tài chính; Đầu tư; ) [Thái Bình Dương; ] DDC: 382.099 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359990. Giant Clams in Asia and the Pacific/ Editors: J. W. Copland and J. S. Lucas.- Canberra: Australian Centre for international Agricultural Research, 1988.- 274tr : sơ đồ, ảnh; 24cm. Thư mục cuối sách ISBN: 0949511706 Tóm tắt: Đây là công trình nghiên cứu thực nghiệm về loài trai khổng lồ ở Châu A và Thái Bình Dương, khẳng định giá trị, tiềm năng của loài trai: thịt là nguồn thức ăn giàu prôtít, vỏ là nguyên liệu cho công nghiệp, sản xuất nhiều mặt hàng có giá trị xuất khẩu trên thế giới. Công trình còn đề cập đến đời sống loài trai, tình hình khai thác 1 số loài có nguy cơ diệt chủng. Những vấn đề phải vượt qua khi việc nuôi trai khổng lồ trở thành nền công nghiệp lớn. ACIAR hiện đang đóng vai trò tiên phong trong công trình nghiên cứu hấp dẫn này {Châu A; Hải sản; Loài trai khổng lồ; Thái Bình Dương; } |Châu A; Hải sản; Loài trai khổng lồ; Thái Bình Dương; | DDC: 639.44 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362470. DOWER, JOHN W. War without mercy: Race and power in the pacific war/ John W. Dower.- New York: Pantheon books, 1986.- XII, 348tr; 23cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Thông qua các tư liệu lịch sử còn lại, tác giả vẽ lên bức tranh về cuộc chiến tranh thế giới lần thứ II tại khu vực Thái Bình Dương - thực chất là cuộc chiến tranh giữa Mỹ và Nhật nửa thế kỷ trước đây và dư âm cay đắng của cuộc chiến đó còn tác động đến cuộc sống ngày nay {Lịch sử; Thái Bình Dương; chiến tranh; thế chiến 2; thế giới; } |Lịch sử; Thái Bình Dương; chiến tranh; thế chiến 2; thế giới; | DDC: 940.53 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1311297. PALMER, TIM Pacific high: Adventures in the coast ranges from Baja to Alaska/ Tim Palmer.- Washington, DC...: Island Press, 2002.- xii, 468 p.: m.; 21 cm. Ind. ISBN: 9781559636490 Tóm tắt: Ghi lại những cuộc phiêu lưu của Tim Palmer về những khám phá dọc bờ biển từ Baja đến Alask Thái Bình Dương (Bờ biển; Du lịch; Đất nước; ) [Thái Bình Dương; ] DDC: 917.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1261463. Africa, Asia, and Pacific realm.- Raleigh: North Carolina state univ., 1998.- XIV, 600p.: phot., m.; 28cm.- (Living in our world) Humanities extension / publications program Ind. ISBN: 188564728X Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về đất nước, con người, lịch sử , văn hoá truyền thống, kinh tế, xã hội, môi trường của các nước khu vực Châu Phi, Châu Á và Thái Bình Dương (Đất nước học; ) [Châu Phi; Châu Á; Thái Bình Dương; ] DDC: 910.91 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1645862. PACKARD, TRUMAN G. East Asia pacific at work: Employment, enterprise, and well-being/ Truman G. Packard, Trang Van Nguyen.- Washington, D.C.: The World Bank, 2014.- xxxvi, 259 p.: col. ill.; 27 cm.- (World Bank East Asia and Pacific regional report) Includes bibliographical references. Tóm tắt: This report argues that the appropriate policy responses are to ensure macroeconomic stability, and in particular, a regulatory framework that encourages small- and medium-sized enterprises where most people in the region work. Mainly agrarian countries should focus on raising agricultural productivity. In urbanizing countries, good urban planning becomes critical. Pacific island countries will need to provide youth with human capital needed to succeed abroad as migrant workers. And, across the region, it is critical to ‘formalize’ more work, to increase the coverage of essential social protection, and to sustain productivity. To this end, policies should encourage mobility of labor and human capital, and not favor some forms of employment - for instance, full-time wage employment in manufacturing - over others, either implicitly or explicitly. Policies to increase growth and well-being from employment should instead reflect and support the dynamism and diversity of work forms across the region. (East Asia; Labor; Pacific Area; Labor; Khu vực Thái Bình Dương; ) |Kinh tế lao động; Economic conditions; Economic conditions; Điều kiện kinh tế; Điều kiện kinh tế; 21st century; 21st century; Thế kỷ 21; Thế kỷ 21; Pacific Area; East Asia; Thái Bình Dương; Đông Á; | [Vai trò: Nguyen, Trang Van; ] DDC: 331 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1645971. International migration and development in East Asia and the Pacific/ Ahmad Ahsan... [et. al.].- Washington, D.C.: The World Bank, 2014.- xxii, 221 p.: color illustrations; 24 cm. Includes bibliographical references. Tóm tắt: In this context, this study analyzes the impact of migration on development of the region and how international migration should be managed in East Asia in a way that supports development goals while simultaneously protecting the rights of migrants. The study covers: trends in international migration in East Asia and overarching regional issues such as the links between macroeconomic management and remittances and the role of demographic trends in migration; the economic impact of migration and remittances on labor-sending countries and labor-receiving countries; the migration industry; and the policies and institutions that govern migration. (Economic development; Economic development; Phát triển kinh tế; Phát triển kinh tế; ) |Phát triển kinh tế; Southeast Asia; East Asia; Đông Nam Á; Đông Á; | [Vai trò: Ahsan, Ahmad; ] DDC: 338.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |