Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá Patents

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297877. GIBBS, ANDY
    Essentials of patents/ Andy Gibbs, Bob Dematteis.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2003.- XVIII, 270p.; 24cm.
    Ind.
    ISBN: 0471250503
    Tóm tắt: Các vấn đề cơ bản về việc phát triển, bảo vệ và quản lý bằng sáng chế, các phương thức và chiến lược thực hiện bằng sáng chế. Vấn đề quản lí các loại bằng sáng chế khác nhau như: bằng sáng chế về kinh tế, kỹ thuật, sản xuất, khoa học công nghệ...
(Bằng sáng chế; Phát triển; Quản lí; ) [Mỹ; ]
DDC: 346.730486 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643751. HESTERMEYER, HOLGER
    Quyền con người và WTONhìn từ mối tương quan giữa bằng sáng chế và quyền tiếp cận thuốc = Human rights and the WTO : the case of patents and access to medicines/ Holger Hestermeyer ; Trần Thị Thùy Dương (dịch).- Hà Nội: Hồng Đức, 2014.- 390 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu này nói về xung đột giữa các nghĩa vụ pháp lý về bảo vệ sáng chế quy định tại Hiệp định về khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ (Hiệp định TRIPS) và việc được chữa trị bằng thuốc, một mối xung đột có cốt lỗi là xung đột giữa luật của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) và luật về quyền con người. Với mục đích trên, công trình này lấp đầy khoảng cách giữa một bên là những nghiên cứu khổng lồ về luật quốc tế về sáng chế và dược phẩm và bên kia là những nghiên cứu hiếm hoi hơn nhiều về quyền con người trong việc chữa trị bằng thuốc.
(Human rights; Nhân quyền; ) |Quyền con người; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; | [Vai trò: Trần, Thị Thùy Dương; ]
DDC: 346.0486 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692713. New Dutch patents act.- The Hague, Netherlands: Kluwer Law International, 1995.- 83 p.; 23 cm.
    ISBN: 9041100458
(Civil rights; Patent laws and legislation; ) |Luật dân sự Hà Lan; Netherlands; |
DDC: 346.0486 /Price: 80.75 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675515. People, plants and patents: The impact of intellectual property on biodiversity, conservation, trade and rural society/ Crucible Group.- Canada: International Development Research Center, 1994.- 116 p.; 25 cm.
    ISBN: 0889367256
    Tóm tắt: This book content: acknowledgments, policy, plants, people, patents, appendices...
(Biological diversity; ) |Bảo vệ môi trường; Môi trường; |
DDC: 574.191356 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704905. GRUBB, PHILIP W.
    Patents in Chemistry and Biotechnology/ Philip W. Grubb.- Oxford: Clarendon Press, 1986.- 335 p.; 24 cm.
    ISBN: 019855222X
(Chemistry patents; Patents; ) |Sáng chế hóa học; |
DDC: 346.04 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708214. GRILICHES, ZVI
    R & D, patents, and productivity/ Zvi Griliches.- Chicago: The University of Chicago Press, 1984.- 511 p.; 24 cm.
    ISBN: 0226308839
(Research, industrial; ) |Nghiên cứu công nghiệp; United states; |
DDC: 338 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062126. DEROSA, THOMAS F.
    Next generation of international chemical additives: A critical review of current US patents/ Thomas F. DeRosa.- Amsterdam...: Elsevier, 2013.- xi, 565 p.: fig., tab.; 25 cm.
    Ind.: p. 559-565
    ISBN: 9780444537881
(Bằng sáng chế; Chất phụ gia; Hoá chất; )
DDC: 540 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.