1182923. NHẬT AN Phát thanh truyền hình/ Nhật An.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Công ty cổ phần Tinh Văn, 2006.- 255tr.: ảnh; 24cm.- (Đường vào nghề) Tóm tắt: Những thông tin về ngành phát thanh truyền hình trên thế giới và ở Việt Nam; Cơ cấu tổ chức của Đài Tiếng nói Việt Nam, cơ cấu tổ chức Đài Truyền hình Việt Nam; Những thắc mắc nghề nghiệp, tuyển dụng nhân sự trong lĩnh vực truyền hình (Nghề nghiệp; Phát thanh; Truyền hình; ) [Việt Nam; ] DDC: 384.509597 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566361. Hướng dẫn lập kế hoạch văn hóa và thông tin phát thanh truyền hình.- H.: ủy ban Kế hoạch nhà nước xb, 1977.- 138tr; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn lập kế hoạch Văn hóa thông tin phát thanh và truyền hình {Văn hóa; kế hoạch; phát thanh; thông tin; truyền hình; } |Văn hóa; kế hoạch; phát thanh; thông tin; truyền hình; | /Price: 0đ45 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1758702. Cao 252m, tháp ăng-ten Đài phát thanh truyền hình Bình Dương được công nhận kỷ lục ở Việt Nam/ Nguyễn Công Luận.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2005 Nguồn: tr.7 Tóm tắt: Với chiều cao 252m, công trình tháp ăng ten Đài phát thanh truyền hình Bình Dương đã nhận đựoc cúp kỷ lục Việt Nam |Phát thanh truyền hình; Tháp ăng ten; | [Vai trò: Nguyễn Công Luận; ] DDC: ĐC.463 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1758861. Trung tâm dịch vụ phát thanh truyền hình Bình Dương.- Hà Nội: Báo diễn đàn Doanh nghiệp, 2004 Nguồn: tr.bìa cuối Tóm tắt: Giới thiệu hình ảnh và nội dung hoạt động của trung tâm dịch vụ phát thanh truyền hình Bình Dương |Truyền thanh; Truyền hình Bình Dương; Dịch vụ; | DDC: ĐC.464 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1637025. Phát thanh truyền hình Hải Phòng - 45 năm xây dựng và phát triển.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001.- 110tr.; 21cm. |truyền hình Hải Phòng; Đài phát thanh và truyền hình; | /Price: 11000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
997276. PHẠM ĐỨC MINH Đàm thoại tiếng Anh trong lĩnh vực phát thanh truyền hình/ Phạm Đức Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 203tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Đài Tiếng nói Việt Nam. Trường cao đẳng Phát thanh - Truyền hình ISBN: 9786047347674 Tóm tắt: Gồm 8 bài học hội thoại tiếng Anh với các chủ đề được sử dụng trong lĩnh vực phát thanh truyền hình: Báo, tạp chí, tivi, nhà báo... (Phát thanh; Tiếng Anh; Truyền hình; ) DDC: 428 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319155. HOÀNG VŨ Phát thanh truyền hình Hải Phòng: 45 năm xây dựng và phát triển (1/9/1956-1/9/2001)/ B.s: Hoàng Vũ.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001.- 110tr : ảnh; 21cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm 45 sự kiện đáng ghi nhớ trong 45 năm xây dựng, trưởng thành của Đài phát thanh Truyền hình Hải Phòng và chức năng, nhiệm vụ, hoạt động của các tổ chức chính trị, xã hội, các phòng, ban, đơn vị thuộc đài {Hải Phòng; Phát thanh; Truyền hình; Văn hoá quần chúng; } |Hải Phòng; Phát thanh; Truyền hình; Văn hoá quần chúng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214112. HỒ ANH DŨNG 45=Bốn mươi lăm năm Trường đào tạo Phát thanh Truyền hình/ Hồ Anh Dũng, Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Văn Côi,...- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 326tr : ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Đài truyền hình Việt Nam Tóm tắt: Gồm những hồi kí, những tấm ảnh ghi lại từng kỉ niệm, từng sự kiện của quá trình hình thành, xây dựng và phát triển của Trường trung học truyền hình từ 1956-2001 {Hồi kí; Lịch sử; Trường trung học truyền hình; Việt Nam; } |Hồi kí; Lịch sử; Trường trung học truyền hình; Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng Sước; Nguyễn Văn Côi; Nguyễn Văn Thi; Nguyễn Đình Thìn; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334555. NGÔ ĐỨC TRÀ Sổ tay nghiệp vụ báo chí phát thanh truyền hình về đề tài dân số kế hoạch hoá gia đình/ Chủ biên: Ngô Đức Trà.- H.: Văn hoá thông tin, 1994.- 187tr; 20cm. Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm đào tạo phát thanh và truyền hình Việt Nam Tóm tắt: Nguyên tắc và các vấn đề chung của truyền thông về sinh đẻ, dân số, kế hoạch hoá gia đình. Sử dụng đài phát thanh, truyền hình và báo chí vào mục đích tuyên truyền dân số, kế hoạch hoá gia đình {dân số; kế hoạch hoá gia đình; truyền thông; } |dân số; kế hoạch hoá gia đình; truyền thông; | [Vai trò: Hà Thị Hồng Vụ; Lê Thị Ngọc Ai; Nguyễn Lê Văn; Phạm Lan Hùng; Vũ Minh Tạo; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |