1640975. Chiến lược hợp tác quốc gia với nước Cộng hoà Xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam giai đoạn tài khoá 2012-2016Hiệp hội phát triển quốc tế và ngân hàng quốc tế về tái thiết và phát triển và công ty tài chính quốc tế và cơ quan bảo lãnh đầu tư đa phương = Country partnership strategy for the socialist repubic of Vietnam for the period FY12 - FY16 : International development association international bank for reconstruction and development international finance corporation multilateral investment guarantee agency/ Ngân hàng Thế giới (WB).- Hà Nội: Ngân hàng Thế giới (WB), 2011.- 173 tr.: minh hoạ.; 29 cm. Tóm tắt: Quyển sách này trình bày những thay đổi chủ yếu nhằm mục đích để làm sắc nét trọng tâm chiến lược trong chương trình của Ngân hàng, nâng cao hiệu quả hoạt động, và cung cấp kết quả phát triển nhanh hơn. Bao gồm ba rủi ro chính để thực hiện các chương trình CPS. Đó là: Sự suy giảm trong nền kinh tế toàn cầu; sự thay đổi của kinh tế vĩ mô, và rủi ro thực hiện được một phần giảm nhẹ bằng cách xây dựng năng lực cho quản lý tài chính công (PFM) và mua sắm, làm việc với Chính phủ về hiện đại hóa và đơn giản hóa khung pháp lý cho quản lý nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), thực hiện quản trị dự án đáng tin cậy và các kế hoạch chống tham nhũng, và hỗ trợ kỹ thuật tăng cường năng lực của các tổ chức Chính phủ và các ngành nghề chịu trách nhiệm. (Economic development; Phát triển kinh tế; ) |Hợp tác quốc gia; Kinh tế xã hội; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 327.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736709. Hiệp hội phát triển Quốc tế và Công ty tài chính Quốc tế và Cơ quan bảo hiểm đầu tư đa phương: Chiến lược hợp tác quốc gia với Nước Công hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam cho giai đoạn 2007-2011/ Trung tâm Thông tin Phát triển Việt Nam (VDIC).- Hà Nội: Trung tâm Thông tin Phát triển Việt Nam (VDIC), 2007.- v. (various paging): col. map; 28 cm. Tóm tắt: Nội dung quyển sách giơi thiệu Chiến lược hợp tác Quốc gia với Việt Nam của Ngân hàng Thế Giới cho giai đoạn 2007-2011. Các kế hoạch đưa ra hoàn toàn đúng theo Kế hoạch Phát triển Kinh tế xã hội lànn thứ 10 cho giai đoạn 2006-2010, hỗ trợ Việt Nam hướng tói năm 2010 trở thành Quốc gia có mức thu nhập trung bình. Chiến lược này gồm có 4 trụ cột chính: 1-Cải thiện môi trường kinh doanh; 2- Thúc đẩy hội nhập xã hội; 3- Cải thiện quản lý môi trường và nguồn tài nguyên thiên nhiên; 4- Cải thiện quản lý và điều hành. (International cooperation; Hợp tác Quốc tế; ) |Chiến lược; Phát triển; Societies, etc.; Sự giao thiệp, v.v..; | DDC: 334.0919 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729890. Hiệp hội phát triển quốc tế và công ty tài chính quốc tế và cơ quan bảo hiểm đầu tư đa phương Chiến lược hựp tác quốc gia với nước CHXHCN Việt Nam cho giai đoạn 2007-2011, ngày 3 tháng 1 năm 2007/ The World Bank (Ngân hàng Thế giới).- Hà Nội: The World Bank, 2007; 30 cm. Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm các bối cảnh kinh tế xã hội, bối cảnh tầm nhìn Việt Nam đến 2010; theo dõi tiến bộ của nhóm ngân hàng thế giới; chiến lược hợp tác quốc gia của nhóm ngân hàng thế giới; thực hiện chiến lược của nhóm ngân hàng; quản lý rủi ro. (Developing countries; Viet Nam; Viet Nam; ) |Chiến lược hợp tác quốc gia; Hợp tác kinh tế quốc tế; Phát triển kinh tế Việt Nam; Economic conditions; Economic policy; International economic relations; Viet Nam; | DDC: 334.0601 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1664263. CONWAY, TIM Quốc gia hóa các mục tiêu phát triển quốc tế về xóa đói giảm nghèo cho Việt Nam: Giảm nguy cơ bị tổn thương và thực hiện công tác bảo trợ xã hội/ Tim Conway và Carrie Turk.- Hà Nội: Ngân Hàng Thế Giới, 2002.- 55 tr.; 24 cm. [Vietnam; ] |Xóa đói giảm nghèo; | DDC: 362.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1534647. Lao động nữ trong công nghiệp Việt Nam thời kỳ đổi mới: Sách được biên tập và xuất bản với sự tài trợ của cơ quan phát triển quốc tế Thụy Điển (Sida).- H.: nxb Hà Nội, 1998.- 102tr; 20cm.- (Trung tâm nghiên cứu khoa học về lao động nữ) {Công nghiệp Việt Nam; Lao động nữ; } |Công nghiệp Việt Nam; Lao động nữ; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
993653. SUMNER, ANDY Nghiên cứu phát triển quốc tế: Lý thuyết và phương pháp trong nghiên cứu và thực tiễn/ Andy Sumner, Michael Tribe ; Dịch: Lê Lêna....- H.: Thế giới, 2016.- 239tr.: hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn. Khoa Quốc tế học. - Tên sách tiếng Anh: Theories and methods in research and practice Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786047727087 Tóm tắt: Gồm các nội dung liên quan đến thảo luận trọng tâm của nghiên cứu phát triển, mục đích của nghiên cứu phát triển; những quan điểm khác nhau về các mục tiêu, thực tiễn và quan điểm học thuật được công nhận về "tri thức"; xem xét "bức tranh lớn" về nghiên cứu phát triển, ở khía cạnh khuôn khổ lý thuyết và khái niệm; tính chính xác, phương pháp luận và các phương pháp trong nghiên cứu phát triển; mối liên quan giữa nghiên cứu và thực tiễn trong nghiên cứu phát triển; đưa ra một số kết luận và nhìn nhận về tương lai (Nghiên cứu; Phát triển kinh tế; Phương pháp luận; ) [Vai trò: Lê Lêna; Nguyễn Thị Thuỳ Trang; Phạm Thị Thu Huyền; Tribe, Michael; ] DDC: 338.91072 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1315159. ĐINH VĂN BÌNH Chăn nuôi dê sữa: Tài liệu huấn luyện cho người nuôi dê sữa được xuất bản do cơ quan phát triển quốc tế Australia (Aus AID) tài trợ/ Đinh Văn Bình.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 41,4tr. ảnh : hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Hội nuôi dê Hà Tây - Việt Nam Tóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi dê sữa ở gia đình: giống dê ở Việt Nam & kỹ thuật chọn, nhân giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, phương thức chăn nuôi dê, chuồng trại {Chăn nuôi; Dê; Gia súc; } |Chăn nuôi; Dê; Gia súc; | /Price: 13800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1320994. ĐỖ ĐÌNH SÂM Kết quả nghiên cứu khoa học lâm nghiệp giai đoạn 1996-2000: Dự án khu vực APAFRI-TREE LINK, cơ quan hợp tác phát triển Quốc tế của Canada (CIDA) tài trợ/ Đỗ Đình Sâm, Lê Đình Khả, Nguyễn Hoàng Nghĩa...- H.: Nông nghiệp, 2001.- 304tr : bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. FSIV. APAFRI-TREE LINK Tóm tắt: Các đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ lâm nghiệp cấp nhà nước, cấp ngành; các dự án điều tra cơ bản và các đề tài khác {Công trình nghiên cứu; Dự án; Khoa học công nghệ; Lâm nghiệp; Việt Nam; } |Công trình nghiên cứu; Dự án; Khoa học công nghệ; Lâm nghiệp; Việt Nam; | [Vai trò: Bùi Đoàn; Lê Đình Khả; Nguyễn Bá Chất; Nguyễn Hoàng Nghĩa; ] /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322032. Kỹ thuật nuôi tôm sú thâm canh: Tài liệu huấn luyện cho người nuôi tôm sú, được xuất bản do cơ quan phát triển quốc tế Australia tài trợ.- H.: Nxb. Hà Nội, 2001.- 34tr, 2 tờ ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm khuyến ngư Trung ương. Trung tâm khuyến nông sinh thái Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học và phân bố của tôm sú. Kỹ thuật nuôi tôm sú, các hình thức nuôi {Chăn nuôi; Thuỷ sản; Tôm sú; } |Chăn nuôi; Thuỷ sản; Tôm sú; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1315246. NGUYỄN QUANG SỨC Sổ tay chăm sóc sức khoẻ cho dê: Tài liệu huấn luyện cho người nuôi dê sữa được xuất bản do cơ quan phát triển quốc tế Australia (Aus AID) tài trợ/ Nguyễn Quang Sức.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 35tr : hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Hội nuôi dê Hà Tây - Việt Nam Tóm tắt: Đặc điểm cấu tạo cơ thể của dê. Kiểm tra triệu chứng lâm sàng của dê. Vệ sinh phòng bệnh và phương pháp điều trị một số bệnh thông thường cho dê như: bệnh tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú v.v.. {Bệnh gia súc; Dê; Phòng bệnh; Thú y; Điều trị; } |Bệnh gia súc; Dê; Phòng bệnh; Thú y; Điều trị; | /Price: 10200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1318545. NGUYỄN TRẦN QUẾ Sông và tiểu vùng sông Mê Kông tiềm năng và hợp tác phát triển quốc tế/ Nguyễn Trần Quế, Kiều Văn Trung.- H.: Khoa học xã hội, 2001.- 210tr; 21cm. ĐTTS ghi:Trung tâm KHXH và Nhân văn Quốc gia. Viện kinh tế thế giới. - Thư mục: tr. 209, 210 Tóm tắt: Nêu đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội và tiềm năng phát triển của lưu vực sông Mê Kông. Phân tích tiềm năng của sông và các dự án hợp tác tiểu vùng và hợp tác quốc tế trong việc khai thác sông Mê Kông, hợp tác trong lĩnh vực giao thông, năng lượng, môi trường, du lịch... {Hợp tác kinh tế; Hợp tác phát triển; Sông; Sông Mêkông; Tiềm năng; Tiểu vùng Mêkông; } |Hợp tác kinh tế; Hợp tác phát triển; Sông; Sông Mêkông; Tiềm năng; Tiểu vùng Mêkông; | [Vai trò: Kiều Văn Trung; ] /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1314860. NGUYỄN THIỆN Trồng cỏ nuôi dê: Tài liệu huấn luyện cho người nuôi dê được xuất bản do cơ quan phát triển quốc tế Australia (Aus. AID) tài trợ/ Nguyễn Thiện.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 71tr : bảng, hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Hội nuôi dê Hà Tây - Việt Nam Tóm tắt: Đặc điểm sinh thái, tính năng, cách sử dụng một số loài cỏ hoa thảo và họ đậu làm thức ăn cho dê. Kỹ thuật gieo trồng và chế biến một số cây cỏ và phụ phế phẩm nông nghiệp làm thức ăn cho dê {Cỏ; Thức ăn gia súc; Trồng trọt; } |Cỏ; Thức ăn gia súc; Trồng trọt; | /Price: 11560đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1200804. Dự thảo dược thư Quốc gia Việt Nam: Tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn: Chương trình hợp tác giữa Bộ Y tế Việt Nam với cơ quan hợp tác và phát triển quốc tế Thuủ Điển (Sida). Ph.1.- H.: Y học, 2000.- 618tr; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Tóm tắt: Các đặc điểm về dược lý và hàn, chỉ định, chống chỉ định, dạng thuốc v.v... của một số nhóm thuốc cơ bản như thuốc kháng khuẩn dùng toàn thân thuốc chống ký sinh trùng, chế phẩm hormon v.v... {Dược phẩm; Sách tra cứu; Sử dụng; Thuốc; } |Dược phẩm; Sách tra cứu; Sử dụng; Thuốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |