Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 21 tài liệu với từ khoá Phân loại thư viện

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1627591. Bảng phân loại thư viện - thư mục BBK: Dùng cho các thư viện khoa học xã hội. T.1.- H..- Viện thông tin khoa học xã hội xb, 1987.- 92tr; 26cm.
|BBK; Bảng phân loại; Thư mục; Thư viện; |
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224273. Khung phân loại thư viện - thư mục (BBK). T.1, Ph.1: BBK rút gọn 3 cấp; Bảng mẫu chung; Bảng mẫu địa lý; Q: Kinh tế. Các khoa học kinh tế. U: Văn hoá. Khoa học. Giáo dục/ B.s.: Tạ Thị Thịnh, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thanh Sương....- H.: S.n, 1999.- 158tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin - Tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương
    Tóm tắt: Giới thiệu Bảng phân loại BBK rút gọn 3 cấp, bảng mẫu chung, bảng mẫu địa lý, bảng tra cứu địa danh, các lớp Q và U của Bảng BBK
(Bảng BBK; Phân loại; ) [Vai trò: Hoàng Kim Dung; Nguyễn Thanh Sương; Nguyễn Thu Thảo; Nguyễn Thị Đào; Tạ Thị Thịnh; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224275. Khung phân loại thư viện - thư mục (BBK). T.1, Ph.2: B: Các khoa học tự nhiên nói chung; C: Các khoa học toán lý; D: Các khoa học hoá học; Đ: Các khoa học về trái đất; E: Các khoa học sinh học/ B.s.: Tạ Thị Thịnh, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thanh Sương....- H.: S.n, 1999.- 205tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin - Tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương
    Tóm tắt: Giới thiệu các lớp B, C, D, Đ và E của Bảng phân loại BBK dùng cho phân loại các tài liệu có nội dung về khoa học tự nhiên, toán lý, hoá học, khoa học về trái đất và khoa học sinh học
(Bảng BBK; Phân loại; ) [Vai trò: Hoàng Kim Dung; Nguyễn Thanh Sương; Nguyễn Thu Thảo; Nguyễn Thị Đào; Tạ Thị Thịnh; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224313. Khung phân loại thư viện - thư mục (BBK). T.2: Ê/L: Kỹ thuật - Các khoa học kỹ thuật/ B.s.: Tạ Thị Thịnh, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thanh Sương....- H.: S.n, 1999.- 446tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin Tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương
    Tóm tắt: Giới thiệu các lớp từ lớp Ê đến lớp L của Bảng phân loại BBK dùng cho phân loại các tài liệu có nội dung về kỹ thuật và các khoa học kỹ thuật
(Bảng BBK; Phân loại; ) [Vai trò: Hoàng Kim Dung; Nguyễn Thanh Sương; Nguyễn Thu Thảo; Nguyễn Thị Đào; Tạ Thị Thịnh; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224315. Khung phân loại thư viện - thư mục (BBK). T.3: M: Nông lâm nghiệp. Các khoa học nông lâm nghiệp; N: Y tế. Các khoa học y học/ B.s.: Tạ Thị Thịnh, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thanh Sương....- H.: S.n, 1999.- 167tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin Tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương
    Tóm tắt: Giới thiệu lớp M và lớp N của Bảng phân loại BBK dùng cho phân loại các tài liệu có nội dung về nông lâm nghiệp, các khoa học nông lâm nghiệp, y tế và các khoa học về y học
(Bảng BBK; Phân loại; ) [Vai trò: Hoàng Kim Dung; Nguyễn Thanh Sương; Nguyễn Thu Thảo; Nguyễn Thị Đào; Tạ Thị Thịnh; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363549. Bảng phân loại thư viện - thư mục: Dùng trong các đơn vị quân đội.- H., 1987.- 72tr.; 26cm.
    ĐTTS ghi:Thư viện Quân đội
    Tóm tắt: Giới thiệu Khung phân loại thư viện - thư mục dùng cho các đơn vị quân đội để phân loại sách và tổ chức mục lục phân loại ở các thư viện trung đoàn, sư đoàn và quân khu. Bảng phân loại chia thành 6 nhóm lớn: Chủ nghĩa Mác-Lênin, các khoa học tự nhiên, các khoa học ứng dụng, các khoa học xã hội & khoa học nhân văn, các tài liệu có nội dung tổng hợp
(Bảng phân loại; Thư viện quân đội; )
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365683. Khung phân loại thư viện - thư mục BBK. T.3: M: Nông nghiệp. Các khoa học nông lâm nghiệp; N: Y tế. Các khoa học y học.- H., 1979.- 164tr.; 24cm.
    Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước. Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương
    Tóm tắt: Hướng dẫn phân loại các khoa học nông lâm nghiệp, y tế và các khoa học y học trong bảng phân loại BBK
(Bảng BBK; Bảng phân loại; Lâm nghiệp; Nông nghiệp; Y học; )
DDC: 025.4663 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373785. Khung phân loại thư viện - thư mục: Dùng cho các thư viện thiếu nhi được Vụ Thư viện Bộ Văn hoá Liên Xô khuyến dụng/ Hồ Tuyến dịch ; Phan Cúc đánh máy.- M.: Nxb. Sách, 1978.- 149tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Liên Xô...
    Tóm tắt: Nêu những nguyên tắc cơ bản, cách đánh ký hiệu, các mục chính, bảng chia mẫu chung và phương pháp sử dụng của Khung phân loại thư viện - thư mục (BBK) dùng cho các thư viện thiếu nhi, thư viện thành phố, huyện, xã, công đoàn...
(Bảng BBK; Bảng phân loại; Thư viện thiếu nhi; ) [Vai trò: Hồ Tuyến; Phan Cúc; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365685. Bảng phân loại thư viện và thư mục: Dùng cho thư viện đại chúng. T.2/ Nguyễn Phú Cung dịch.- M.: S.n, 1977.- 326tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn phân loại các môn loại khoa học trong bảng phân loại thư viện và thư mục về chủ nghĩa Mác - Lênin, các khoa học tự nhiên, kỹ thuật....
(Bảng BBK; Bảng phân loại; )
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365684. Bảng phân loại thư viện và thư mục dùng cho các thư viện đại chúng. T.1/ Nguyễn Phú Cung dịch.- M.: Nxb. Sách, 1977.- 121tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Thư viện Quốc gia Lênin - Thư viện Xantưcôp-Sêđrin. Thư viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô. Viện sách toàn liên bang. Thư viện Khoa học Uỷ ban Trung ương các công đoàn Liên Xô
    Tóm tắt: Các nguyên tắc chung và phương pháp phân loại theo Bảng phân loại BBK dùng để tổ chức kho sách của các thư viện đại chúng và tổ chức mục lục, phân loại sách theo các chủ đề cụ thể...
(Bảng BBK; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Nguyễn Phú Cung; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373778. Tối ưu hoá khung phân loại thư viện thư mục và những quan điểm trong lần xuất bản thứ hai/ Đ. V. Te-Avanêxian, A. A, Pmôp, Iu. N. Bannôp... ; Hữu Dzư dịch.- Lêningrát: S.n, 1977.- 194tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Thư viện Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về xây dựng và phát triển khung phân loại thư viện thư mục Xô Viết. Những quan điểm của lần xuất bản thứ hai về cấu trúc và cách tạo lập ký hiệu, phương hướng chính tối ưu hoá Bảng BBK về khoa học kỹ thuật, vấn đề tương quan giữa các khung và Bảng BBK về lịch sử và khoa học lịch sử...
(Bảng BBK; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Bannôp, Iu. N.; Duadalina, N. P.; Hữu Dzư; Pariski, V. L.; Pmôp, A. A.; Te-Avanêxian, Đ. V.; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373856. TRẦN TẤT THẮNG
    Giáo trình phân loại thư viện: Dùng cho lớp bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện tại chức/ Trần Tất Thắng.- H.: S.n, 1976.- 75tr.; 30cm.
    ĐTTS ghi: Thư viện Quốc gia Việt Nam. Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ thư viện tại chức
    Tóm tắt: Cấu trúc và các nguyên tắc phân loại tài liệu theo bảng phân loại BBK
(Phân loại; ) [Bảng BBK; Tài liệu; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1421880. Bảng phân loại thư viện - thư mục BBK: Phần giới thiệu.- H.: S.n, 1975.- 118tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước. Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương. Phòng Phân loại - Biên mục
    Tóm tắt: Tổng quan về Bảng phân loại thư viện - thư mục BBK của Liên Xô, những cơ sở mang tính nguyên tắc khi xây dựng BBK, cấu trúc và hệ thống ký hiệu của BBK
(Bảng BBK; Phân loại; )
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1381944. Bảng phân loại thư viện - thư mục BBK. T.3: M: Nông lâm nghiệp. Các khoa học nông lâm nghiệp; N: Y tế. Các khoa học y học.- H.: S.n, 1975.- 173tr.; 30cm.
    ĐTTS ghi: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước. Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương. Phòng Phân loại - Biên mục
    Tóm tắt: Các mục M và N của Bảng phân loại BBK dùng cho phân loại các tài liệu có nội dung về nông lâm nghiệp, các khoa học nông lâm nghiệp, y tế và các khoa học y học
(Bảng BBK; Bảng phân loại; )
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1410597. Bảng phân loại thư viện - thư mục. Bảng dùng cho các thư viện khoa học: Dị bản rút gọn. T.4/ Hữu Dzư dịch.- M.: Nxb. Sách, 1972.- 523tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Liên Xô. Thư viện Quốc gia Liên Xô mang tên V.I. Lênin. Thư viện Công cộng quốc gia Xan-tư-cốp Xê-đrin. Thư viện Hàn Lâm Khoa học Liên Xô. Viện Sách toàn liên bang
    Tóm tắt: Bảng phân loại thư viện- thư mục rút gọn dùng cho các thư viện khoa học, bao gồm khoa học xã hội nói chung, lịch sử và khoa học lịch sử, kinh tế và khoa học kinh tế, chính trị, khoa học chính trị; Nhà nước pháp quyền, tư pháp, khoa học quân sự
(Bảng BBK; Bảng phân loại; ) [Vai trò: Hữu Dzư; ]
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416870. Khung phân loại Thư viện - Thư mục BBK: Dân tộc học.- S.l: S.n, 1972.- 92tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn phân loại các tài liệu theo môn loại Dân tộc học trong Bảng phân loại BBK
(Bảng BBK; Bảng phân loại; Dân tộc học; )
DDC: 025.463058 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1380141. Bảng phân loại thư viện thư mục: Khung dùng cho các thư viện khoa học. T.5: Văn hoá. Khoa học. Giáo dục/ Hữu Dzư dịch.- M.: Nxb. Sách, 1971.- 279tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Liên Xô. Bộ Văn hoá CHXVXHCN Liên bang Nga. Thư viện Quốc gia Liên Xô mang tên V.I. Lênin...
    Tóm tắt: Các nguyên tắc chung và phương pháp phân loại riêng cho các môn loại Văn hoá, Khoa học, Giáo dục, Khoa học ngôn ngữ, Tác phẩm văn học, nghiên cứu nghệ thuật, Tôn giáo, Chủ nghĩa vô thần, Khoa học triết học, Tâm lý học trong bảng phân loại thư viện thư mục
(Bảng BBK; Bảng phân loại; Giáo dục; Khoa học; Văn hoá; ) [Vai trò: Hữu Dzư; ]
DDC: 025.433 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1380143. Phân loại Thư viện Thư mục: Bảng dùng cho các Thư viện khoa học. T.8: И: Công nghiệp mỏ; K: Công nghiệp kim loại chế tạo máy, chế tạo dụng cụ.- M.: S.n, 1965.- 311tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn phân loại công nghiệp mỏ, công nghiệp kim loại chế tạo máy, chế tạo dụng cụ trong bảng phân loại thư viện thư mục
(Bảng BBK; Bảng phân loại; Chế tạo máy; Công nghiệp mỏ; )
DDC: 025.46622 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1416534. Khung phân loại Thư viện - Thư mục: Các khoa học về trái đất (Các khoa học trắc địa, Vật lý địa cầu, địa chất và địa lý)/ Nghiêm Sĩ Sanh dịch.- Kỳ xuất bản 5.- M.: Thư viện Quốc gia Liên Xô mang tên V.I. Lênin, 1962.- 105tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Liên bang Xô Viết
    Tóm tắt: Hướng dẫn phân loại tài liệu về khoa học, vật lý địa cầu, địa chất và địa lý
(Bảng BBK; Bảng phân loại; Khoa học trái đất; ) [Vai trò: Nghiêm Sĩ Sanh; ]
DDC: 025.4655 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1380142. Phân loại Thư viện - Thư mục: Khung dùng cho các Thư viện khoa học. T.13: P. Y học: Các Khoa học Y học/ Vũ Đình Vi dịch; Nguyễn Quốc Ánh h.đ..- M.: S.n, 1962.- 289tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá nước Cộng hoà Liên bang Xô viết Nga. Huân chương Quốc gia Lênin. Thư viện nước Cộng hoà Liên bang Xô viết mang tên Lênin V.I. ...
    Tóm tắt: Hướng dẫn phân loại các nhóm khoa học nghiên cứu về ảnh hưởng của môi trường bên ngoài lên cơ thể con người, tình hình sức khoẻ của nhân dân, bệnh của con người, y học ứng dụng...
(Bảng BBK; Bảng phân loại; Y học; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Ánh; Vũ Đình Vi; ]
DDC: 025.4661 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.