970114. HOPKINS, CLAUDE C. Phòng thí nghiệm của nhà quảng cáo/ Claude C. Hopkins ; Dịch: Hạo Nhiên....- Tái bản có chỉnh sửa lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 177tr.; 21cm. Dịch từ bản tiếng Anh: Scientific advertising ISBN: 9786049225239 Tóm tắt: Trình bày những ý tưởng cũng như kinh nghiệm, công việc của nhà quảng cáo mà tác giả đã thực hiện và đúc kết trong những năm tháng làm việc của mình, giúp cho các doanh nghiệp có thể tìm hiểu và áp dụng quảng cáo vào những hoạt động kinh doanh (Quảng cáo; ) [Vai trò: Hạo Nhiên; Minh Châu; Quang Vũ; ] DDC: 659.1 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
984044. NGUYỄN TRẦN HIỂN Bệnh than - Dịch tễ, lâm sàng và chẩn đoán phòng thí nghiệm/ B.s.: Nguyễn Trần Hiển, Hoàng Thị Thu Hà (ch.b.), Nguyễn Thanh Thuỷ.- H.: Y học, 2016.- 139tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 114-137. - Thư mục: tr. 138-139 ISBN: 9786046618249 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về bệnh than.Tìm hiểu về vi khuẩn than, dịch tễ, lâm sàng và các biện pháp phòng chống bệnh than cũng như các biện pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm vi khuẩn than (Bệnh than; Chẩn đoán; Dịch tễ; Lâm sàng; ) [Vai trò: Hoàng Thị Thu Hà; Nguyễn Thanh Thuỷ; ] DDC: 616.956 /Price: 236000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499335. CHU BÁ NAM Ngoài phòng thí nghiệm: Truyện/ Chu Bá Nam.- H.: Phụ nữ, 1981.- 167tr.; 19cm. {Truyện dài; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện dài; Việt Nam; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Chu Bá Nam; ] DDC: 895.9223 /Price: 2,70đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1506284. VAXKREXENXKI, P.I. Kỹ thuật phòng thí nghiệm/ P.I. Vaxkrexenxki; Trần Ngọc Mai, Lê Trí Kiên, Bùi Thế Phiệt dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 3 tập; 21cm. Tóm tắt: Các kỹ thuật cơ bản trong phòng thí nghiệm vật lí, hóa học: nhiệt kế và đonhiệt kế, đo áp suất, kỹ thuật tạo chân không, phương pháp nghiền và trộn chất rắn, dung dịch và sự hòa tan. Vật liệu, cách lọc trong các môi trường chân không, chất khí, các chất lỏng dễ bay hơi {Kĩ thuật; chân không; dung dịch; hóa học; nhiệt độ; phòng thí nghiệm; vật lí; áp suất; } |Kĩ thuật; chân không; dung dịch; hóa học; nhiệt độ; phòng thí nghiệm; vật lí; áp suất; | [Vai trò: Bùi Thế Phiệt; Lê Trí Kiên; Trần Ngọc Mai; Vaxkrexenxki, P.I.; ] /Price: 6,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1369162. LÔMTAĐZE, V. Đ. Phương pháp nghiên cứu tính chất cơ lý của đất đá ở phòng thí nghiệm/ V. Đ. Lômtađze ; Dịch: Nguyễn Văn Cường, Đặng Hồng Diệp,....- In lần 2, có sửa chữa.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 276tr: hìn vẽ; 21cm. Thư mục cuối sách. - Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Trình bày chi tiết những phương pháp, dụng cụ và thiết bị hiện đại được áp dụng khi nghiên cứu các tính chất cơ lý của đất đá để phục vụ cho xây dựng. Cách tổ chức, trình tự hợp lý trong việc tiến hành nghiên cứu và chỉnh lý kết quả nghiên cứu {giáo trình; phòng thí nghiệm; tính chất cơ lí; Địa chất công trình; đất đá; } |giáo trình; phòng thí nghiệm; tính chất cơ lí; Địa chất công trình; đất đá; | [Vai trò: Dư Ai Dung; Nguyễn Văn Cường; Phạm Xuân; Đặng Hồng Diệp; ] /Price: 1,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1527426. LÔMTAĐZE, V.Đ. Phương pháp nghiên cứu tính chất cơ lí của đất đá ở phòng thí nghiệm/ V.Đ. Lômtađze; dịch: Nguyễn Văn Cường, Đặng Hồng Diệp, Dữ Ái Dung, Phạm Xuân; hiệu đính: Phạm Xuân.- In lần thứ hai có sửa chữa.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 275tr; 21cm. Tóm tắt: Sách là tài liệu hướng dẫn thực tập thí nghiệm địa chất công trình, được soạn ra trên cơ sở các tiêu chuẩn nhà nước {Kĩ thuật; Nghiên cứu; Phương pháp; Đất; } |Kĩ thuật; Nghiên cứu; Phương pháp; Đất; | [Vai trò: Lômtađze, V.Đ.; Nguyễn Văn Cường; Đặng Hồng Diệp...; ] DDC: 531 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1502910. VAXKREXENXKI, P.I. Kỹ thuật phòng thí nghiệm. T.2: Kỹ thuật phòng thí nghiệm/ P.I. Vaxkrexenxki; Trần Ngọc Mai, Lê Trí Kiên, Bùi Thế Phiệt dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 189tr.:minh hoạ; 21cm. Tóm tắt: Các kỹ thuật cơ bản trong phòng thí nghiệm vật lí, hóa học: nhiệt kế và đonhiệt kế, đo áp suất, kỹ thuật tạo chân không, phương pháp nghiền và trộn chất rắn, dung dịch và sự hòa tan. Vật liệu, cách lọc trong các môi trường chân không, chất khí, các chất lỏng dễ bay hơi {Kĩ thuật; chân không; dung dịch; hóa học; nhiệt độ; phòng thí nghiệm; vật lí; áp suất; } |Kĩ thuật; chân không; dung dịch; hóa học; nhiệt độ; phòng thí nghiệm; vật lí; áp suất; | [Vai trò: Bùi Thế Phiệt; Lê Trí Kiên; Trần Ngọc Mai; Vaxkrexenxki, P.I.; ] /Price: 7000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1501847. VAXKREXENXKI, P.I. Kỹ thuật phòng thí nghiệm. T.3/ P.I. Vaxkrexenxki; Trần Ngọc Mai, Lê Chí Kiên, Bùi Thế Phiệt dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 200tr: minh họa; 21cm. Tóm tắt: Các kỹ thuật cơ bản trong phòng thí nghiệm vat lý, hóa học: kỹ thuật chưng cất, chiết, bay hơi và cô đặc, kết tinh, làm khô. Làm việc với các chất độc hại. Chữa cháy và cấp cứu trong phòng thí nghiệm {Phòng thí nghiệm; hóa học; phòng cháy chữa cháy; vật lí; } |Phòng thí nghiệm; hóa học; phòng cháy chữa cháy; vật lí; | [Vai trò: Bùi Thế Phiệt; Lê Chí Kiên; Trần Ngọc Mai; Vaxkrexenxki, P.I.; ] DDC: 661 /Price: 6,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1550607. URBAN (SERGEI) Phòng thí nghiệm của bố/ Sergei Urban; Ngô Hà Thu dịch.- H.: Nxb.Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 204tr.: Ảnh màu minh họa; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp thực hành một số thí nghiệm đơn giản tại nhà giúp trẻ em tìm hiểu các hiện tượng khoa học {Khoa học tự nhiên; Thí nghiệm; } |Khoa học tự nhiên; Thí nghiệm; | [Vai trò: Ngô Hà Thu; ] DDC: 507.2 /Price: 189000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1316550. TRẦN KIM TIẾN Kỹ thuật an toàn trong phòng thí nghiệm hoá học/ Trần Kim Tiến.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 339tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn các kỹ thuật an toàn, nguyên tắc làm việc trong các phòng thí nghiệm hoá học, cách sơ cứu khi xảy ra tai nạn. {Kĩ thuật an toàn; Phòng thí nghiệm; Thí nghiệm hoá học; } |Kĩ thuật an toàn; Phòng thí nghiệm; Thí nghiệm hoá học; | DDC: 363.115421 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1089505. HUỲNH KỲ PHƯƠNG HẠ An toàn trong phòng thí nghiệm hoá học/ Huỳnh Kỳ Phương Hạ, Ngô Văn Cờ, Nguyễn Lệ Trúc.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 123tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Bách khoa Phụ lục: tr. 89-123 Tóm tắt: Hướng dẫn các kỹ thuật an toàn, nguyên tắc làm việc trong các phòng thí nghiệm hoá học, cách sơ cứu khi xảy ra tai nạn (An toàn; Hoá học; Phòng thí nghiệm; ) [Vai trò: Nguyễn Lệ Trúc; Ngô Văn Cờ; ] DDC: 542 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563527. VAXCRIXENXKI(P.I) Kỹ thuật phòng thí nghiệm/ P.I.Vaxcrixenxki; Lê Chí Kiên, Trần Ngọc Mai... dịch.- Xuất bản lần thứ 9.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 271tr:Minh họa; 22cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Kỹ thuật phòng thí nghiệm {Khoa học; dụng cụ; hóa chất; hóa học; kỹ thuật; phòng thí nghiệm; phương pháp; vật lý; } |Khoa học; dụng cụ; hóa chất; hóa học; kỹ thuật; phòng thí nghiệm; phương pháp; vật lý; | [Vai trò: Vaxcrixenxki(P.I); ] /Price: 1.48đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1366691. KARIAKIN, IU.V. Hoá chất tinh khiết: Sách hướng dẫn cách điều chế các hoá chất vô cơ trong điều kiện phòng thí nghiệm/ Iu.V. Kariakin, I.I. Angelôv; Người dịch: Trần Ngọc Mai,....- In lần 2 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 850tr; 19cm. Tóm tắt: Những phương pháp hiện đại chủ yếu để điều chế các hoá chất tinh khiết, mô tả những điều kiện cần thiết trong quá trình điều chế hoá học. Công bố các hằng số vật lý, lý hoá đặc trưng và các bảng về độ tan và trọng lượng riêng của một số dung dịch dùng trong điều chế {Hoá chất; hoá vô cơ; điều chế; } |Hoá chất; hoá vô cơ; điều chế; | [Vai trò: Angelôv, I.I.; Hoàng Nhâm; Lê Chí Kiêu; Nguyễn Đình Soa; Nguyễn Đức Thạch; Trần Ngọc Mai; ] DDC: 546 /Price: 3,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1568123. KARIAKIN(I.U.V) Thuốc thử hóa học tinh khiết: Sách hướng dẫn cách điều chế và hóa chất vô cơ trong điều kiện phòng thí nghiệm/ I.U.V Kariakin, I.I Angelốp; Trần Ngọc Mai, Hoàng Nhâm, Nguyễn Đức Thạch, Nguyễn Đình Sao, Lê Chí Kiên dịch.- H.: Khoa học, 1969.- 846tr; 19cm.. Tóm tắt: Cách điều chế hóa chất trong phòng thí nghiệm,các nguyên lý cơ bản của hóa học vô cơ {Hóa học; hóa chất; lý học; phòng thí nghiệm; tinh khiết; vô cơ; } |Hóa học; hóa chất; lý học; phòng thí nghiệm; tinh khiết; vô cơ; | [Vai trò: Angelốp(I.I); Kariakin(I.U.V); ] /Price: 2.59đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568284. HÀ NHƯ PHÚ Hướng dẫn sử dụng dụng cụ phòng thí nghiệm/ Ds.Hà Như Phú.- H.: Y học, 1962.- 273tr; 27cm. Bộ môn vật lý-hóa lý trường đại học Y Dược Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng dụng cụ phòng thí nghiệm {Y học; dụng cụ; hóa lý; phòng thí nghiệm; sử dụng; vật lý; đo lường; } |Y học; dụng cụ; hóa lý; phòng thí nghiệm; sử dụng; vật lý; đo lường; | [Vai trò: Hà Như Phú; ] /Price: 1000b_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
870600. URBAN, SERGEI Phòng thí nghiệm của bố= The dad lab/ Sergei Urban ; Ngô Hà Thu dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 185tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786045694794 Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện một số thí nghiệm đơn giản, dễ làm tại nhà, giúp con trẻ khám phá và giải thích các hiện tượng khoa học thường ngày trong cuộc sống như: thử thách tháp trứng, bình xịt cứu hoả, đi bộ trên trứng... (Khoa học thường thức; Thí nghiệm; ) [Vai trò: Ngô Hà Thu; ] DDC: 507.8 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1057292. HÀ THỊ NGỌC LOAN Hoá học đại cương 3 - Thực hành trong phòng thí nghiệm/ Hà Thị Ngọc Loan (ch.b.), Trần Hiệp Hải.- H.: Đại học Sư phạm, 2013.- 233tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Sư phạm Hà Nội ; Ngân hàng Phát triển châu Á Phụ lục: tr. 197-232. - Thư mục: tr. 233 Tóm tắt: Gồm 24 bài thí nghiệm về một số vấn đề cơ bản nhất của chương trình hoá học đại cương (Hoá đại cương; Thí nghiệm; Thực hành; ) [Vai trò: Trần Hiệp Hải; ] DDC: 540.721 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363700. VAXCRIXENXKI, P.I. Kỹ thuật phòng thí nghiệm. Ph.1/ P.I. Vaxcrixenxki; Dịch: Lê Chí Kiên,....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 271tr.: hình vẽ; 22cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga xuất bản lần 9 Tóm tắt: Sách về thực hành cho những người làm việc trong các phòng thí nghiệm hoá học. Các thiết bị. dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm. Các thủ thuật khi tiến hành các thí nghiệm hoá học {Hoá học; dụng cụ; phòng thí nghiệm; thiết bị; } |Hoá học; dụng cụ; phòng thí nghiệm; thiết bị; | [Vai trò: Lê Chí Kiên; Nguyễn Trọng Uyển; Trần Ngọc Mai; Đoàn Thế Phiệt; ] /Price: 1,48đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388430. KARIAKIN, I.U.V. Thuốc thử hoá học tinh khiết: Sách hướng dẫn cách điều chế các hoá chất vô cơ trong điều kiện phòng thí nghiệm/ I.U.V. Kariakin, I.I. Anglop ; Trần Ngọc Mai, Hoàng Nhâm, Nguyễn Đức Thạch, ... dịch.- H.: Khoa học, 1969.- 846tr; 19cm. Tóm tắt: Những tính chất lí học và hoá học của các chất vô cơ; Phương pháp điều chế và yêu cầu về độ tinh khiết đối với từng loại hoá chất {Thuốc hoá học; hoá chất vô cơ; thí nghiệm; } |Thuốc hoá học; hoá chất vô cơ; thí nghiệm; | [Vai trò: Anglop, I.I.; Hoàng Nhâm; Lê Chí Kiên; Nguyễn Đình Soa; Nguyễn Đức Thạch; Trần Ngọc Mai; ] /Price: 2,59đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1724635. BÙI, THIÊN TRÚC Ảnh hưởng của các mức phân bón khác nhau lên sự phát triể của Spirulina SP. trong phòng thí nghiệm/ Bùi Thiên Trúc ; Cán bộ hướng dẫn: Trần Chấn Bắc.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2010.- ix, 37 tr.: minh họa; 30 cm. Tóm tắt: Khảo sát sự đáp ứng của các tỉ lệ phân bón khác nhau đối với sự phát triển của tảo Spirulina.sp, để tìm ra hàm lượng dưỡng chất thích hợp cho Spirulina.sp phát triển đạt sinh khối cao nhất. |Spirulina SP.; Ảnh hưởng của phân bón; | [Vai trò: Trần, Chấn Bắc; ] /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |