Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá Phòng trị côn trùng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691451. NGUYỄN THỊ THU CÚC
    Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn quả (Cam, quýt, chanh, bưởi). P.1/ Nguyễn Thị Thu Cúc.- Bến Tre: Thanh Niên, 2002.- 75tr.
(citrus; insect pests; insects as carriers of plant disease; ) |Phòng trị bệnh cây có múi; diseases and pests; control; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686997. NGUYỄN THỊ THU CÚC
    Biện pháp phòng trị côn trùng và nhên gây hại cây ăn quả (Chôm chôm, sabô): Thanh niên, 2002.- 60
(insects as carriers of plant disease; )
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687009. NGUYỄN THỊ THU CÚC
    Biện pháp phòng trị côn trùng và nhên gây hại cây ăn quả (Chuối, táo): Thanh niên, 2002.- 56
(insects as carriers of plant disease; )
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693676. NGUYỄN, THỊ THU CÚC
    Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái: Dâu, mít khóm, đu đủ. Thanh long/ Nguyễn Thị Thu Cúc.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2002.- 57 tr.: minh hoạ; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp các biện pháp phòng trị các côn trùng gây hại thường gặp trên các loại cây ăn trái chủ yếu như dâu, mít, khóm, đu đủ, thanh long.
(Insects as carriers of plant disease; ) |Bệnh cây ăn trái; |
DDC: 632.9 /Price: 6000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693713. NGUYỄN, THỊ THU CÚC
    Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái: (Nhãn)/ Nguyễn Thị Thu Cúc.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2002.- 65 tr.; 19 cm.
(Insect pests; Insects as carriers of plant disease; Longan; ) |Côn trùng gây hại trên nhãn; Control; Diseases and pests; |
DDC: 632.7 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696473. NGUYỄN, THỊ THU CÚC
    Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái Sầu riêng, ổi/ Nguyễn Thị Thu Cúc.- Hà Nội: Thanh niên, 2002.- 67 tr.; 19 cm.
(Diseases and pests; Fruit trees; Plant protection; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây ăn quả; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696680. NGUYỄN THỊ THU CÚC
    Các biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn quả sầu riêng, ổi.- Hà Nội: Thanh niên, 2002.- 67tr.; 19cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635466. NGUYỄN THỊ THU CÚC
    Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái: Nhãn/ PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Cúc.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2002.- 65 tr; 19 cm..
    Tóm tắt: Biện pháp phòng trị côn trùng cho cây nhãn: Sâu đục gân lá nhãn, sâu ăn bông, côn trùng đục trái nhãn...
|Nhã; Nông nghiệp; Phòng trị công trùng; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Cúc; ]
/Price: 7.000 đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637961. NGUYỄN THỊ THU CÚC
    Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái/ PGS.TS Nguyễn Thị Thu Cúc.- Bến Tre: Nxb. Bến Tre, 2002.- 65tr.: ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Các phương pháp phòng trừ sâu hại đối với cây ăn quả
|Bệnh cây trồng; Cây ăn quả; Sâu hại; |
/Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511131. NGUYỄN THỊ THU CÚC
    Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái (chôm chôm - sa bô)/ Nguyễn Thị Thu Cúc.- Cần Thơ: Trường đại học Cần Thơ, 2002.- 58tr; 19cm.
    Tóm tắt: Rệp sáp phấn cách gây hại, nhóm sâu đục trái chôm chôm,sâu đục trái sabô...
{Nông nghiệp; côn trùng có hại; } |Nông nghiệp; côn trùng có hại; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Cúc; ]
/Price: 6500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511132. NGUYỄN THỊ THU CÚC
    Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái (chuối - táo)/ Nguyễn Thị Thu Cúc.- Cần Thơ: Trường đại học Cần Thơ, 2002.- 55tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sùng đục gốc chuối, nhóm sâu ăn bông táo...
{Côn trùng có hại; Nông nghiệp; } |Côn trùng có hại; Nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thu Cúc; ]
/Price: 6000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.