1417897. JUNZO, YAMADA ứng dụng phương pháp thống kê trong chăn nuôi/ Yamada Junzo ; Nguyễn Đăng Khê, Lê Ngọc Dương dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1972.- 163tr; 19cm. Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về thống kê học và ứng dụng trong chăn nuôi: giá trị trung bình, độ lệnh tiêu chuẩn, đám đông và mẫu, phân phối chuẩn, biến đổi kích thước {Thống kê; chăn nuôi; phương pháp; } |Thống kê; chăn nuôi; phương pháp; | [Vai trò: Lê Ngọc Dương; Nguyễn Đăng Khê; ] /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370676. NGỌC KIỂM Phương pháp thống kê và quản lý sử dụng ruộng đất/ Ngọc Kiểm, Văn Lân.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 178tr; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp phân loại ruộng đất; Thống kê diện tích ruộng đất; Biện pháp quản lý và sử dụng ruộng đất; Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của việc sử dụng ruộng đất {Ruộng đất; quản lý; sử dụng; thống kê; } |Ruộng đất; quản lý; sử dụng; thống kê; | [Vai trò: Văn Lân; ] /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386859. NGÔ NHƯ HOÀ Phương pháp thống kê trong y học/ Ngô Như Hoà.- H.: Y học, 1973.- 260tr : biếu đồ; 19cm. Tóm tắt: Những điều cơ bản trong thống kê học; Các công thức thống kê học; Việc áp dụng phương pháp thống kê học vào y học như điều tra một hằng số sinh vật học; Điều tra tỉ lệ bệnh trong nhân dân, so sánh hai phương pháp điều trị và nhiều phương pháp điều trị {Y học; phương pháp; thống kê; } |Y học; phương pháp; thống kê; | /Price: 1,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1500973. NALIMOV, V.V. Các phương pháp thống kê của quy hoạch các thực nghiệm cực trị/ V.V. Nalimov, N.A. Tsernova; Nguyễn Như Thịnh, Lê Xấp Huy dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 265tr.; 27cm. Tóm tắt: Bao gồm các phần lý thuyết về toán học thực nghiệm: Công cụ của toán học giải tích hồi qui, thực nghiệm nhân tố đủ các phân bản, đột biến trên mặt mục tiêu, mô tả miền gần dừng, khảo sát miền gần dừng biểu diễn theo các đa thức bậc hai... {giáo trình; thực nghiệm cực trị; toán học thực nghiệm; } |giáo trình; thực nghiệm cực trị; toán học thực nghiệm; | [Vai trò: Lê Xấp Huy; Nalimov, V.V.; Nguyễn Như Thịnh; Tsernova, N.A.; ] /Price: 3100b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1293864. PHAN VĂN TÂN Các phương pháp thống kê trong khí hậu/ Phan Văn Tân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 208tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 202-203 Tóm tắt: Trình bày khía cạnh ứng dụng công cụ thống kê toán học vào chuyên ngành khí hậu: Lý thuyết xác suất và ứng dụng trong khí tượng khí hậu, các đặc trưng của phân bố và vấn đề phân tích khảo sát số liệu, kiểm nghiệm giả thiết thống kê trong khí hậu, chỉnh lý số liệu khí hậu.. (Thống kê toán học; Giáo trình; Khí hậu; Phương pháp; Thống kê; ) DDC: 551.633 /Price: 37400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1393121. VŨ CÔNG HẬU Phương pháp thống kê trong thí nghiệm nông nghiệp/ Vũ Công Hậu.- H.: Nông thôn, 1974.- 152tr; 19cm. Tóm tắt: Những khái niệm và ký hiệu thường dùng trong thống kê sinh học. Cách tính và phương pháp sử dụng hệ số tương quan, hồi qui và đồng biến. Phương pháp phân tích độ phân tán, lấy mẫu và xử lý các số liệu đáng ngờ... Khi tiến hành các thí nghiệm ngoài đồng ruộng {nông nghiệp; phương pháp; thống kê; } |nông nghiệp; phương pháp; thống kê; | /Price: 0,5d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1528245. TRẦN ĐÌNH THÊM Phương pháp thống kê trong tập đoàn sản xuất nông nghiệp/ Trần Đình Thêm.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 51tr; 21cm. Tóm tắt: Sách đề cập một cách khái quát tất cả những vấn đề của công tác thống kê trong tập đoàn sản xuất {Kinh tế; Thống kê; } |Kinh tế; Thống kê; | DDC: 333.681630212 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
882813. LÊ MINH TIẾN Phương pháp thống kê trong nghiên cứu xã hội/ Lê Minh Tiến.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 230 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Khoa Xã hội học - Công tác xã hội Đông Nam Á Phụ lục: tr. 215-228. - Thư mục: tr. 229-230 ISBN: 9786047383641 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về thống kê trong lĩnh vực khoa học xã hội gồm: Thống kê đơn biến (thống kê mô tả), thống kê hai biến và thống kê đa biến (Nghiên cứu; Phương pháp thống kê; Xã hội học; ) DDC: 301.0727 /Price: 91000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1126884. VŨ VĂN HÙNG Phương pháp thống kê momen trong nghiên cứu tính chất nhiệt động và đàn hồi của tinh thể/ Vũ Văn Hùng.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 230tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 221-230 Tóm tắt: Sử dụng phương pháp thống kê mô men để khảo sát các tính chất nhiệt động của tinh thể phi tuyến, lí thuyết và kết quả nghiên cứu các tinh thể khí trơ và kim loại. Trình bày cách xác định đại lượng nhiệt động ở áp suất khác nhau. Xác định tính chất đàn hồi của kim loại (Lí thuyết; Nhiệt động học; Tinh thể; Vật lí; ) DDC: 530.1 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1564690. Giáo trình khái niệm tập hợp, lôgic, phương pháp thống kê: Dùng cho các trường sư phạm cấp I hệ 10+2 và 12+1/ Hoàng Chúng, Lê Ngọc Anh biên soạn.- H.: Giáo dục, 1977.- 232tr; 19cm. {Toán học; giáo dục; giáo trình; khái niệm; lôgic; phương pháp; thống kê; tập hợp; } |Toán học; giáo dục; giáo trình; khái niệm; lôgic; phương pháp; thống kê; tập hợp; | [Vai trò: Hoàng Chúng; Lê Ngọc Anh; ] /Price: 0.53đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569943. NGUYỄN VĂN TRƯƠNG Phương pháp thống kê cây đứng trong rừng gỗ hỗn loạn/ Nguyễn Văn Trương.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1973.- 171tr; 19cm. Tóm tắt: Cách đánh giá và thống cây gỗ đứng trong rừng hỗ tạp {Lâm nghiệp; cây gỗ đứng; cây rừng; phương pháp; quy hoạch; rừng hỗ tạp; thống kê; } |Lâm nghiệp; cây gỗ đứng; cây rừng; phương pháp; quy hoạch; rừng hỗ tạp; thống kê; | [Vai trò: Nguyễn Văn Trương; ] /Price: 0.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1128443. PHẠM THỊ KIM VÂN Phương pháp thống kê trong phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Sách chuyên khảo/ Phạm Thị Kim Vân.- H.: Tài chính, 2009.- 347tr.; 20cm. ĐTTS ghi: Học viện Tài chính Tóm tắt: Tổng quan về các phương pháp phân tích thống kê, phân tích hồi qui và tương quan, dự báo thống kê, phân tích, dự báo kết quả sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp và thống kê lưu chuyển tiền tệ (Doanh nghiệp; Dự báo; Kinh doanh; Phân tích thống kê; Sản xuất; ) DDC: 338.7 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1365955. HOÀNG CHÚNG Giáo trình khái niệm tập hợp, lôgic, phương pháp thống kê: Dùng trong các trường sư phạm cấp I hệ 10+2 và 12+1/ Hoàng Chúng, Lê Ngọc Anh.- H.: Giáo dục, 1977.- 231tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng giáo viên Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về lý thuyết tập hợp, lôgic học và phương pháp thống kê toán học trong khoa học giáo dục {Toán học; giáo trình; lôgic; lý thuyết tập hợp; thống kê; } |Toán học; giáo trình; lôgic; lý thuyết tập hợp; thống kê; | [Vai trò: Lê Ngọc Anh; ] /Price: 0,53đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386566. NGUYỄN VĂN TRƯỜNG Phương pháp thống kê cây đứng trong rừng gỗ hỗn loại/ Nguyễn Văn Trường.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 171tr; 19cm. Tóm tắt: Phân bố số cây theo các cấp chiều cao, cấp đường kính trong rừng hỗn loại. Phân bố số cây và tổng thể tích thân cây trên mặt đất. Biến động số cây và tổng thể tích thân cây. Phương pháp thống kê {Cây rừng; phương pháp thống kê; } |Cây rừng; phương pháp thống kê; | /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1736698. NGUYỄN NHƯ PHONG Kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê, 2008 /Price: 22500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615915. NGUYỄN, ĐỨC VĂN Phương pháp thống kê trong thể dục Thể thao: Sách dùng cho sinh viên Đại học TDTT/ Nguyễn Đức Văn (b.s.).- In lần thứ 3.- Hà nội: Thể dục Thể thao, 2008.- 239tr.; 21cm. |Phương pháp; Thể dục Thể thao; Thể thao; Thống kê; | DDC: 796.44072 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1724687. ĐÀO, HỮU HỒ Xử lý số liệu bằng phương pháp thống kê toán học trên máy vi tính/ Đào Hữu Hồ, Nguyễn Thị Hồng Minh.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 167 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách có lợi cho các cán bộ, kỹ thuật viên và những người cần xử lý các số liệu thực nghiệm bằng phương pháp thống kê xác suất trên máy vi tính, cho các giáo viên giảng dạy môn thông kê ứng dụng và môn lập trình Pascal. (Mathematical statistics; ) |Thống kê toán học; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Hồng Minh; ] DDC: 519.50285 /Price: 13600 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691131. PHAN VĂN TÂN Phương pháp thống kê trong khí hậu.- Hà Nội: Đại hcọ quốc gia Hà Nội, 2003.- tr.; cm. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1617320. TRẦN, TÂN TIẾN Xử lí số liệu khí tượng và dự báo thời tiết bằng phương pháp thống kê vật lý/ Trần Tân Tiến, Nguyễn Đăng Quế.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 136 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội Thư mục: tr. 135-136 |Dự báo thời tiết; Giáo trình; Khí tượng; Phương pháp; Thống kê vật lý; Xử lí số liệu; | [Vai trò: Nguyễn, Đăng Quế; ] DDC: 551.5 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1658038. TRẦN TÂN TIẾN Xử lý số liệu khí tượng và dự báo thời tiết bằng phương pháp thống kê vật lý/ Trần Tân Tiến và Nguyễn đăng Quế.- H.: ĐHQG, 2002.- 136 (meteorology; climatology; statistical forecasting; ) |Khí tượng thủy văn; Dự báo thời tiết; | DDC: 551.633 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |