1471494. TRẦN BẢO TOÀN Thủ thuật phần cứng máy tính/ Trần Bảo Toàn b.s.- H.: Thanh niên, 2004.- 160tr; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện các thủ thuật phần cứng máy tính như: cài đặt phần cứng mới, dùng Modem, nâng cấp máy tính cá nhân, cách bảo vệ CMOS, biên tập video, nâng cấp bộ nhớ cho PC, thay pin cho Cmos.. (Máy tính; Phần cứng máy tính; Tin học; Tính điện tử; ) DDC: 004.7 /Price: 17000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1204599. LÊ MINH TRÍ Kỹ thuật phần cứng máy tính/ Lê Minh Trí.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000.- 670tr; 21cm. Ngoài trang tên sách ghi: Hardware Kĩ thuật phần cứng máy tính Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về các hệ thống, phần cứng và các thành phần của máy tính; Những thông số kỹ thuật; Cách tháo ráp hệ thống và kỹ năng sửa chữa: main board, CPU, RAM, bộ nguồn, thiết bị nhập liệu, truyền thông và phần cứng mạng, ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng vá các vấn đề liên quan khác {Kĩ thuật; Lắp ráp; Máy tính; Phần cứng máy tính điện tử; Sửa chữa; } |Kĩ thuật; Lắp ráp; Máy tính; Phần cứng máy tính điện tử; Sửa chữa; | DDC: 621.39 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1517298. NGUYỄN VĂN HUÂN Lý thuyết và cài đặt phần cứng máy tính - Hardware: Kiến thức tin học cơ bản mà giới trẻ Việt Nam cần phải biết/ Nguyễn Văn Huân.- Hà Nội: Thanh niên, 2008.- 399 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Giới thiệu máy tính và công nghệ phần cứng, tìm hiểu máy tính cá nhân. Cách cài đặt, lắp ráp ổ cứng và các thiết bị nội - ngoại vi {Tin học; Phần cứng; Lí thuyết; Hardware; } |Tin học; Phần cứng; Lí thuyết; Hardware; | DDC: 005.3 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1315283. CÔNG BÌNH Giới thiệu và chọn lựa phần cứng máy tính/ Công Bình.- H.: Thống kê, 2001.- 237tr : hình; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ máy tính. So sánh tính hữu hiệu của các thiết bị. Phân biệt sự khác nhau giữa các loại máy tính. Gợi ý chọn phần cứng và cách mua máy vi tính {Máy vi tính; Phần mềm máy tính; } |Máy vi tính; Phần mềm máy tính; | DDC: 004 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1483777. PFAFFENBERGER, BRUAN Những kỹ thuật mới trong phần cứng máy tính/ Bruan Pfaffenberger.- H.: Thống kê, 1996.- 365tr.; 19cm.. Tóm tắt: Kỹ thuật mới về phần cứng máy vi tính: các bộ phận, hộp máy chính, bộ vi xử lý, bộ nhớ, bộ điều hợp, ổ đĩa, máy in {Máy vi tính; phần cứng; } |Máy vi tính; phần cứng; | [Vai trò: Pfaffenberger, Bruan; ] /Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1149552. NGUYỄN VĂN HUÂN Lý thuyết và cài đặt phần cứng máy tính - hardware/ Nguyễn Văn Huân.- H.: Thanh niên, 2008.- 399tr.: minh hoạ; 21cm.- (Kiến thức tin học cơ bản mà giới trẻ Việt Nam cần phải biết) Tóm tắt: Trình bày về máy tính và công nghệ phần cứng, máy tính cá nhân, tự lắp ráp máy tính, ổ đĩa cứng máy tính, thiết bị nội vi và ngoại vi (Cài đặt; Lí thuyết; Phần cứng máy tính; ) DDC: 004 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1716564. NGUYỄN, DƯƠNG HÀ NAM Nâng cấp và sửa chữa phần cứng máy tính Laptop (máy tính xách tay)/ Nguyễn Dương Hà Nam.- Hà Nội: Hồng Đức, 2007.- 264 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về những ưu điểm của máy tính laptop, đồng thời học cách sử dụng laptop sao cho thật an toàn. (Computer hardware description languages; Computers; ) |Máy tính xách tay; Sửa chữa phần cứng máy tính; Maintenance and repairs; | DDC: 621.390288 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1617509. LÊ, BẢO ANH Hướng dẫn xử lý các sự cố thường gặp trong phần cứng máy tính/ Lê Bảo Anh.- Hà Nội: Thanh niên, 2006.- 489 tr.; 21 cm. |Bàn phím; Mạng; Phần cứng; Sự cố; Thiết bị; Ổ đĩa; | DDC: 621.39 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1662108. ĐỖ, THANH HẢI Căn bản mạch điện tử số và phần cứng máy tính/ Đỗ Thanh Hải, Phạm Xuân Mai.- Hà Nội: Thanh Niên, 2004.- 414 tr.; 29 cm. (Computer engineering; Hardware engineering; ) |Công nghệ máy tính; | [Vai trò: Phạm, Xuân Mai; ] DDC: 621.39 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689702. ĐỖ THANH HẢI Căn bản điện tử dành cho phần cứng máy tính/ Đỗ Thanh Hải.- Tp. HCM: Thống Kê, 2002.- 301 (computer engineering; hardware engineering; ) |Công nghệ máy tính; | DDC: 621.39 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708432. NGUYỄN TIẾN Phần cứng máy tính kỹ thuật và giải pháp. T1/ NGUYỄN TIẾN, Hoài Thành, Đặng Xuân Hường.- 5th.- Hà Nội: Thống Kê, 2001; 1086tr. (computer hardware description languages; hardware, computer; ) |Phần cứng máy tính; | [Vai trò: Hoài Thành; Đặng Xuân Hường; ] DDC: 004.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708330. LÊ, MINH SƠN Sử dụng hiệu quả phần cứng máy tính: Tom's hardware guide/ Lê Minh Sơn, Lê Thủy Quan.- Hà Nội: Thống Kê, 2001.- 714 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu tổng quan về phần cứng và các hệ điều hành. Đi vào chi tiết về CPU, Chipset, BIOS, Bo mạch chủ, RAM. Đồ họa và hệ thống âm thanh. Tìm hiểu modem và card mạng. Phần cuối là giới thiệu cổ máy lý tưởng của Tom. (Computer input-output equipment; Thiết bị đầu vào/đầu ra máy tính; ) |Phần cứng máy tính; | [Vai trò: Lê, Thủy Quan; ] DDC: 004.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708831. HỒ, QUỐC HƯNG Tham khảo toàn diện phần cứng máy tính/ Hồ Quốc Hưng.- Tp. HCM: Thống Kê, 2001.- 691 tr.; 24 cm. (Computer input-output equipment; Hardware, computer; Harware engineering; ) |Phần cứng máy tinh; | DDC: 621.39 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1658968. 1038 sự cố trên phần cứng máy tính.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2000.- 843 tr.; 21 cm. (Computer hardware description languages; Computer input-output equipment; Electronic apparatus and appliances; ) |Công nghệ phần cứng; | DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701764. LÊ, MINH TRÍ Hardware: Kĩ thuật phần cứng máy tính/ Lê Minh Trí.- Đồng Nai: Nhà xuất bản Đồng Nai, 2000.- 670 tr.; 21 cm. (Computer engineering; Computer input-output equipment; Hardware, computer; Harware engineering; ) |Công nghệ máy tính; Công nghệ phần cứng; | DDC: 621.39 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735642. HOÀNG THANH Phần cứng máy tính (Toàn tập): Cấu hình - Nâng cấp, sửa chữa -Xử lý sự cố/ Hoàng Thanh, Quốc Việt.- Hà Nội: Thống Kê, 2000.- 918 tr.: Minh họa; 21 cm.. Tóm tắt: Quyển sách trình bày tất cả các vấn đề về toàn bộ hệ thống tương thích PC, từ các máy 8 bit cũ nhất đến các trạm làm việc 64 bit tối ưu. Phần cứng bao gồm tất cả các bộ xử lý intel và tương thích intel với các chip CPU Pentium, Pentium pro,... (Computer hardware description languages; Computer input-output equipment; Electronic apparatus and appliances; Ngôn ngữ mô tả phần cứng máy tính; ) |Thiết bị ngoại vi máy tính; | [Vai trò: Quốc Việt; ] DDC: 004 /Price: 79000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705969. HOÀNG THANH Phần cứng máy tính (Toàn tập): Cấu hình, nâng cấp, sửa chữa, xử lý sự cố/ Hoàng Thanh, Quốc Việt.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2000; 918tr.. (computer hardware description languages; computer input-output equipment; electronic apparatus and appliances; ) |Công nghệ máy tính; | [Vai trò: Quốc Việt; ] DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687947. LÊ MINH TRÍ Kỹ thuật phần cứng máy tính: Đồng nai, 1999 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694152. 1038 SỰ CỐ TRÊN PHẦN CỨNG MÁY TÍNH 1038 sự cố trên phần cứng máy tính/ 1038 sự cố trên phần cứng máy tính; Dịch giả: VN-Guide.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 1998; 843tr.. (computer science; ) |Công nghệ máy tính; Máy tính; | [Vai trò: VN-Guide; ] DDC: 004.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688812. ĐỖ, THANH HẢI Hệ thống số căn bản và ứng dụng: (Tài liệu dùng cho sinh viên, kỹ thuật viên phần cứng máy tính)/ Đỗ Thanh Hải, Cao Văn An.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1998.- 223 tr.: Minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Sách trình bày với nhiều hình vẽ minh họa đầy đủ về kỹ thuật số căn bản , mô tả vật lý đại chúng thay cho mô hình toán học trừu tượng, giới thiệu các ứng dụng của hệ thống số vào các loại mạch. Cuối mỗi chương có phần câu hỏi kiểm tra kiến thức. Sau cùng là phần bài tập cùng bảng thuật ngữ bằng tiếng Anh (Digital electronics; ) |Công nghệ máy tính; | [Vai trò: Cao, Văn An; ] DDC: 621.39 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |