Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 39 tài liệu với từ khoá Phần cứng máy tính

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1471494. TRẦN BẢO TOÀN
    Thủ thuật phần cứng máy tính/ Trần Bảo Toàn b.s.- H.: Thanh niên, 2004.- 160tr; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện các thủ thuật phần cứng máy tính như: cài đặt phần cứng mới, dùng Modem, nâng cấp máy tính cá nhân, cách bảo vệ CMOS, biên tập video, nâng cấp bộ nhớ cho PC, thay pin cho Cmos..
(Máy tính; Phần cứng máy tính; Tin học; Tính điện tử; )
DDC: 004.7 /Price: 17000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204599. LÊ MINH TRÍ
    Kỹ thuật phần cứng máy tính/ Lê Minh Trí.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000.- 670tr; 21cm.
    Ngoài trang tên sách ghi: Hardware Kĩ thuật phần cứng máy tính
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về các hệ thống, phần cứng và các thành phần của máy tính; Những thông số kỹ thuật; Cách tháo ráp hệ thống và kỹ năng sửa chữa: main board, CPU, RAM, bộ nguồn, thiết bị nhập liệu, truyền thông và phần cứng mạng, ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng vá các vấn đề liên quan khác
{Kĩ thuật; Lắp ráp; Máy tính; Phần cứng máy tính điện tử; Sửa chữa; } |Kĩ thuật; Lắp ráp; Máy tính; Phần cứng máy tính điện tử; Sửa chữa; |
DDC: 621.39 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517298. NGUYỄN VĂN HUÂN
    Lý thuyết và cài đặt phần cứng máy tính - Hardware: Kiến thức tin học cơ bản mà giới trẻ Việt Nam cần phải biết/ Nguyễn Văn Huân.- Hà Nội: Thanh niên, 2008.- 399 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu máy tính và công nghệ phần cứng, tìm hiểu máy tính cá nhân. Cách cài đặt, lắp ráp ổ cứng và các thiết bị nội - ngoại vi
{Tin học; Phần cứng; Lí thuyết; Hardware; } |Tin học; Phần cứng; Lí thuyết; Hardware; |
DDC: 005.3 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315283. CÔNG BÌNH
    Giới thiệu và chọn lựa phần cứng máy tính/ Công Bình.- H.: Thống kê, 2001.- 237tr : hình; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ máy tính. So sánh tính hữu hiệu của các thiết bị. Phân biệt sự khác nhau giữa các loại máy tính. Gợi ý chọn phần cứng và cách mua máy vi tính
{Máy vi tính; Phần mềm máy tính; } |Máy vi tính; Phần mềm máy tính; |
DDC: 004 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483777. PFAFFENBERGER, BRUAN
    Những kỹ thuật mới trong phần cứng máy tính/ Bruan Pfaffenberger.- H.: Thống kê, 1996.- 365tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Kỹ thuật mới về phần cứng máy vi tính: các bộ phận, hộp máy chính, bộ vi xử lý, bộ nhớ, bộ điều hợp, ổ đĩa, máy in
{Máy vi tính; phần cứng; } |Máy vi tính; phần cứng; | [Vai trò: Pfaffenberger, Bruan; ]
/Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149552. NGUYỄN VĂN HUÂN
    Lý thuyết và cài đặt phần cứng máy tính - hardware/ Nguyễn Văn Huân.- H.: Thanh niên, 2008.- 399tr.: minh hoạ; 21cm.- (Kiến thức tin học cơ bản mà giới trẻ Việt Nam cần phải biết)
    Tóm tắt: Trình bày về máy tính và công nghệ phần cứng, máy tính cá nhân, tự lắp ráp máy tính, ổ đĩa cứng máy tính, thiết bị nội vi và ngoại vi
(Cài đặt; Lí thuyết; Phần cứng máy tính; )
DDC: 004 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716564. NGUYỄN, DƯƠNG HÀ NAM
    Nâng cấp và sửa chữa phần cứng máy tính Laptop (máy tính xách tay)/ Nguyễn Dương Hà Nam.- Hà Nội: Hồng Đức, 2007.- 264 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về những ưu điểm của máy tính laptop, đồng thời học cách sử dụng laptop sao cho thật an toàn.
(Computer hardware description languages; Computers; ) |Máy tính xách tay; Sửa chữa phần cứng máy tính; Maintenance and repairs; |
DDC: 621.390288 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617509. LÊ, BẢO ANH
    Hướng dẫn xử lý các sự cố thường gặp trong phần cứng máy tính/ Lê Bảo Anh.- Hà Nội: Thanh niên, 2006.- 489 tr.; 21 cm.
|Bàn phím; Mạng; Phần cứng; Sự cố; Thiết bị; Ổ đĩa; |
DDC: 621.39 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662108. ĐỖ, THANH HẢI
    Căn bản mạch điện tử số và phần cứng máy tính/ Đỗ Thanh Hải, Phạm Xuân Mai.- Hà Nội: Thanh Niên, 2004.- 414 tr.; 29 cm.
(Computer engineering; Hardware engineering; ) |Công nghệ máy tính; | [Vai trò: Phạm, Xuân Mai; ]
DDC: 621.39 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689702. ĐỖ THANH HẢI
    Căn bản điện tử dành cho phần cứng máy tính/ Đỗ Thanh Hải.- Tp. HCM: Thống Kê, 2002.- 301
(computer engineering; hardware engineering; ) |Công nghệ máy tính; |
DDC: 621.39 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708432. NGUYỄN TIẾN
    Phần cứng máy tính kỹ thuật và giải pháp. T1/ NGUYỄN TIẾN, Hoài Thành, Đặng Xuân Hường.- 5th.- Hà Nội: Thống Kê, 2001; 1086tr.
(computer hardware description languages; hardware, computer; ) |Phần cứng máy tính; | [Vai trò: Hoài Thành; Đặng Xuân Hường; ]
DDC: 004.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708330. LÊ, MINH SƠN
    Sử dụng hiệu quả phần cứng máy tính: Tom's hardware guide/ Lê Minh Sơn, Lê Thủy Quan.- Hà Nội: Thống Kê, 2001.- 714 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu tổng quan về phần cứng và các hệ điều hành. Đi vào chi tiết về CPU, Chipset, BIOS, Bo mạch chủ, RAM. Đồ họa và hệ thống âm thanh. Tìm hiểu modem và card mạng. Phần cuối là giới thiệu cổ máy lý tưởng của Tom.
(Computer input-output equipment; Thiết bị đầu vào/đầu ra máy tính; ) |Phần cứng máy tính; | [Vai trò: Lê, Thủy Quan; ]
DDC: 004.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708831. HỒ, QUỐC HƯNG
    Tham khảo toàn diện phần cứng máy tính/ Hồ Quốc Hưng.- Tp. HCM: Thống Kê, 2001.- 691 tr.; 24 cm.
(Computer input-output equipment; Hardware, computer; Harware engineering; ) |Phần cứng máy tinh; |
DDC: 621.39 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658968. 1038 sự cố trên phần cứng máy tính.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2000.- 843 tr.; 21 cm.
(Computer hardware description languages; Computer input-output equipment; Electronic apparatus and appliances; ) |Công nghệ phần cứng; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701764. LÊ, MINH TRÍ
    Hardware: Kĩ thuật phần cứng máy tính/ Lê Minh Trí.- Đồng Nai: Nhà xuất bản Đồng Nai, 2000.- 670 tr.; 21 cm.
(Computer engineering; Computer input-output equipment; Hardware, computer; Harware engineering; ) |Công nghệ máy tính; Công nghệ phần cứng; |
DDC: 621.39 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735642. HOÀNG THANH
    Phần cứng máy tính (Toàn tập): Cấu hình - Nâng cấp, sửa chữa -Xử lý sự cố/ Hoàng Thanh, Quốc Việt.- Hà Nội: Thống Kê, 2000.- 918 tr.: Minh họa; 21 cm..
    Tóm tắt: Quyển sách trình bày tất cả các vấn đề về toàn bộ hệ thống tương thích PC, từ các máy 8 bit cũ nhất đến các trạm làm việc 64 bit tối ưu. Phần cứng bao gồm tất cả các bộ xử lý intel và tương thích intel với các chip CPU Pentium, Pentium pro,...
(Computer hardware description languages; Computer input-output equipment; Electronic apparatus and appliances; Ngôn ngữ mô tả phần cứng máy tính; ) |Thiết bị ngoại vi máy tính; | [Vai trò: Quốc Việt; ]
DDC: 004 /Price: 79000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705969. HOÀNG THANH
    Phần cứng máy tính (Toàn tập): Cấu hình, nâng cấp, sửa chữa, xử lý sự cố/ Hoàng Thanh, Quốc Việt.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2000; 918tr..
(computer hardware description languages; computer input-output equipment; electronic apparatus and appliances; ) |Công nghệ máy tính; | [Vai trò: Quốc Việt; ]
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687947. LÊ MINH TRÍ
    Kỹ thuật phần cứng máy tính: Đồng nai, 1999

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694152. 1038 SỰ CỐ TRÊN PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
    1038 sự cố trên phần cứng máy tính/ 1038 sự cố trên phần cứng máy tính; Dịch giả: VN-Guide.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 1998; 843tr..
(computer science; ) |Công nghệ máy tính; Máy tính; | [Vai trò: VN-Guide; ]
DDC: 004.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688812. ĐỖ, THANH HẢI
    Hệ thống số căn bản và ứng dụng: (Tài liệu dùng cho sinh viên, kỹ thuật viên phần cứng máy tính)/ Đỗ Thanh Hải, Cao Văn An.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1998.- 223 tr.: Minh họa; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày với nhiều hình vẽ minh họa đầy đủ về kỹ thuật số căn bản , mô tả vật lý đại chúng thay cho mô hình toán học trừu tượng, giới thiệu các ứng dụng của hệ thống số vào các loại mạch. Cuối mỗi chương có phần câu hỏi kiểm tra kiến thức. Sau cùng là phần bài tập cùng bảng thuật ngữ bằng tiếng Anh
(Digital electronics; ) |Công nghệ máy tính; | [Vai trò: Cao, Văn An; ]
DDC: 621.39 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.