1341477. PARK, S.S. Tăng trưởng và phát triển: Tổng sản phẩm vật chất và chiến lược về lao động/ S.S. Park.- H.: Viện nghiên cứu quản lý kinh tế T.W., 1992.- 208tr; 21cm. Tóm tắt: Những kinh nghiệm phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và các vấn đề về tài chính, chiến lược về lao động của nền kinh tế Nam Triều Tiên {Chiến lược lao động; Kinh tế; Lao động; Nam Triều Tiên; Tổng sản phẩm; } |Chiến lược lao động; Kinh tế; Lao động; Nam Triều Tiên; Tổng sản phẩm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1603960. ĐINH, XUÂN KHOA Giáo trình toán cho vật lý: Giáo trình dùng cho sinh viên Sư phạm Vật lý (Lưu hành nội bộ)/ Đinh Xuân Khoa, Nguyễn Huy Bằng.- Hà Nội: [kxd], 2013.- 204 tr.; 27 cm.. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo MOET. Ngân hàng phát triển Châu Á ADB. Dự án PT GV THPT&TCCN- Trường Đại học Vinh |Giáo trình; Toán học; Vật lý; Vật lý toán; Áp dụng; | [Vai trò: Nguyễn, Huy Bằng; ] DDC: 530.15 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1513699. NGÔ THỊ HÒA Giáo trình pháp lệnh thú y và kiểm nghiệm sản phẩm vật nuôi: dùng trong các trường THCN/ Ngô Thị Hòa.- H.: nxb Hà Nội, 2005.- 122; 24. {Pháp lệnh thú y; giáo trình; kiểm nghiệm; } |Pháp lệnh thú y; giáo trình; kiểm nghiệm; | [Vai trò: Ngô Thị Hòa; ] DDC: 344.04 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1604247. PHẠM, THỊ MỸ HẠNH Bài giảng phương pháp dạy học vật lí 1: Mã môn học: PH041701. Ngành: Sư phạm Vật lí- KTCN. Hệ đào tạo: Cao đẳng/ Phạm Thị Mỹ Hạnh.- Đồng Tháp: [kxd], 2014.- 167 tr.; 24 cm.. |Bài giảng; Giáo dục; Phương pháp dạy học; Vật lí; | DDC: 530.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1603884. Chương trình giáo dục đại học đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo hệ thống tín chỉ ngành sư phạm vật lí.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2013.- 353 tr.; 27 cm.. Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo MOET. Ngân hàng phát triển Châu Á ADB . Dự án PT GV THPT&TCCN- Trường Đại học Vinh |Chương trình đào tạo; Giáo dục đại học; Sư phạm vật lí; Trung học phổ thông; | DDC: 530.07 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1645876. ĐINH, XUÂN KHOA Chương trình giáo dục đại học đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo hệ thống tín chỉ: Ngành sư phạm Vật lí/ Đinh Xuân Khoa (tổng chủ biên) ; Đoàn Hoài Sơn, Mai Văn Trinh (chủ biên).- Hà Nội: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 353 tr.; 27 cm. ISBN: 9786049342387 Tóm tắt: Giới thiệu chương trình giáo dục và khung đào tạo ngành Sư phạm Vật lí; Đề cương chi tiết các môn học khối kiến thức giáo dục đại cương và chuyên nghiệp ngành Vật lí theo học chế tính chỉ của trường ĐH sự phạm Vinh. (Education, Higher; Physics; Giáo dục đại học; Vật lý; ) |Giáo dục đại học; Ngành Vật lý; Curricula; Study and teaching; Chương trình giảng dạy; Giảng dạy và học tập; | [Vai trò: Mai, Văn Trinh; Đoàn, Hoài Sơn; ] DDC: 378.199 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1603545. NGUYỄN, THANH NGUYÊN Bồi dưỡng kỹ năng sử dụng thí nghiệm trong dạy học vật lý cho sinh viên ngành sư phạm vật lý ở Đại học Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học Vật lý. Mã số: 60 14 10/ Nguyễn Thanh Nguyên; Nguyễn Quang Lạc (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 69 tr.: biểu đồ, ảnh màu; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Dạy học vật lý; Luận văn; Thí nghiệm; Đại học Đồng Tháp; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Lạc; ] DDC: 530.028 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609743. ĐỖ ĐÌNH THANH Toán học cao cấp A2: Dùng cho sinh viên cao đẳng sư phạm vật lí/ Đỗ Đình Thanh, Nguyễn Phúc Thuần.- Tái bản lần thứ I.- H.: Giáo dục, 2001.- 248 tr.; 24 cm.. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đạo tạo (Hàm số; Đạo hàm; ) |Phương trình tích phân; Phương trình vi phân; | [Vai trò: Nguyễn Phúc Thuần; ] DDC: 515 /Price: 16900 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614941. ĐỖ ĐÌNH THANH Toán học cao cấp A2: Dùng cho sinh viên cao đẳng sư phạm vật lí/ Đỗ Đình Thanh, Nguyễn Phúc Thuần.- H.: Giáo dục, 2000.- 248 tr.; 24 cm.. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đạo tạo (Hàm số; Đạo hàm; ) |Phương trình tích phân; Phương trình vi phân; | [Vai trò: Nguyễn Phúc Thuần; ] DDC: 515 /Price: 16900 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1580318. PARK (S.S.) Tăng trưởng và phát triển tổng sản phẩm vật chất và chiến lược về lao động/ S.S. Park.- H: Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương, 1992.- 208tr; 19cm. Tóm tắt: Trình bày một số mô hình tăng trưởng về nông nghiệp, công nghiệp chế biến {Kinh tế; Lao động; Phát triển; Tăng trưởng; } |Kinh tế; Lao động; Phát triển; Tăng trưởng; | [Vai trò: S.S. Park; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1494848. PARK, S.S Tăng trưởng và phát triển. Tổng sản phẩm vật chất và chiến lược về lao động/ S.S. Park.- H.: Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương. Trung tâm thông , 1992.- 208tr.; 19cm.. Tóm tắt: Trình bày một chiến lược tăng trưởng thực tế đối với sản xuất vật chất và công ăn việc làm dựa trên sự phân tích về tổng khối lượng sản phẩm vật chất hàng hoá và mối quan hệ về công ăn việc làm, loại trừ các khía cạnh tiền tệ của các hoạt động kinh tế ở các nước đang phát triển. So sánh đặc điểm của những giả thiết và kết luận đưa ra trong sự phân tích đó đối với kinh tế học phát triển hiện đại chủ yếu dựa vào học thuyết tiền tệ. {Kinh tế; } |Kinh tế; | /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
854822. NGUYỄN QUANG LINH Giáo trình Thực hành sư phạm vật lí 2/ Nguyễn Quang Linh ch.b..- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2022.- 111 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. Phụ lục: tr. 108-109. - Thư mục: tr. 110-111 ISBN: 9786043500882 Tóm tắt: Cung những vấn đề chung về hồ sơ của giáo viên ở trường phổ thông; xây dựng kế hoạch giáo dục của giáo viên; cung cấp nội dụng và thiết kế các hoạt động học tập giúp người học rèn luyện và phát triển các kĩ năng cơ bản trong tổ chức thực hiện bài dạy cho một nội dung vật lý trong trương trình môn vật lý (Thực hành; Vật lí; ) DDC: 530.0711 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
892339. PHÙNG VIỆT HẢI Giáo trình Thí nghiệm Vật lí ở trường trung học phổ thông: Tài liệu dùng cho sinh viên ngành Sư phạm Vật lí/ Phùng Việt Hải (ch.b.), Lê Thanh Huy, Nguyễn Thanh Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 148tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 143. - Phụ lục: tr. 145-147 ISBN: 9786045470411 Tóm tắt: Trình bày lý luận về thí nghiệm trong dạy học vật lí ở trường trung học phổ thông; một số thiết bị thí nghiệm vật lí dùng chung ở trường trung học phổ thông; các thí nghiệm biểu diễn; thí nghiệm thực hành; các số liệu tham khảo của một số thí nghiệm (Thí nghiệm; Trung học phổ thông; Vật lí; ) [Vai trò: Lê Thanh Huy; Nguyễn Thanh Nga; ] DDC: 530.0711 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
943144. MAI VĂN LƯU Giáo trình nhiệt học: Dùng cho đào tạo cử nhân sư phạm vật lí/ Mai Văn Lưu (ch.b.), Nguyễn Huy Bằng, Bùi Đình Thuận.- Vinh: Đại học Vinh, 2018.- 279tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 279 ISBN: 9786049233340 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về nhiệt độ và nhiệt lượng, một số tính chất nhiệt của vật chất, nguyên lý thứ nhất và nguyên lý thứ hai nhiệt động lực học, kèm câu hỏi và bài tập cuối mỗi chương (Nhiệt học; ) [Vai trò: Bùi Đình Thuận; Nguyễn Huy Bằng; ] DDC: 536.0711 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1035110. ĐINH XUÂN KHOA Giáo trình phương pháp toán lí: Dùng cho sinh viên sư phạm vật lí/ Đinh Xuân Khoa, Nguyễn Huy Bằng.- Vinh: Đại học Vinh, 2014.- 274tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 273-374 ISBN: 9786049231070 Tóm tắt: Những kiến thức về đại số vectơ, giải tích vectơ, phương trình vật lí - toán, hàm biến phức, biến đổi tích phân, phương pháp số và mô hình hoá số liệu (Phương pháp toán lí; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Bằng; ] DDC: 530.15 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |