1503789. LITINETXKI, I.B. Phỏng sinh học/ I.B. Liđinetxki ; Nguyễn Như Thịnh dịch, Nguyễn Như Hiển h.đ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 223tr.; 19cm. Tóm tắt: Khái niệm về phỏng sinh học: Những khả năng có thể áp dụng vào khoa học kỹ thuật các nghiên cứu về thế giới của những cảm giác, máy định vị của thiên nhiên, cơ sinh học, thông tin sinh học, ... {Phỏng sinh học; điều khiển sinh học; điều khiển sinh vật học; } |Phỏng sinh học; điều khiển sinh học; điều khiển sinh vật học; | [Vai trò: Liđinetxki, I.B.; Nguyễn Như Thịnh; ] /Price: 8đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529205. LEBEDEV, YU.X. Từ cấu trúc sinh học đến kiến trúc: phỏng sinh học và kiến trúc/ Yu.X. Lebedev, X.B. Voznexenxki, O.A. Gotchiridze; Nguyễn Huy Côn dịch.- H.: Xây dựng, 1987.- 51tr; 19cm. Tóm tắt: giới thiệu kinh nghiệm vận dụng hình thức và nguyên tắc tổ chức cơ cấu của giới sinh vật trong các tác phẩm kiến trúc của kiến trúc sư và kỹ sư trên thế giới {kiến trúc; sinh học; } |kiến trúc; sinh học; | [Vai trò: Nguyễn Huy Côn dịch; O.A. Gotchiridze; X.B. Voznexenxki; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1356911. LEBEDEV, YU. X. Từ cấu trúc sinh học đến kiến trúc: Phỏng sinh học và kiến trúc/ Yu. X. Lebedev, X. B. Voznexenxki, O. A. Gotchiridze; Nguyễn Huy Côn dịch theo nguyên bản tiếng Nga.- H.: Xây dựng, 1987.- 51tr : hình vẽ; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm vận dụng hình thức và nguyên tắc tổ chức cơ cấu của giới sinh vật trong các tác phẩm kiến trúc trên thế giới. Khả năng ứng dụng và phát triển phỏng sinh học kiến trúc trong tạo hình, tổ chức không gian và mỹ học kiến trúc {cấu trúc sinh học; kiến trúc; phỏng sinh học; } |cấu trúc sinh học; kiến trúc; phỏng sinh học; | [Vai trò: Gotchiridze, O.A.; Nguyễn Huy Côn; Voznexenxki, X. B.; ] /Price: 10đ00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
963013. PHẠM THỊ MINH HUỆ Liposome, phytosome - Phỏng sinh học trong bào chế: Sách chuyên khảo/ Phạm Thị Minh Huệ, Nguyễn Thanh Hải.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 115tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 109-110. - Thư mục: tr. 111-115 ISBN: 9786046283591 Tóm tắt: Trình bày cấu trúc, đặc tính hoá, lý, sinh học của phospholipid và liposome, phytosome. Phương pháp bào chế và ứng dụng các dược chất, hoạt chất có chứa những thành phần này trong sản xuất thuốc hướng đích, mang lại lợi ích hơn trong chẩn đoán, phòng tránh và điều trị bệnh tật (Bào chế; Dược phẩm; Phỏng sinh học; ) {Liposome; Phytosome; } |Liposome; Phytosome; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Hải; ] DDC: 615.19 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |