Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 20 tài liệu với từ khoá Phiên âm quốc tế

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1540301. Từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm: Có phiên âm quốc tế/ Lê Minh, Hoàng Quý Nghiên biên soạn.- H.: Văn hóa Thông tin, 2012.- 163tr; 20cm.
    Tóm tắt: Cung cấp một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề như: số đếm, thông tin cá nhân, nghề nghiệp...
{Ngôn ngữ; Ngôn ngữ học ứng dụng; Tiếng Anh; Từ vựng; } |Ngôn ngữ; Ngôn ngữ học ứng dụng; Tiếng Anh; Từ vựng; | [Vai trò: Hoàng Quý Nghiên; Lê Minh; ]
DDC: 428.2 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315255. NGUYỄN TRÙNG KHÁNH
    Cách dùng thành ngữ Anh - Mỹ thông dụng hiện đại: Phiên âm quốc tế mới/ Nguyễn Trùng Khánh b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 497tr; 19cm.
    Thư mục: tr. 493 - 497
    Tóm tắt: Các thành ngữ Anh Mỹ thông dụng hiện đại được xếp theo trật tự chữ cái
{Sách tự học; Thành ngữ; Tiếng Anh Mỹ; } |Sách tự học; Thành ngữ; Tiếng Anh Mỹ; |
/Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689364. NGUYỄN VĂN TUỆ
    Sổ tay thuật ngữ cơ giới Anh Việt - Việt Anh căn bản (Có phiên âm quốc tế)/ Nguyễn Văn Tuệ và Nguyễn Đình Triết.- Tp. HCM: Thanh Niên, 2002.- 411
(mechanical engineering; ) |Thuật ngữ cơ giới; terminology; |
DDC: 603 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687460. NGUYỄN TRÙNG KHÁNH
    Cách dùng thành ngữ Anh Mỹ thông dụng - hiện đại; phiên âm quốc tế mới/ Nguyễn Trùng Khánh.- 1st ed..- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 2001.- 497 p.
(english language; english language; ) |Anh ngữ thực hành; Thành ngữ Anh-Mỹ; idioms; textbooks for foreign speakers; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704719. NGUYỄN TRÙNG KHÁNH
    Cách dùng thành ngữ Anh Mỹ thông dụng - hiện đại; phiên âm quốc tế mới= How to use American English idioms/ Nguyễn Trùng Khánh.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 2000; 496tr..
(english language - idioms; english language - textbooks for foreign speakers; ) |Tiếng Anh - Từ vựng; Tiếng Anh thực hành; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702053. LÊ, HÒA
    Từ điển Pháp - Việt (Trên 75.000 từ, phiên âm quốc tế, minh họa)/ Lê Hòa, Minh Tâm.- 1st.- Tp. HCM: Thanh Niên, 2000; 1490tr..
    QĐ2 chuyển sang số PL 495.922341
(french language - dictionaries; vietnamese language - dictionaries; ) |Từ điển Pháp - Việt; | [Vai trò: Minh Tâm; ]
DDC: 443.95922 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700014. TRÌNH QUANG VINH
    Ráp vần tiếng Anh: Phiên âm quốc tế; ngữ âm= Juncture syllables in English: International phonetic alphabet; speech sounds/ Trình Quang Vinh.- 2nd.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1999; 338tr..
(english language - study and teaching; english language - syllabication; ) |Anh ngữ thực hành; |
DDC: 421.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1441659. JUNG MIN KYUNG
    Giao tiếp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu: Mẫu câu thông dụng, thường gặp. Phiên âm quốc tế, kèm phát âm giọng Việt/ Jung Min Kyung.- H.: Hồng Đức, 2012.- 150tr; 21cm.
    Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 634-35)
    Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu đàm thoại tiếng Hàn Quốc dùng trong các bối cảnh giao tiếp thông dụng như làm quen, trò chuyện, du lịch, buôn bán...
(Giao tiếp; Tiếng Hàn Quốc; )
DDC: 495.7 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511527. PHẠM XUÂN THẢO
    Từ điển Việt - Anh đàm thoại: Hơn 9000 câu đàm theo kèm phiên âm quốc tế/ Phạm Xuân Thảo.- H.: Thanh niên, 2003.- 574tr; 14cm.
    Tóm tắt: Đây là cuốn từ điển mang tính thực hành cho du lịch, nên đặt và đi sâu hơn vào các chủ đề có liên quan đến du lịch. Tuy nhiên, bạn đọc vẫn có thể sử dụng sách như một cuốn từ điển đàm thoại Việt- Anh phổ thông, vì sách cũng đề cập đến hầu hết các lĩnh vực trong đời sống hàng ngày. Công trình nhỏ bé này có thể giúp ích ít, nhiều cho các bạn trong việc giao tiếp thường nhật, tiện dụng khi xuất ngoại du lịch, học tập, làm ăn, buôn bán cũng như tiếp đón, hướng dẫn khách quốc tế đến thăm đất nước chúng ta.
{Anh; Từ điển; Việt; Đàm thoại; } |Anh; Từ điển; Việt; Đàm thoại; | [Vai trò: Phạm Xuân Thảo; ]
/Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635284. LÊ HÒA
    Từ điển Pháp Việt: Trên 75000 từ - phiên âm quốc tế - minh họa/ Lê Hòa, Minh Tâm.- H.: Thanh Niên, 2000.- 1490tr.; 18cm.
|Ngôn ngữ; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Từ điển; |
/Price: 60000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491661. NGUYỄN TRÙNG KHÁNH
    Tuyển tập 13.500 câu đàm thoại và luyện dịch tiếng Anh - Mỹ thông dụng và hiện đại: Phương pháp đọc âm mạnh và yếu. Phương pháp đọc nối từ. Phương pháp sử dụng ngữ điệu. Hệ thống phiên âm quốc tế mới/ Nguyễn Trùng Khánh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 782tr.; 21cm..
    Thư mục: Tr.782
    Tóm tắt: Giới thiệu các từ, nhóm từ, thành ngữ, có hướng dẫn chúng và giới thiệu phương pháp đọc nhấn, đọc nối và sử dụng ngữ điệu
{Ngôn ngữ; dịch thuật; kỹ năng đọc; tiếng Anh; } |Ngôn ngữ; dịch thuật; kỹ năng đọc; tiếng Anh; | [Vai trò: Nguyễn Trùng Khánh; ]
/Price: 75.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485757. PHẠM XUÂN THẢO
    Từ điển Việt Anh đàm thoại: Hơn 9000 câu đàm thoại kèm phiên âm quốc tế/ Phạm Xuân Thảo.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 574tr.; 15cm.
{Từ điển; Việt Anh; } |Từ điển; Việt Anh; | [Vai trò: Phạm Xuân Thảo; ]
/Price: 21.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học968627. PHAN KIM HUÊ
    Từ điển Anh - Việt= The English - Vietnamese dictionary : 90.000 từ có phiên âm quốc tế/ Phan Kim Huê.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 932tr.; 16cm.
    ISBN: 9786045829912
    Tóm tắt: Giải nghĩa các mục từ tiếng Anh thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Anh
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423.95922 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học989023. PHAN KIM HUÊ
    Từ điển Anh - Việt= English - Vietnamese dictionary : 90000 từ có phiên âm quốc tế/ Phan Kim Huê.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 932tr.; 16cm.
    ISBN: 9786045829912
    Tóm tắt: Giải nghĩa các mục từ tiếng Anh thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Anh
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423.95922 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040720. Từ điển Anh - Việt= English - Vietnamese dictionary : Hơn 75000 đầu mục từ. Phiên âm quốc tế mới nhất. Tiện dụng cho HS - SV/ Việt Fame b.s. ; Hội Ngôn ngữ học Tp. Hồ Chí Minh h.đ..- Tái bản lần 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 693tr.; 17cm.- (Tủ sách: Từ điển)
    ISBN: 9786045828274
    Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt với hơn 75000 từ thông dụng trên nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, khoa học kỹ thuật, văn hoá xã hội, giáo dục, y học, âm nhạc, giải trí... được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423.95922 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1131033. Từ điển Anh - Việt= English - Vietnamese dictionary : Phiên âm quốc tế mới nhất. Tiện dụng cho SV - HS/ Việt Fame b.s. ; Hội Ngôn ngữ học Tp. Hồ Chí Minh h.đ..- H.: Từ điển Bách khoa, 2009.- 959tr.; 17cm.
    Tóm tắt: Gồm hơn 80.000 mục từ Anh Việt bao quát nhiều lĩnh vực như: công nghệ thông tin, khoa học kĩ thuật, văn hoá xã hội, kinh tế, giáo dục, y học, âm nhạc... và từ vựng phổ thông đang được sử dụng hàng ngày trong giao tiếp
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1167030. ĐẶNG THẾ MẪN
    Từ điển Anh - Việt= The English - Vietnamese dictionary : Khoảng 30000 từ mục và định nghĩa có phiên âm quốc tế/ Đặng Thế Mẫn.- Tái bản lần thứ 1.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2007.- 412tr.; 15cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 30.000 từ mục, Tiếng Anh, có định nghĩa và phiên âm quốc tế được sắp xếp theo thứ tự từ a đến z
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; )
DDC: 423 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292754. NGUYỄN THUẦN HẬU
    Bảng kê động từ bất qui tắc và cách dùng các thì tiếng Anh: Đầy đủ nhất. Có chia cách đọc từng động từ theo phiên âm quốc tế/ Nguyễn Thuần Hậu.- Có sửa chữa và bổ sung.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2003.- 61tr; 14cm.
{Ngữ pháp; Tiếng Anh; Động từ; } |Ngữ pháp; Tiếng Anh; Động từ; |
/Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276321. TRÌNH QUANG VINH
    Ráp vần tiếng Anh: Phiên âm quốc tế, ngữ âm/ B.s: Trình Quang Vinh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1997.- 338tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Một số cách ráp vần trong tiếng Anh, Cấu trúc chính tả tiếng Anh, các bộ phận phát âm, nguyên âm, phụ âm. Cách phiên âm trong tiếng Anh
{Ngữ âm; giáo trình; tiếng Anh; } |Ngữ âm; giáo trình; tiếng Anh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347257. Từ điển yếu tố Hán Việt thông dụng= Dictionary of sino-Vietnamese everyday usage elements : Có chữ Hán, phiên âm quốc tế, âm Bắc Kinh, âm tiếng Nhật và nghĩa tiếng Anh tương đương/ Hoàng Văn Hành, Nguyễn Như Y, Nguyễn Văn Khang....- H.: Khoa học xã hội, 1991.- 492tr.; 22cm.
    ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ học
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Văn Hành; Lê Xuân Trại; Nguyễn Như Y; Nguyễn Văn Khang; Phan Văn Các; ]
DDC: 495.1395922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.