1186578. COÓCNÂYTRÚC Platôn Krêtret/ Coócnâytrúc ; Đặng Trần Cần dịch.- H.: Sân khấu, 2006.- 121tr.; 21cm.- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới) (Văn học hiện đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Đặng Trần Cần; ] DDC: 891.72 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1491441. DURANT, WILL Câu chuyện triết học qua chân dung Platon, Aristote, Bacon, Kant, Spinoza, Voltaire, Spencer/ Will Durant.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 287tr.; 19cm.. Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của một số nhà triết học phương Tây {Aristote; Bacon; Kant; Platon; Spencer; Spinoza; Triết học; Voltaire; } |Aristote; Bacon; Kant; Platon; Spencer; Spinoza; Triết học; Voltaire; | [Vai trò: Durant, Will; ] DDC: 109.2 /Price: 26.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1547864. STEVENSON (LESLIE) Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Platon, Aristoteles, Ki tô giáo, Hồi giáo, Marx, Freud, Sartre, Darwin/ Leslie Stevenson, David L.Haberman, Peter Mattews Wright; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 518tr; 24cm. Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua những triết lí tôn giáo từ cổ điển đến hiện đại {Con người; Nhân loại; Triết học; } |Con người; Nhân loại; Triết học; | [Vai trò: (Haberman) David L.; (Wright) Peter Mattews; Lưu Hồng Khanh; ] DDC: 128 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564517. KORNÂYTRÚC Kịch: Vĩnh biệt hạm đội Platôn Krêtret; Tiền tuyến Maka Đubrava/ Kornâytrúc; Đặng Trần Cần dịch.- H.: Văn học, 1975.- 345tr; 19cm. Tóm tắt: Kịch Nga {Nga; Văn học; kịch; văn học nước ngoài; } |Nga; Văn học; kịch; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Kornâytrúc; ] /Price: 2.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
852093. STEVENSON, LESLIE Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Platon, Aristoteles, Kitô giáo, Hồi giáo, Kant, Marx, Freud, Sartre, Darwin/ Leslie Stevenson, David L. Haberman, Peter Matthews Wright ; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 4.- H.: Thế giới, 2022.- 517 tr.; 24 cm. Tên sách tiếng Anh: Twelve theories of human nature ISBN: 9786043653687 Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, tư duy, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua các truyền thống tôn giáo từ thời cổ đại đến hiện đại: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo; thông qua các tư tưởng và trào lưu triết học Platon, Aristoteles, Kant, Marx, Sartre; tâm lý học Freud và học thuyết tiến hoá Darwin (Nhân chủng học; Triết học; ) [Vai trò: Haberman, David L.; Lưu Hồng Khanh; Wright, Peter Matthews; ] DDC: 128 /Price: 275000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1431151. STEVENSON, LESLIE Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Platon, Aristoteles, Kitô giáo, Hồi giáo, Kant, Marx, Freud, Sartre, Darwin/ Leslie Stevenson, David L. Haberman, Peter Matthews Wright ; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 3.- H.: Khoa học xã hội, 2021.- 517 tr.; 24 cm. Tên sách tiếng Anh: Twelve theories of human nature ISBN: 9786043082036 Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, tư duy, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua các truyền thống tôn giáo từ thời cổ đại đến hiện đại: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo; thông qua các tư tưởng và trào lưu triết học Platon, Aristoteles, Kant, Marx, Sartre; tâm lý học Freud và học thuyết tiến hoá Darwin (Nhân chủng học; Triết học; ) [Vai trò: Lưu Hồng Khanh; Haberman, David L.; Wrighr, Peter Matthews; ] DDC: 128 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1481637. DURANT, WILL Câu chuyện triết học: Qua chân dung Platon, Aristote, Bacon, Kant, Spiroza, Voltaire, Spancer/ Will Durant; T.H sưu tầm.- Đà Nẵng: Nxb. Tổng hợp Đà Nẵng, 1994.- 376tr.; 19cm.. Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của các triết gia phương tây như Platon, Aristote... {Triết học; phương tây; tiết gia; tiểu sử; } |Triết học; phương tây; tiết gia; tiểu sử; | [Vai trò: Durant, Will; ] /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1534125. DURANT, WILL Câu chuyện triết học qua chân dung Platon, Aristote, Bacon, Kant Spinoza, Voltaire, Spencer/ Will Durant; T.H. sưu tầm.- QN-ĐN: Tổng hợp, 1994.- 376tr; 19cm. Tóm tắt: Quyển sách giới thiệu cuộc đời các nhà triết học, bối cảnh lịch sử, tư tưởng hình thành nên những học thuyết triết học {Triết học; tiểu sử nhà triết học; } |Triết học; tiểu sử nhà triết học; | [Vai trò: T.H.; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1595109. DURANT, WILL Triết học: Qua chân dung Platon, Arstote, Bacon, Kant, Spinoza,Voltare, Spencer/ Will Durant; T.H sưu tầm.- Quảng Nam - Đà Nẵng:.: Nxb Tổng hợp Quảng Nam Đà nẵng,, 1994.- 376tr.: ;; 19cm.. (Chân dung; Phương Tây; Triết học; ) DDC: 180 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1509679. KONÂYTRÚC Vĩnh biệt hạm đội. PlatônKrêtret. Tuyền tuyến. Maka Đubrava: kịch/ Konâytrúc; Đặng Trần Cần dịch.- H.: Văn học, 1975.- 343tr.; 19cm.. Tên sách ngoài bìa: Tuyển kịch (Kịch; Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Liên Xô; ] [Vai trò: Đặng Trần Cần; ] /Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
898846. STEVENSON, LESLIE Mười hai học thuyết về bản tính con người: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Platon, Aristoteles, Kitô giáo, Hồi giáo, Kant, Marx, Freud, Sartre, Darwin/ Leslie Stevenson, David L. Haberman, Peter Matthews Wright ; Lưu Hồng Khanh dịch.- Tái bản lần 3.- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 517tr.; 24cm. Tên sách tiếng Anh: Twelve theories of human nature ISBN: 9786043082036 Tóm tắt: Đưa ra một số thông tin, tư duy, biện luận, nghiệm sinh về các vấn đề thiết yếu của con người thông qua các truyền thống tôn giáo từ thời cổ đại đến hiện đại: Khổng giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo, Kitô giáo, Hồi giáo; thông qua các tư tưởng và trào lưu triết học Platon, Aristoteles, Kant, Marx, Sartre; tâm lý học Freud và học thuyết tiến hoá Darwin (Nhân chủng học; Triết học; ) [Vai trò: Haberman, David L.; Lưu Hồng Khanh; Wrighr, Peter Matthews; ] DDC: 128 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
913487. NGUYỄN THỊ QUYẾT Quan niệm của Platôn về nhà nước lý tưởng/ Nguyễn Thị Quyết.- Huế: Đại học Huế, 2019.- 118tr.; 21cm. ISBN: 9786049741364 Tóm tắt: Trình bày một cách khái quát bối cảnh lịch sử và những tiền đề lý luận cho sự ra đời quan niệm của Platôn về nhà nước lý tưởng. Phân tích những nội dung cơ bản trong quan niệm của Platôn về nhà nước lý tưởng và đưa ra một số nhận xét, đánh giá về quan niệm đó Plato; (Nhà nước; Quản điểm triết học; ) DDC: 184 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
969232. ĐINH NGỌC THẠCH Tác phẩm Nền cộng hoà của Platon thực chất và ý nghĩa lịch sử: Sách chuyên khảo/ Đinh Ngọc Thạch, Nguyễn Thị Thanh Thủy.- H.: Khoa học xã hội, 2017.- 199tr.; 21cm. Thư mục: tr. 193-199 ISBN: 9786049560910 Tóm tắt: Phân tích, làm sáng tỏ điều kiện, tiền đề, quá trình hình thành, nội dung và ý nghĩa lịch sử của tư tưởng chính trị Platon qua tác phẩm Nền cộng hòa, đồng thời rút ra những vấn đề thiết thực từ tác phẩm đối với đời sống chính trị đương đại (Tư tưởng chính trị; ) {Platon, 427-347 TCN, Nhà triết học, Hy Lạp; } |Platon, 427-347 TCN, Nhà triết học, Hy Lạp; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Thủy; ] DDC: 320.509495 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1213788. DURANT, WILL Câu chuyện triết học qua chân dung: Platon, Aristote, Bacon, Kant, Spinoza, Voltaire, Spencer/ Will Durant.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 287tr; 19cm. Tóm tắt: Câu chuyện về cuộc đời, sự nghiệp của một số nhà triết học phương Tây. Học thuyết và tác phẩm của họ là cơ sở quan trọng để hình thành triết học Macxit, họ có đóng góp lớn cho bước phát triển của triết học nhân loại {Phương Tây; Triết gia; Triết học; } |Phương Tây; Triết gia; Triết học; | /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240044. ANNAS, JULIA Platonic ethics old and new/ J. Annas.- Ithaca: Cornell univ., 1999.- viii, 195tr; 25cm.- (Cornell studies in classical philology; 57) Thư mục trong chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu về đạo đức triết học theo Platon. sự khác biệt giữa những giả thiết cổ điển và hiện đại về triết lí theo Platon {Platon; Triết học; Đại đức học; } |Platon; Triết học; Đại đức học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240577. IMBERT, CLAUDE Pour une histoire de la logique: Un héritage platonicien/ Claude Imbert.- Paris: Presses Univ. de France, 1999.- 302p.; 22cm.- (Coll. Sciences, Histoire, Société) Tóm tắt: Quan điểm lịch sử và hình thức hoá trong lôgic học; lịch sử triết học; lôgic toán học, mối liên quan về lịch sử số học và tính toán, di sản kế thừa từ Platon .. {Lí luận; Lôgic học; Lôgic toán; } |Lí luận; Lôgic học; Lôgic toán; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1277477. BRAHEV, V.S Russkij istornik S.F. Platonov - Uhenyj Pedagog. Helovek/ V.S. Brahev.- 2-e izd, isprav i dop.- SPb.: Nestor, 1997.- 261s; 19sm. Tóm tắt: Tập hợp những tư liệu, những bài viết về hoạt động khoa học, hoạt động sư phạm, hoạt động xã hội của nhà bác học Nga S.F. Platonov.(1860-1933) {Nga; Nhà bác học; Nhà giáo; Platonov, S.F.; Sự nghiệp; Tiểu sử; } |Nga; Nhà bác học; Nhà giáo; Platonov, S.F.; Sự nghiệp; Tiểu sử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335198. DURANT, WILL Câu chuyện triết học: Qua chân dung Platon, Aristote, Bacon, Kant, Spinoza Voltaire, Spencer/ Will Durant.- Đà Nẵng: Nxb Tổng hợp Quảng Nam-Đà Nẵng, 1994.- 376tr : ảnh chân dung; 19cm. Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của một số nhà triết học phương Tây có tên tuổi. Học thuyết và tác phẩm của họ đã là cơ sở hình thành triết học Mácxít như: Platon, Aristote, Bancon, Spinoza, Kant, Spencer {danh nhân; lịch sử triết học; triết học; } |danh nhân; lịch sử triết học; triết học; | /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339316. TARRANT, HAROLD Thrasyllan platonism/ Harold Tarrant.- Ithaca (N.Y): Cornell Univer. press, 1993.- x,260tr; 22cm. T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu về Thrasyllan - nhà thiên văn học của đế chế La Mã cổ xưa Tiberius, một nhân vật nổi tiếng trong việc phát triển chủ nghĩa Platon cổ; Những công trình nghiên cứu về triết học Platon của Thrasyllan {La Mã; Triết học; chủ nghĩa Platon; triết gia; } |La Mã; Triết học; chủ nghĩa Platon; triết gia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1409542. KÔNÂYTSÚC, A. Platôn Krêtsét: Kịch 3 hồi 5 cảnh/ A. Kônâytsúc ; Nguyễn Nam dịch.- H.: Văn học, 1961.- 94tr; 19cm. {Liên Xô; Văn học hiện đại; kịch nói; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; kịch nói; | [Vai trò: Nguyễn Nam; ] /Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |