1297326. GALISON, PETER Einstein's clocks, poincare's maps: Empires of time/ Peter Galison.- New York: W.W. Norton, 2003.- 389p.: Pic.; 21cm. Bibliogr. p.355-370 . - Ind. ISBN: 0393020010 Tóm tắt: Cuốn sách nghiên cứu lịch sử ra đời của những chiếc đồng hồ của Einstein hay những chiếc bản đồ của Poincare. Mô tả những sự kiện lịch sử từ các mức độ & các quan điểm thuận lợi, kết hợp giữa lịch sử, khoa hộc & sự tinh tế triết học (Khoa học; Lịch sử; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1720801. SEESAW 25: proceedings of the International Conference on the Seesaw Mechanism : Institut Henri Poincaré, Paris, 10-11 June 2004/ editors, J. Orloff, S. Lavignac & M. Cribier..- Singapore: World Scientific, 2005.- x, 280 p.: ill.; 24 cm.- (Series in high energy physics, cosmology and gravitation) ISBN: 9812561110 Tóm tắt: This volume reviews the progress of the Seesaw mechanism since its invention 25 years ago, as well as presents the recent theoretical developments in the understanding of the observed pattern in neutrino masses and mixings. Observable implications of the seesaw mechanism like leptogenesis or lepton flavor violation in supersymmetric theories are addressed, and the key aspects of the vast experimental program aimed at determining the neutrino parameters and properties are also reviewed. The book provides an up-to-date and in-depth perspective on neutrino masses. (Neutrinos; Nơtrino; ) |Vật lý nguyên tử; Congresses; Tài liệu hội nghị, hội thảo; Mass; Khối lượng; | [Vai trò: Lavignac, S.; Orloff, J.; ] DDC: 539.7215 /Price: 172 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1781743. O'SHEA, DONAL Giả thuyết Poincaré: Cuộc tìm kiếm hình dạng vũ trụ/ Donal O'Shea; Nguyễn Lương Quang, Vũ Khuê Tâm dịch... [và những người khác].- Hà Nội: Tri thức, 2012.- 446 tr.: hình; 21 cm. Có phụ lục Tóm tắt: Truy tìm lại lịch sử hình học, sự khám phá ra hình học Phi - Euclid cũng như sự khai sinh của topo học và hình học vi phân trải qua năm thiên niên kỉ... Đồng thời đề cập đến những khám phá, chiến tranh, các tổ chức khoa học, sự xuất hiện của các trường đại học nghiên cứu ở Đức và gần đây nhất là ở Mĩ (Toán học; Vũ trụ; ) |Hình học; Giả thuyết Poincaré; | [Vai trò: Nguyễn, Lương Quang; Phạm, Cao Tùng; Vũ, Khuê Tâm; ] DDC: 516 /Price: 95000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1756830. Einstein' s clocks, Poincaré's maps: Empires of time/ Peter Galison.- N.Y: Norton & Company, 2003.- 389tr.; 21cm. Những cái đồng hồ của Einstein, những cái bản đồ của Poincaré ISBN: 9780393020014 |Time; Relativity; Einstein; Poincaré; | DDC: 552.89 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
963092. O'SHEA, DONAL Giả thuyết Poincaré: Cuộc tìm kiếm hình dạng vũ trụ/ Donal O'Shea ; Dịch: Nguyễn Lương Quang....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tri thức, 2017.- 446tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm. Tên sách tiếng Anh: The Poincaré conjecture : In the search of the shape of the universe ISBN: 9786049084003 Tóm tắt: Câu chuyện về toán học liên quan tới giả thuyết Poincaré và sự chứng minh giả thuyết. Đối tượng mà giả thuyết Poincaré hướng đến là trung tâm của tri kiến về chính bản thân chúng ta và về vũ trụ mà chúng ta đang sống như: Hình dạng trái đất, các thế giới có thể, hình học Euclid, trường phái phi Euclid, bài giảng tập sự của Bernhard Riemann, topo học, không gian nhiều chiều... (Topo đại số; Toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Lương Quang; Phạm Cao Tùng; Vũ Khuê Tâm; ] DDC: 514.2 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428534. SAMNÉ, GEORGE Raymond Poincaré: Politique et personnel de la 3e République/ George Samné ; Lettre-préf. de Edouard Herriot.- Paris: Ed. "Les Oeuvres représentations", 1933.- 394p. : 1 portr., 104 phot.; 23cm. Tóm tắt: Tiểu sử, sự nghiệp chính trị, chính sách của Raymond Poincaré. Ngoài viết về Poincaré, cuốn sách còn mô tả chân dung chính trị nhiều chính khách nổi tiếng của Pháp (Thiers, Gambetta, Jules Ferry...) và cho thấy đường lối đối nội và đối ngoại của nước Pháp thời Đệ tam cộng hòa (1871-1940) {Chính sách; Chính trị gia; Pháp; Sự nghiệp; Tiểu sử; } |Chính sách; Chính trị gia; Pháp; Sự nghiệp; Tiểu sử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |