1011284. PHẠM NGỌC LÂN Vật liệu polime phân huỷ sinh học/ Phạm Ngọc Lân.- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2015.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 95 ISBN: 9786049383038 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về hoá học và vật liệu polime phân huỷ sinh học; các loại polime phân huỷ sinh học nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp; các phương pháp thử nghiệm và ứng dụng của chúng (Phân huỷ sinh học; Vật liệu polime; ) DDC: 620.192 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366063. MEZENXEV, V.A. Thế giới polime/ V.A. Mezenxev ; Dịch: Lê Ngọc Khánh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 102tr; 21cm. Tóm tắt: Các loại vật liệu tổng hợp polime. Công nghệ sản xuất polime. Các ứng dụng của polime trong sản xuất và đời sống {Polime; kỹ thuật; sách tham khảo; ứng dụng; } |Polime; kỹ thuật; sách tham khảo; ứng dụng; | [Vai trò: Lê Ngọc Khánh; ] DDC: 547 /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1074748. BAILEY, GERRY Câu chuyện đồng tiền: Tiền xu, tiền giấy và tiền pôlime/ Gerry Bailey ; Minh hoạ: Mike Phillips ; Thuỳ Linh dịch.- H.: Kim Đồng, 2012.- 31tr.: ảnh, tranh màu; 24cm.- (Tiền tệ thật đơn giản) Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The story of money Tóm tắt: Kể về lịch sử của những công cụ dùng làm tiền và tiền vỏ ốc thời xưa, về những đồng xu bình dị và những xưởng đúc tiền đã làm ra chúng, ngoài ra còn nhắc đến sự ra đời của tiền giấy sau này; quá trình phát triển tới các loại tiền pôlime ngày nay và hướng tới một tương lai có thể tiền sẽ hoàn toàn biến mất (Khoa học thường thức; Lịch sử; Tiền tệ; ) [Vai trò: Thuỳ Linh; Phillips, Mike; ] DDC: 332.4 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1126733. Chuyên đề hoá học 12: Polime, vật liệu polime - hoá học và vấn đề kinh tế, xã hội, môi trường/ Lê Thanh Xuân.- H.: Giáo dục, 2009.- 95tr.; 24cm. (Bài tập; Hoá học; Lớp 12; Polime; ) [Vai trò: Lê Thanh Xuân; ] DDC: 547.0076 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1642557. NGÔ, NGỌC AN Luyện giải trắc nghiệm hóa học trung học phổ thông: chuyên đề cacbohiđrat, amino axit, polime và vật liệu polime, nhận biết một số chất vô cơ và chuẩn độ dung dịch, hóa học và vấn đề môi trường/ Ngô Ngọc An.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2011.- 163 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp một số lượng thật dồi dào các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đa dạng, tổng hợp, giúp các học sinh ôn tập sau mỗi phần. (Chemistry; Hóa học; ) |Bài tập hóa học; Giáo dục phổ thông; Study and teaching (Secondary); Dạy và học (Trung học); | DDC: 540.76 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670272. PHAN, TRƯỜNG PHIỆT Sản phẩm địa kỹ thuật polime và compozit trong xây dựng dân dụng, giao thông, thủy lợi/ Phan Trường Phiệt.- Hà Nội: Xây dựng, 2007.- 436 tr.: minh hoạ, sơ đồ; 27 cm. Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 430-432) Tóm tắt: Cuốn sách này nhằm chuyển tải những kiến thức, những kinh nghiệm thiết kế các công trình có sử dụng sản phẩm polime địa kỹ thuật và sản phẩm compozit địa kỹ thuật, đặc biệt các công trình đất có cốt và các giải pháp xử lý nền đất mềm yếu bằng vải kỹ thuật và bấc thoát nước compozit (Building materials; Plastics in building; Polymers; Nhựa trong xây dựng; Polime; ) |Vải địa kỹ thuật; Địa kỹ thuật; | DDC: 691.92 /Price: 76000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716235. DEFFIEUX, A. Macromolecular symposia 226: Polimer chemistry, reactions and processes/ A. Deffieux, C. Pichot and F. Candau.- Weinheim (Germany): Wiley-VCH Verlag HmbH, 2005.- 302 p.; 24 cm. ISBN: 352731329X Tóm tắt: Papers related to key invited lectures given at the World Polymer Congress "Macro 2004", covering polycondensation, polyaddition, chain polymerization, catalytic polymerization, functionalization, as well as polymer preparation in dispersed and unconventional media. (Macromolecules; Polymerization; Polymers; ) |Hợp chất phân tử; Phân tử; Polime; Congresses; Congresses; Congresses; | DDC: 547.7 /Price: 3199000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730852. MATSUZAKI, KEI NMR spectroscopy and stereoregularity of polimers/ Kei Matsuzaki, Toshiyuki Uryu, Tetsuo Asakura.- 1st.- Tokyo: Japan Scientific Societies Press, 1996.- 275p.; 23cm. (NMR spectroscopy; Stereoregularity of polimers; ) |Kỹ nghệ sản xuất; | [Vai trò: Asakura, Tetsuo; Uryu, Toshiyuki; ] DDC: 620.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674916. G V VINOGRADOV Rheology of polimers: Viscoelasticity and flow of polimers/ G V Vinogradov.- Moskva: Mir, 1980; 467p.. (polimers; ) |Hợp chất cao phân tử; Pôlime; | DDC: 547.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1782436. PHAN, TRƯỜNG PHIỆT Sản phẩm địa kỹ thuật polime và compozít trong xây dựng dân dụng, giao thông, thủy lợi/ Phan Trường Phiệt.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2012.- 436 tr.: hình ảnh, bảng; 27 cm. Tài liệu tham khảo tr. 430-432 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, kinh nghiệm thiết kế các công trình có sử dụng các sản phẩm polime địa kỹ thuật và sản phẩm compozít địa kỹ thuật, đặc biệt là các công trình đất có cốt và các giải pháp xử lý nền đất mềm yếu bằng vải địa kỹ thuật và bấc thoát nước compozít (Sản phẩm; Vật liệu; Xây dựng; ) |Địa kỹ thuật; Polime; Compozít; | DDC: 691 /Price: 139000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1507595. MEZENXEV, V.A. Thế giới polime/ V.A. Mezenxev ; Dịch: Lê Ngọc Khánh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 102tr.; 21cm. Tóm tắt: Các loại vật liệu tổng hợp polime. Công nghệ sản xuất polime. Các ứng dụng của polime trong sản xuất và đời sống {Polime; kỹ thuật; sách tham khảo; ứng dụng; } |Polime; kỹ thuật; sách tham khảo; ứng dụng; | [Vai trò: Lê Ngọc Khánh; Mezenxev, V.A.; ] /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
830746. 5 ngày chinh phục Polime & vật liệu polime/ Phạm Thắng.- H.: Dân trí, 2023.- 76 tr.: bảng; 27 cm.- (Tôi yêu Hoá học) ISBN: 9786043047400 (Hoá hữu cơ; Polime; Trung học phổ thông; Vật liệu polime; ) [Vai trò: Phạm Thắng; ] DDC: 547.7 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1096904. Luyện giải trắc nghiệm hoá học trung học phổ thông: Chuyên đề cacbonhiđrat, amino axit, polime và vật liệu polime/ Ngô Ngọc An.- H.: Giáo dục, 2011.- 163tr.: bảng; 24cm. (Bài tập; Hoá học; Phổ thông trung học; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Ngô Ngọc An; ] DDC: 546.076 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1090739. LÊ QUỐC MINH Vật liệu polime công nghệ cao/ Lê Quốc Minh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2011.- 175tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 175 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về tổng hợp, cấu tạo, đặc tính, gia công và tiềm năng ứng dụng của vật liệu polime công nghệ cao (Polime; Sản xuất; Vật liệu; ) DDC: 668.9 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177401. NGUYỄN VĂN KHÔI Polime ưa nước hoá học và ứng dụng/ Nguyễn Văn Khôi.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2007.- 328tr.; 24cm. Đầu bìa tên sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục sau mỗi chương Tóm tắt: Trình bày các thuộc tính vật lí và hoá học của các chất poly, polyacrylamit, polyetylen oxit, polyviuyl ancol, polyunyloyrroliclon. Cấu trúc và tính chất của tinh bột... (Hoá học; Polime; Ứng dụng; ) DDC: 547 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240861. FOMIN, V. M. Uprohnenie metalliheskix, polimernyx i êlastomernyx materialov ul'tradispersnymi porođkami lpazmoximiheskogo sinteza/ Pod. red. V. M. Fomin.- Novosibisk: Nauka, 1999.- 295s; 21sm.- (Nizkotemperaturnaă plazma; T. 14) Tóm tắt: Đề cập một cách tổng thể các kết quả nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm về ảnh hưởng của bột siêu tán sắc đối với thuộc tính các vật liệu kim loại, polime và elactone. Mô tả quy trình công nghệ từ việc chuẩn bị đến quá trình đưa các chất siêu tán sắc vào hỗn hợp nung chảy. Sự biến đổi nhiệt độ của quá trình tương tác giữa chúng với kim loại lỏng {Elactine; Kim loại; Luyện kim; Polime; Vi luyện kim loại; } |Elactine; Kim loại; Luyện kim; Polime; Vi luyện kim loại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373046. CEAUSESCU, ELENA Polimerizarea stereospecifică a izoprenului/ Elena Ceausescu.- Bucuresti: Ed. Academiei Republich socialiste România, 1979.- 297tr : ảnh; 24cm. Thư mục cuối sách. - Bảng tra /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1365026. Polimer blends. Vol.2/ Ed. by D. R. Paul and Seymonr Newman.- New York6cSan Francisko: Academic Press, 1978.- XV, 435tr : minh hoạ; 24cm. Thư mục. - Bảng tra Tóm tắt: Cấu tạo hoá học của các hợp chất polyme: sự thấm qua giữa các mạng lưới polyme, sự tác động bề mặt đối với hợp chất polyme, sự thay đổi tính đàn hồi của các chất dẻo và hiện tượng bẻ gẫy của các hợp chất polyme. Các ứng dụng chế tạo hợp chất polyme với các chất khác và các ứng dụng chế tạo hợp chất polyme trong sinh hoạt, sản xuất {Hoá học; Hợp chất polyme; } |Hoá học; Hợp chất polyme; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |