974611. Nutritional modulators of pain in the aging population/ G. S. Sengar, R. Deb, S. Chakraborty... ; Ed.: Ronald Ross Watson, Sherma Zibadi.- London: Elsevier/Academic Press, 2017.- xv, 298 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 293-298 ISBN: 9780128051863 (Dinh dưỡng; Đau; Điều trị; ) [Vai trò: Chakraborty, S.; Deb, R.; Mondal, K.; Sengar, G. S.; Venkatasan, B.; Watson, Ronald Ross; Zibadi, Sherma; ] DDC: 616.0472 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177244. The global family planning revolution: Three decades of population policies and programs/ Ed.: Warren C. Robinson, John A. Ross.- Washington, DC.: The World Bank, 2007.- xviii, 470 p.; 26 cm. Includes twenty-three case studies Bibliogr. at the end of chapter . - Ind. ISBN: 9780821369517 Tóm tắt: Nghiên cứu các chương trình về dân số và kế hoạch hoá gia đình của các nước đang phát triển ở khu vực: Trung Đông, Bắc Phi, châu Âu và Trung Á, châu Mỹ Latinh và vùng Caribê, Đông Á và vùng Thái Bình Dương, Nam Á và vùng cận sa mạc Châu Phi. Kinh nghiệm và những bài học cho tương lai. (Chính sách; Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Nước đang phát triển; Tránh thai; ) [Vai trò: Robinson, Warren C.; Ross, John A.; ] DDC: 363.909172 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1216743. Consumption, population, and sustainability: Perspectives from science and religion/ Ed.: Audrey R. Chapman, Rodney L. Petersen, Barbara Smith-Moran.- Washington, D.C.: Island press, 2000.- XI, 355p.; 23cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 155963748X(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Lịch sử tóm lược giữa khoa học & tín ngưỡng đối với vấn đề môi trường, đưa ra các ý kiến nhận định về sự đóng góp của công đồng tôn giáo đối với việc gìn giữ địa cầu, các đánh giá khoa học cơ bản về các số liệu & các tác động của con người đối với môi trường. Sự tiêu dùng, chính sách dân số & tác động với môi trường (Khoa học; Môi trường; Tín ngưỡng; Tôn giáo; ) [Vai trò: Petersen, Rodney L.; Smith-Moran, Barbara; ] DDC: 291.178366 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
902287. YOSHIKAWA HIROSHI Population and the Japanese economy: Longevity, innovation, and economic growth/ Yoshikawa Hiroshi ; Transl.: Charles Stewart.- 1st ed..- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2020.- 206 p.: ill.; 20 cm. ISBN: 9784866580562 (Kinh tế; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Stewart, Charles; ] DDC: 330.952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1131703. BASHIR, SAJITHA Mieux former la population active pour préparer l'avenir: La transformation de l'enseignement post-fondamental à Madagascar/ Sajitha Bashir.- Washington, DC.: Banque mondiale, 2009.- XXI, 139 p.: fig.; 25 cm.- (Document de travail de la banque mondiale. Série: Le développement humain en Afrique) Banque Mondiale. Département pour le Développement Humain de la région Afrique Bibliogr.: p.137-139 ISBN: 9780821378205 Tóm tắt: Báo cáo của Phòng Phát triển nhân lực khu vực châu Phi của Ngân hàng thế giới (WB) về chương trình giáo dục ở Madagascar, nhằm thúc đẩy một chiến lược phát triển để đạt được các mục tiêu đã đặt ra trong chương trình "Kế hoạch hành động Madagascar" của WB. Trong đó, Chính phủ Madagascar công bố cơ cấu lại hệ thống giáo dục, hoàn tất kế hoạch cải cách giáo dục cơ bản, bao gồm 7 năm giáo dục tiểu học và 3 năm cơ bản tiếp theo; đồng thời, Chính phủ cũng nêu phương hướng chuẩn bị một chiến lược cho giáo dục hậu cơ sở nhằm nâng cáo chất lượng nguồn nhân lực phục vụ cho việc phát triển trong tương lai. (Giáo dục; ) [Madagascar; ] DDC: 370.9691 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1142526. ENGELMAN, ROBERT More: Population, nature, and what women want/ Robert Engelman.- Washington...: Island Press, 2008.- xiv, 303 p.; 23 cm. Bibliogr.: p. 267-286. - Ind.: p. 287-303 ISBN: 9781597268226 (Dân số; Gia tăng; Phụ nữ; Thái độ; ) DDC: 304.62 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297912. Concepts of population health/ Lu Ann Aday, Ronald M. Anderson, Peter J. Fos...- New Jersey: University of Phoenix, 2003.- VIII, 314 p.: fig.; 23 cm.- (HCS / 535) Bibliogr. p. 305-314 . - Ind. ISBN: 0471432938 Tóm tắt: Đây là dạng giáo trình chi tiết về cách thức nhìn nhận những vấn đề sức khỏe dân số. Các chương đều nêu đại cương và những mục tiêu cụ thể mà độc giả (người học) cần nắm bắt; vai trò truyền thống của quản lý sức khỏe dân số; bệnh dịch học; cải cách y tế chăm sóc sức khỏe; các khái niệm trong đo đếm chỉ số tính toán; thiết kế khảo sát dân số; khám lâm sàng trong sức khỏe dân số; mô tả dân số; phân tích kinh tế về sức khỏe dân số, trong đó nêu ra cách thức thực hiện bệnh dịch học ứng dụng và vai trò quan trọng của phòng ngừa. Sách có nhiều bảng biểu thống kê chỉ dẫn tỉ mỉ cách phân tích kết hợp chỉ số. (Dân số; Sức khoẻ; Xã hội; Điều tra; ) DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1242421. GREEN, LAWRENCE W. Community and population health/ Lawrence W. Green, Ottoson, Judith M..- 8th ed.- Boston, ...: McGraw-Hill, 1999.- xvi, 759 p.: ill.; 25 cm. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 9780815125426 Tóm tắt: Cơ sở của cộng đồng và sức khoẻ dân số: Hệ sinh thái cộng đồng, đa dạng dân số, nhân khẩu học, dịch tễ học, hành vi con người, cộng đồng và giáo dục sức khoẻ dân số qua tuổi sống. Khuyến khích cộng đồng và sức khoẻ dân số. Bảo vệ sức khoẻ môi trường. Tổ chức về sức khoẻ, tài nguyên và hệ thống dịch vụ chăm sóc sức khoẻ cộng đồng ở Mỹ. (Chăm sóc sức khoẻ; Cộng đồng; Dân số; Sức khoẻ cộng đồng; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Ottoson, Judith M.; ] DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1028632. KRICKEBERG, KLAUS Khoa học dân số và y tế công cộng= Population science and public health : Sách song ngữ Việt và Anh/ Klaus Krickeberg, Trần Trọng Khuê, Nguyễn Đức Thanh ; B.s.: Klaus Krickeberg... ; Dịch: Klaus Krickeberg, Trần Thị Hương.- H.: Y học, 2014.- 146tr.: ảnh, bảng; 27cm. Tuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộng Thư mục: tr. 69. - Phụ lục: tr. 70-71 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786046604358 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về dân số và y tế công cộng, tình trạng dân số tại một thời điểm, động lực dân số, cách tính toán các chỉ số nhân khẩu học và vai trò của dân số học trong y tế công cộng (Dân số; Y tế công cộng; ) [Vai trò: Krickeberg, Klaus; Nguyễn Văn Sơn; Nguyễn Đức Thanh; Phan Vũ Diễm Hằng; Trần Thị Hương; Trần Trọng Khuê; ] DDC: 304.6 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1115940. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ= The 2009 Vietnam population and housing census: Completed results.- H.: Thống kê, 2010.- 896tr.: bảng; 29cm. ĐTTS ghi: Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương Phụ lục: tr. 883-894 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Gồm 16 biểu tổng hợp, trình bày các kết quả chủ yếu nhất của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 theo các cấp hành chính (Dân số; Nhà ở; Số liệu thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.602 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292901. Metapopulations and wildlife conservation/ Ed.: Dale R. McCullough.- 3rd ed.- Washington DC.,...: Island Press, 1996.- x, 429 p.: fig.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 155963457X(cloth) Tóm tắt: Tập hợp các bài báo cáo tại hội thảo về một số vấn đề như: sự thay đổ về số lượng của một số loài động vật hoang dã và động vật có vú. Sự phát triển của động vật hoang dã trong môi trường và công tác bảo tồn các loài động vật này. Nghiên cứu về mật độ một số loài động vật ở một số nước, khu vực và việc bảo tồn chúng ở các nước (Bảo tồn; Động vật có vú; Động vật hoang dã; ) [Vai trò: McCullough, Dale R.; ] DDC: 599.052 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373406. Population.- Canbrra: Division of national Mapping, 1980.- 21tr : ảnh, bản đồ; 42cm.- (Atlas of Australian resources ; 3rd series, Vol. 2) Thư mục: tr. 21 Tóm tắt: Giới thiệu bằng bản dân số ở Uc năm 1976. Sự phân bố dân cư: các thành phố chính, tập trung đến 2/3 dân số. Tình hình người nhập cư vào Uc {dân số; úc; } |dân số; úc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640856. Các dân tộc Việt NamPhân tích các chỉ tiêu chính từ tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009 = Ethnic groups in Vietnam : An analysis of key indicators from the 2009 Vietnam population and housing census/ Quỹ dân số liên hợp quốc gia Việt Nam(UNFPA).- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2011.- 56 tr.: minh họa; 20 cm. Tóm tắt: Cuốn sách phân tích các chỉ số khác nhau theo các dân tộc bao gồm: cấu trúc tuổi, giới tính và hôn nhân, mức sinh và mức chết , trình độ học vấn và chuyên môn kỹ thuật được rút ra từ ấn phẩm Tổng điều dân số và nhà ở Việt Nam 2009, bao gồm cả kết quả toàn bộ, kết quả chủ yếu, các chuyên khảo của cuộc điều tra dân số năm 2009. Các chỉ tiêu còn lại được tổng hợp và tính toán từ dữ liệu gốc. (Ethnic groups; Population; Dân số; Nhóm dân tộc; ) |Sắc tộc; Điều tra dân số; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 305.800959 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640926. Ethnic groups in Vietnam: An analysis of key indicators from the 2009 Vietnam population and housing census/ United Nations Population Fund in Vietnam (UNFPA).- Ha Noi: Giao thông vận tải, 2011.- 62 p.: ill.; 20 cm. Tóm tắt: The booklet analyses various indicators including age profiles, sex and marriage patterns; total fertility and mortality rates; levels of educational attainment and technical training, each by ethnicity withdrawing from publications generated from the 2009 Viet Nam Population and Housing Census, including the Completed Results, Major Findings1 and a series of the 2009 census monographs. Other indicators have been aggregated and calculated from the original data. (Ethnic groups; Population; Dân số; Nhóm dân tộc; ) |Sắc tộc; Điều tra dân số; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 305.800959 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638166. Già hóa dân số và người cao tuổi ở Việt NamThực trạng, dự báo và một số khuyến nghị chính sách = The aging population in Vietnam : Curent status, prognosis, and possible policy resonses/ Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc tại Việt Nam (UNFPA Vietnam).- Ha Noi: UNFPA Vietnam, 2011.- 61 tr.: minh họa màu; 26 cm. Tóm tắt: Bài báo cáo này nhằm mục tiêu cung cấp những thông tin và phân tích kỹ lưỡng, toàn diện về các vấn đề có liên quan đến già hoá dân số cũng như những gợi ý chính sách giải quyết vấn đề già hoá dân số trong tương lai. (Population aging; Già hoá dân hoá; ) |Dân số; Người cao tuổi; Vietnam; | DDC: 304.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638188. Người khuyết tật ở Việt NamMột số kết quả chủ yếu từ tổng điều tra dân số và nhà nuớc Việt Nam 2009 = People with disabilities in Vietnam : Key finding from the 2009 Vietnam population and housing census/ Quỹ dân số liên hợp quốc gia tại Việt Nam (UNFPA).- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2011.- 69 tr.: minh họa; 20 cm. Tóm tắt: Tài liệu này nhằm đưa ra một bức tranh kinh tế-xã hội sơ bộ về người khuyết tật ở Việt Nam dựa trên phân tích số liệu mẫu 15% của TĐTDS 2009.5 Các mục tiêu cụ thể bao gồm: (1) Đưa ra một bức tranh chung về tỷ lệ người khuyết tật ở Việt Nam; (2) Đưa ra một số đặc trưng nhân khẩu và kinh tế-xã hội cơ bản của người khuyết tật và so sánh với các đặc trưng của nhóm người không khuyết tật; (3) Đưa ra các gợi ý chính sách có liên quan đến người khuyết tật dựa trên các kết quả phân tích. (Disabilities; People with disabilities; Khuyết tật; Người khuyết tật; ) |Hòa nhập cộng đồng; Điều kiện sống; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 362.409597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640972. People with disabilities in Vietnam: Key findings from the 2009 Vietnam population and housing census/ United Nations Population Fund in Vietnam (UNFPA).- Ha Noi: Giao thông Vận tải, 2011.- 68 p.: ill.; 20 cm. Tóm tắt: Tập sách này nhằm mục đích cung cấp một hồ sơ kinh tế - xã hội ngắn gọn về tình trạng khuyết tật tại Việt Nam dựa trên mẫu 15% của dân số năm 2009 Việt Nam dữ liệu điều tra dân số và nhà ở. The specific objectives of this booklet are to (1) Provide a general picture of disability prevalence in Viet Nam; (2) Highlight the main demographic and socio-economic characteristics of PWD in comparison to that of persons without disabilities; (3) Provide disability-related policy implications. Các mục tiêu cụ thể của tập sách này là (1) Cung cấp một bức tranh chung về tỷ lệ khuyết tật ở Việt Nam (2) Chọn nhân khẩu học và kinh tế - xã hội đặc điểm chính của người tàn tật so với người không khuyết tật (3) Cung cấp khuyết tật hàm ý chính sách liên quan đến. (Disabilities; People with disabilities; Khuyết tật; Người khuyết tật; ) |Hòa nhập cộng đồng; Điều kiện sống; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 362.409597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1603615. Population and housing census 2009: Household housing conditions and some policy recommendations/ Tổng cục thống kê nước CHXHCN Việt Nam.- H.: Tổng cục thống kê, 2011.- 24 tr.: Bảng; 20 cm.. (Dân số; Nhà ở; ) |Số liệu thống kê; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 304.602 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1603648. Population and housing census 2009: Key findings and policy recommendations/ Tổng cục thống kê nước CHXHCN Việt Nam.- H.: Tổng cục thống kê, 2011.- 28 tr.: Bảng; 20 cm.. (Dân số; Nhà ở; ) |Số liệu thống kê; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 304.602 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1603614. Population projection for Vietnam: Key indicators/ Tổng cục thống kê nước CHXHCN Việt Nam.- H.: Tổng cục thống kê, 2011.- 28 tr.: Bảng; 20 cm.. (Dân số; Nhà ở; ) |Số liệu thống kê; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 304.602 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |