1732266. The global strategy for prevention and control of H5N1 highly pathogenic avian influenza/ FAO.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2007.- xiii, 39 p.; 25 cm. ISBN: 9789251057339 (Avian influenza; Avian influenza; Disease management.; ) |Quản lý dịch bệnh H5N1; Prevention.; x; | DDC: 614.518 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687105. FAO Manual on the application of the HACCP system in mycotoxin prevention and control: FAO/IAEA training and reference centre for food and pesticide control.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 113p- (FAO food and nutrition paper; No.73) (food pollution; food; ) |Sức khỏe cộng đồng; Vệ sinh thực phẩm; product safety; | DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651061. FAO FAO animal production and health paper; No.133: Prevention and control of transboundary animal diseases: Report of the FAO Expert Consultation on the Emergency Prevention System (EMPRES) for Transboundary Animal and Plant Pests and Diseases (Livestock Diseases Programme) including the Blueprint for Global Rinderpest Eradiacation, Rome, Italy, 24-26 July 1996/ FAO.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 1997; 121p.. ISBN: ISSN02546019 Tóm tắt: The book discusses effective prevention and progressive control of plant and animal diseases, including especially those which are of transboundary nature, such as rinderpest, cattle tick, foot and mouth disease and desert locust (veterinary medicine; ) |Chăn nuôi gia cầm; Chăn nuôi gia súc; | DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676618. EIFAC EIFAC technical paper N.51: Report of the EIFAC working party on prevention and control of bird predation in aquaculture and fisheries operations/ EIFAC, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1989; 79p.. EIFAC: European Inland Fisheries Advisory Commission ISBN: 9251027528 (fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Bảo vệ cá nuôi; Nuôi cá; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683828. FLAINE C DUBAY Infection: prevention and control/ Flaine C Dubay, Rebad Grubb.- Saint Louis: The C.V.Mosby Co, 1978; 179p.. (hospitals - health promotion services; ) |Dịch tễ học; | [Vai trò: Rebad Grubb; ] DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
826594. Một số thông tin về công tác phòng, chống ma tuý ở Việt Nam năm 2022= Some information on drug prevention and control in Vietnam in 2022/ B.s.: Hoàng Tâm Hiếu (ch.b.), Trần Thị Huyền, Phan Ngọc Cầm, Nguyễn Thị Ngọc Lan.- H.: Công an nhân dân, 2023.- 103 tr.: ảnh màu; 27 cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047262571 Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết về công tác phòng, chống ma tuý ở Việt Nam năm 2022 về: Tình hình tội phạm và tệ nạn ma tuý năm 2022 - một năm nhìn lại; kết quả nổi bật sau một năm triển khai Luật Phòng, chống ma tuý; công tác cai nghiện ở Việt Nam năm 2022... (Ma tuý; Phòng chống; Tệ nạn xã hội; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Tâm Hiếu; Nguyễn Thị Ngọc Lan; Phan Ngọc Cầm; Trần Thị Huyền; ] DDC: 362.29309597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
854601. Mệnh lệnh từ trái timTuổi trẻ Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 = Heart's commands : Ho Chi Minh city's youth participating in COVID-19 prevention and control activities/ Trương Minh Tước Nguyên, Trịnh Thị Hiền Trân, Lê Đức Đạt... ; Dịch: Mai Kim Tuyền, Thái Nguyễn Đăng Khoa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 301 tr.: ảnh màu; 23x25 cm. ĐTTS ghi: Thành phố Hồ Chí Minh Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786041214187 Tóm tắt: Gồm những hình ảnh, bài viết về tình hình dịch Covid-19 tại Việt Nam và Thành phố Hồ Chí Minh, tái hiện hoạt động của tuổi trẻ Thành phố Hồ Chí Minh từ hoạt động chăm lo cho thiếu nhi, học sinh, hỗ trợ cho thanh niên, công nhân thành phố, người dân có hoàn cảnh khó khăn, lực lượng y tế, tuyến đầu chống dịch (Hoạt động; Phòng chống; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ] {COVID-19; } |COVID-19; | [Vai trò: Lê Đức Đạt; Mai Kim Tuyền; Mai Kim Tuyền; Nguyễn Thị Hoàng Yến; Thái Nguyễn Đăng Khoa; Trương Minh Tước Nguyên; Trịnh Thị Hiền Trân; ] DDC: 324.25970140959779 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
916255. LƯU MINH CHÂU Truyền thông nguy cơ phòng, chống dịch bệnh và tình huống khẩn cấp= Risk communication for prevention and control communicated diseases and acute public health events/ Lưu Minh Châu.- H.: Y học, 2019.- 175tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục trong chính văn Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786046636779 Tóm tắt: Trình bày những thách thức, nguyên tắc, vai trò, mục đích và thành tố trong hoạt động truyền thông nguy cơ trong quá trình xây dựng kế hoạch và triển khai hoạt động phòng chống dịch bệnh mới (Bệnh dịch; Phòng chống; Truyền thông; ) {Truyền thông y tế; } |Truyền thông y tế; | DDC: 616.9232 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1006133. Joint annual health review 2014: Strengthening prevention and control of non-communicable disease/ Compile: Nguyen Hoang Long, Tran Van Tien, Sarah Bales....- H.: Medical Publishing House, 2015.- 327 p.: ill.; 30 cm. At head of title: Vietnam Ministry of Health; Health Partnership Group App.: p. 308-316. - Bibliogr.: p. 317-327 ISBN: 9786046611462 (Bệnh không lây; Phòng chống; Y tế; ) [Vai trò: Bales, Sarah; Nguyen Hoang Long; Pham Trong Thanh; Tran Khanh Toan; Tran Van Tien; ] DDC: 614.59 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1060740. Air pollution prevention and control: Bioreactors and bioenergy/ Ed.: Christian Kennes, María C. Veiga.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2013.- xx, 549 p.; 24 cm. Bibliogr. in the text. - Ind.: p. 545-549 ISBN: 9781119943310 (Kiểm soát; Năng lượng sinh học; Ô nhiễm không khí; ) [Vai trò: Kennes, Christian; Veiga, María C.; ] DDC: 628.536 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1070292. Prevention and control of noncommunicable diseases: Guidelines for primary health care in low resource settings.- Geneva: World Health Organization, 2012.- 68 p.: tab.; 25 cm. ISBN: 9789241548397 (Bệnh không lây; Bệnh phổi; Chăm sóc sức khoẻ; Chẩn đoán; Hen suyễn; ) DDC: 616 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1095359. Chiến lược quốc gia phòng, chống và kiểm soát ma tuý ở Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030= National strategy on drug prevention and control in Vietnam till 2020 and a vision to 2030.- H.: Nxb. Hà Nội, 2011.- 46tr.; 21cm. ĐTTS ghi: UNODC ; Bộ Công an Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu chương trình hành động của quốc gia về phòng chống và kiểm soát ma tuý đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và quyết định phê duyệt của Thủ tướng chính phủ (Kiểm soát; Ma tuý; Phòng chống; ) [Việt Nam; ] DDC: 363.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154707. Regional strategic action plan for the prevention and control of sexually transmitted infections: 2008-2012.- Manila: World Health Organization, 2008.- 63 p.: ill.fig., phot.; 26 cm. Includes bibliographical references ISBN: 9789290613237 Tóm tắt: Hội thảo bàn về kế hoạch phòng ngừa và kiểm soát các bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục được tổ chức tại Manila với 18 quốc gia trong khu vực Tây Thái Bình dương tham dự. Những thành công trong việc hướng dẫn sử dụng bao cao su, quan hệ tình dục an toàn. Đánh giá và đưa ra những kế hoạch và chiến dịch quản lý và phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục. Cung cấp các con số, và những kế hoạch cụ thể trong việc quản lý và phòng ngừa các bệnh này (Bệnh truyền nhiễm; Phòng ngừa; Quản lí; Tình dục; ) [Tây Thái Bình Dương; ] DDC: 616.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177452. Global surveillance, prevention and control of chronic respiratory diseases: A comprehensive approach/ Ed.: Jean Bousquet, Nikolai Khaltaev.- Geneva: World Health Oganization, 2007.- vii, 146 p.: m., fig.; 30 cm. Bibliogr. at the end of the book - Ind. ISBN: 9789241563468 Tóm tắt: Nghiên cứu vè bệnh mạn tính đường hô hấp, nguyên nhân gây bệnh, ảnh hưởng bệnh tới môi trường toàn cầu. Những yếu tố rủi ro và phương pháp điều trị, ngăn ngừa và kiểm soát dịch bệnh đường hô hấp (Bệnh hệ hô hấp; Kiểm soát; Phòng chống; ) [Vai trò: Bousquet, Jean; Khaltaev, Nikolai; ] DDC: 616.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194165. Tuberculosis and air travel: Guidelines for prevention and control.- 2nd ed.- Geneva: WHO, 2006.- ix, 33 p.; 23 cm. At head of title: WHO/HTM/TB/2006.363 ISBN: 9241546980 Tóm tắt: Những thông tin sơ lược về bệnh lao phổi và những nguy cơ lây nhiễm bệnh trên máy bay. Hướng dẫn thực hành của WHO dành cho các nhân viên y tế công và các hãng du lịch nhằm kiểm soát và ngăn chặn sự lây lan bệnh này bằng đường du lịch hàng không (Du lịch; Hàng không; Kiểm soát; Lao phổi; Phòng bệnh; ) DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1234402. Cardiovascular disease prevention and control: Translating evidence into action.- Geneva: WHO, 2005.- 39p.: m.; 25cm. Bibliogr. p.30 ISBN: 9241593253 Tóm tắt: Giới thiệu 10 nước mà WHO có dự án cho việc ngăn ngừa và kiểm soát các bệnh về tim mạch. Phân tích các trường hợp mắc bệnh về tim mạch ở các nước này. Việc sử dụng thuốc cho các bệnh nhân tim mạch. Phương pháp đo lượng đường và cholesterol trong máu. Những lời khuyên về cách sống dành cho các bệnh nhân mắc các bệnh tim mạch ... (Bệnh tim mạch; Dự án; Phòng bệnh; Điều trị; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1259720. Chiến lược quốc gia phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020= The national strategy on HIV/AIDS prevention and control in Vietnam till 2010 with a vision to 2020 : Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ - TTg ngày 17/3/2004.- H.: Y học, 2004.- 189tr.: bảng; 20cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban Quốc gia Phòng chống AIDS và Phòng chống tệ nạn ma tuý, mại dâm Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu quyết định của thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS ở Việt Nam đến năm 2010. Căn cứ xây dựng chiến lược, quan điểm chỉ đạo, giải pháp thực hiện trong phòng chống HIV/AIDS (AIDS; Chiến lược; Phòng chống; ) [Việt Nam; ] DDC: 362.196 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1259060. Proceedings of the 2nd Vietnam - Laos - Cambodia Symposium on Prevention and Control of Emerging and Reemerging Communicable Diseases: 20-21 July 2004, Nihe, Hanoi, Vietnam/ Hoàng Thuỷ Long, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Phạm Ngọc Dinh....- H.: Vietnam Nationnal Universitity Publishers, 2004.- 252tr.: minh hoạ; 27cm. Tóm tắt: Tập hợp những bài viết chuyên đề về cách phòng tránh và kiểm soát sự lây lan bệnh tật của 3 nước Việt Nam- Lào- Campuchia như: bệnh SARS, cúm gà(virut H5N1), nhiễm virut viêm gan B và C, dịch tả, thương hàn, AIDS, bệnh kí sinh... (Bệnh truyền nhiễm; Phòng bệnh; ) [Campuchia; Lào; Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thuỷ Long; Hoàng Văn Tân; Lê Hồng Phong; Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Phạm Ngọc Dinh; ] DDC: 616.9 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296149. Severe acute respiratory syndrome (SARS): Epidemilogy, clinical aspects, treatment, prevention and control/ Ed.: Trần Thị Trung Chiến, Nguyễn Văn Thương, Hoàng Thuỵ Long....- H.: The World Publishing House, 2003.- 207p.: ill.; 24 cm. At the tittle: Ministry of Health Tóm tắt: Tìm hiểu dịch tễ học, những biểu hiện lâm sàng và các phương pháp điều trị bệnh viêm đường hô hấp cấp (SARS). Đưa ra các biện pháp phòng bệnh, những hướng kiểm soát nó và những câu hỏi liên quan đến SARS (Chẩn đoán; Phòng bệnh; SARS; Y học; Điều trị; ) [Vai trò: Hoàng Thuỵ Long; Lê Đăng Hà; Nguyễn Văn Thương; Trần Thị Trung Chiến; Trịnh Quân Huấn; ] DDC: 616.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310520. Prevention and control of schistosomiasis and soil-transmitted helminthiasis.- Geneva: WHO, 2002.- 57tr; 24cm.- (WHO technical report series;912) Tóm tắt: Tập hợp báo cáo của các chuyên gia của WHO đánh giá tác hại của bệnh sám máng và các bệnh giun sán. Đưa ra một số biện pháp ngĂn chặn và kiểm soát các bệnh này (Bệnh sám máng; Giun sán; Kí sinh trùng; Phòng bệnh chữa bệnh; WHO; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |