1004647. NGUYỄN THANH PHONG Phương pháp định lượng trong quản lý kinh doanh và dự án xây dựng/ Nguyễn Thanh Phong (ch.b.), Lê Thanh Vân.- H.: Xây dựng, 2015.- 298tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 294 ISBN: 9786048214081 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản trong quản lý kinh doanh và xây dựng như: mô hình xây dựng tuyến tính và quy hoạch tuyến tính nguyên; các ứng dụng quy hoạch tuyến tính trong quản lý kinh doanh và xây dựng; bài toán vận tải, bài toán phân công và quy hoạch mạng; phương pháp đường găng CPM và phương pháp PERT; rút ngắn thời gian hoàn thành dự án có xét đến yếu tố chi phí; kiểm soát dự án bằng phương pháp PERT/COST và EVM (Dự án; Phương pháp định lượng; Quản lí kinh doanh; Xây dựng; ) [Vai trò: Lê Thanh Vân; ] DDC: 338.45690068 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1113763. THÀNH QUÂN ỨC Tam Quốc và những bí quyết trong quản lý kinh doanh: Dựa theo "Mưu kế Tam Quốc về quản lý kinh doanh" của tác giả Thành Quân Ức/ Thành Quân Ức ; Lê Quang Lâm biên dịch.- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 383tr.; 21cm. ISBN: 8935077024210 Tóm tắt: Phân tích các tích trong Tam Quốc, qua đó đúc kết được những kinh nghiệm quí giá của các bậc thầy Trung Quốc như Gia Cát Lượng vào quản lý kinh doanh cho các nhà quản lí kinh doanh ngày nay (Bí quyết; Kinh doanh; Quản lí; ) [Vai trò: Lê Quang Lâm; ] DDC: 650.1 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349101. Tổ chức và quản lý kinh doanh xuất nhập khẩu.- H.: Uy ban kế hoạch nhà nước, 1990.- 244tr; 19cm. Tóm tắt: Những chính sách lớn về kinh tế đối ngoại của Đảng và nhà nước. Giới thiệu nghiệp vụ chủ yếu trong công tác tổ chức và quản lý hoạt động xuất nhập khẩu của các đơn vị kinh doanh xuất nhập khẩu {Kinh tế đối ngoại; Quản lý kinh tế; Xuất khẩu; kinh doanh; nhập khẩu; } |Kinh tế đối ngoại; Quản lý kinh tế; Xuất khẩu; kinh doanh; nhập khẩu; | /Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288013. DUY CAO 250 nguyên lý quản lý kinh doanh nhà hàng/ Duy Cao ; Ng. dịch: Mỹ Nga, Trình Lư Sanh.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 431tr; 21cm. Tóm tắt: Qui tắc về công việc trù bị trước khi mở cửa hàng. Qui tắc trang trí một cửa hàng, làm thức đơn, bảo quản đồ dùng nhà văn,.. Quy tắc về các món ăn uống, tìm hiểu tâm lý khách hàng, quảng cáo.. {Kinh doanh; Nguyên lí; Nhà hàng; Quản lí; } |Kinh doanh; Nguyên lí; Nhà hàng; Quản lí; | [Vai trò: Mỹ Nga; Trình Lư Sanh; ] DDC: 647.95068 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1179052. Quy định mới về quản lý kinh doanh thuốc chữa bệnh và mỹ phẩm.- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 106tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu các quyết định, chỉ thị, thông tư về quản lí kinh doanh thuốc chữa bệnh và mỹ phẩm (Mĩ phẩm; Pháp luật; Qui định; Quản lí; Y tế; ) DDC: 344.59704 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1487220. VIỆT CHƯƠNG Vận dụng khoa nhân tướng học trong ứng xử và quản lý kinh doanh/ Việt Chương biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 1998.- 329tr.; 19cm.. Tóm tắt: Hệ thống hoá những kiến thức về nhân tướng học á đông từ xưa đến nay: cung cấp những hiểu biết, kinh nghiệm, sở đoản, sở trường cho những ai ham tìm tòi hiểu biết về các loại nhân diện, pháp tướng, lý tướng và ứng dụng của nhân tướng học trong việc quản lý, kinh doanh và trong muôn mặt đời thường của cuộc sống {Quản lý kinh doanh; nhân tướng học; ứng xử; } |Quản lý kinh doanh; nhân tướng học; ứng xử; | [Vai trò: Việt Chương; ] DDC: 158.1 /Price: 27.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1556328. Quy định mới về quản lý kinh doanh thuốc chữa bệnh và mỹ phẩm.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia, 2007.- 106tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số văn bản mới về quản lý kinh doanh thuốc chữa bệnh và mỹ phẩm {Dược phẩm; Luật Y tế; Luật pháp; Pháp luật; Việt Nam; } |Dược phẩm; Luật Y tế; Luật pháp; Pháp luật; Việt Nam; | DDC: 344.59704 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1641984. Phong cách quản lý kinh doanh hiện đại/ Trương Mỹ Ly, Song Kim dịch.- H.: Giao thông vận tải, 2004.- 339tr.; 19cm. Tóm tắt: Cách nhìn quản lý theo màu sắc; Quản lý các sắc màu của một công tác viên; Quyết định cách thích hợp dựa vào bản thân,người khác và hoàn cảnh; Hiểu rõ những sai lệch trong cách quản lý của mình; Cải thiện tám người quản lý |Kinh tế; Phương pháp quản lý; Quản lý kinh doanh; Quản lý kinh tế; | [Vai trò: Trương Mỹ Ly; ] DDC: 658 /Price: 43000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1119128. LÊ VĂN KIỂM Những bài toán tối ưu quản lý kinh doanh xây dựng/ Lê Văn Kiểm, Phạm Hồng Luân.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 168tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Gồm những loại bài toán vận tải, phân công, quy hoạch số nguyên, pha cắt vật liệu, kế hoạch sản xuất...và những bài toán ứng dụng trong quản lý kinh doanh xây dựng để đi đến những giải pháp hợp lý và kinh tế (Bài toán tối ưu; Kinh doanh; Kinh tế xây dựng; Quản lí; ) [Vai trò: Phạm Hồng Luân; ] DDC: 338.4076 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1166329. Nghệ thuật quản lý kinh doanh Harvard/ Nhóm DSC b.s..- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2007.- 438tr.; 21cm.- (Tinh hoa học viện Harvard) Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược học thuyết quản lý kinh doanh Harvard. Nội dung cơ bản và nguyên tắc quản lý kinh doanh Harvard. Chế độ, kỹ xảo, phong cách, nghệ thuật, sách lược và kế toán quản lý kinh doanh Harvard (Kinh doanh; Nghệ thuật; Quản lí; Thị trường; ) DDC: 658.4 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1190254. Tam Quốc và những bí quyết trong quản lý kinh doanh/ Lê Quang Lâm biên dịch.- H.: Lao động, 2006.- 415tr.; 21cm. Dựa theo Mưu kế tam quốc về quản lý kinh doanh của tác giả Thành Quân Ức Tóm tắt: Đúc kết kinh nghiệm về công tác quản lý kinh doanh, phân tích cơ sở lí luận quản lý qua các tích của Tam Quốc. (Bí quyết; Kinh doanh; Quản lí; ) [Vai trò: Lê Quang Lâm; ] DDC: 658 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1258048. NGUYỄN MINH ĐỨC Quản lý kinh doanh và lập báo cáo với outlook 2003/ Nguyễn Minh Đức b.s..- H.: Thống kê, 2004.- 191tr.: hình vẽ; 16cm.- (Tủ sách Tin học thực hành. Tạo và quản lý cơ sở dữ liệu với Office 2003) Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành từng bước của các tác vụ chính như lập thời gian biểu cho một cuộc họp, cuộc hẹn hoặc sự kiện, thiết đặt và xuất bản thông tin, thự hiện một cuộc họp bằng Netmeeting, tạo nên một danh sách contact, tạo tài khoản e - mail... (Kinh doanh; Phần mềm Outlook; Phần mềm máy tính; Quản lí; Thực hành; ) DDC: 005.3 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1332110. NGUYỄN PHÁP Quản lý kinh doanh của các doanh nghiệp/ Nguyễn Pháp (chủ biên), Trần Chí Thành, Nguyễn Hồng Minh....- Tái bản lần 3.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 240tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về quản lý kinh tế trong doanh nghiệp: chủ đích kinh doanh của doanh nghiệp, quan hệ cung cầu về hàng hoá, vấn đề đầu tư, marketing, môi trường kinh tế thế giới và hoạt động doanh nghiệp, cơ sở pháp lý của quản lý doanh nghiệp, các vấn đề về tổ chức quản lý {doanh nghiệp; kinh tế; quản lý kinh tế; } |doanh nghiệp; kinh tế; quản lý kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Cao Văn; Nguyễn Hợp Toàn; Nguyễn Hồng Minh; Trần Chí Thành; Tô Xuân Diên; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337234. NGUYỄN THỊ BẰNG Kinh tế, tổ chức, quản lý kinh doanh thương nghiệp/ Nguyễn Thị Bằng.- H.: Thống kê, 1993.- 280tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học tài chính-kế toán Tóm tắt: Chức năng và vai trò của thương nghiệp trong nền kinh tế quốc dân. Thị trường và các yếu tố cấu thành của nó. Hệ thống quản lý và kinh doanh thương nghiệp. Các phương pháp tổ chức mua hàng, vận chuyển bán hàng và quá trình lưu thông hàng hoá trong thương nghiệp {Kinh doanh; Quản lý; Thương nghiệp; } |Kinh doanh; Quản lý; Thương nghiệp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1717396. LÊ, VĂN KIỂM Những bài toán tối ưu quản lý kinh doanh xây dựng/ Lê Văn Kiểm, Phạm Hồng Luân.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 169 tr.; 25 cm. (Construction industry; ) |Kinh tế xây dựng; Management; Costs; | [Vai trò: Phạm, Hồng Luân; ] DDC: 338.47624 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671555. CÁT, QUANG HOA Quản lý kinh doanh các xí nghiệp nuôi trồng thủy sản: (Nuôi trồng thủy sản nước ngọt, hải sản, thủy sinh vật)/ Cát Quang Hoa.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2005.- 245 tr.; 27 cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Trung của Nxb Nông nghiệp Trung Quốc, 1996 Tóm tắt: Mô tả một cách có hệ thống những vấn đề lí luận cũng như thực tiễn ứng dụng trong các xí nghiệp nuôi trồng thủy sản. (Industrial management; Aquaculture; Quản trị xí nghiệp; Nghề nuôi trồng thủy sản; ) |Quản lý xí nghiệp thủy sản; Management; Quản lý; | DDC: 658.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655555. VÕ, VĂN VIỆN Bài tập thực hành access XP: Hệ thống quản lý kinh doanh thực phẩm/ Võ Văn Viện.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 476 tr.; 21 cm. (Access; Computer Programs; Database Management; ) |Phần mềm ứng dụng access; | DDC: 005.3 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691177. VŨ HUY TỪ 200 bài tập tình huống và thuật quản lý kinh doanh (Sách tham khảo)/ Vũ Huy Từ.- H.: CTQG, 2003.- 421tr.; 21cm. (business; industrial management; ) |Quản trị kinh doanh; management; | DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693254. ĐẶNG, ĐÌNH ĐÀO Kinh tế thương mại - dịch vụ: Tổ chức và quản lý kinh doanh/ Đặng Đình Đào.- Tái bản lần 2.- Hà Nội: Thống kê, 1998.- 286 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về phát triển thương mại dịch vụ. Vai trò của nó trong nền kinh tế quốc dân. Chính sách và quản lý thương mại. Tổ chức các hoạt động dịch vụ thương mại. Kinh tế và thương mại - dịch vụ Việt Nam thời mở cửa. (Cost accounting; Kế toán chi phí; ) |Quản trị kinh doanh; Thương mại dịch vụ; | DDC: 658.1552 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689911. NGUYỄN, PHÁP Quản lý kinh doanh của các doanh nghiệp/ Nguyễn Pháp.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1992.- 239 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về quản lý kinh tế trong doanh nghiệp: chủ đích kinh doanh của doanh nghiệp, quan hệ cung cầu về hàng hoá, vấn đề đầu tư, marketing, môi trường kinh tế thế giới và hoạt động doanh nghiệp, cơ sở pháp lý của quản lý doanh nghiệp, các vấn đề về tổ chức quản lý (Business enterprises; Management; ) |Quản lý doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh; | DDC: 658.04 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |