Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12 tài liệu với từ khoá Quản lý xuất nhập khẩu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371210. Thể lệ nộp lưu chiểu và quản lý xuất nhập khẩu văn hoá phẩm.- H.: Bộ văn hoá và thông tin, 1978.- 131tr; 19cm.- (Tập luật lệ hiện hành thống nhất cho cả nước)
    Tóm tắt: Gồm sắc lệnh của chủ tịch nước, nghị định của chính phủ, các thông tư liên bộ từ năm 1946 đến 1976 về thể lệ nộp lưu chiểu văn hoá phẩm, công tác quản lý xuất nhập khẩu văn hoá phẩm, quản lý sản xuất và xử lý văn hoá phẩm lưu hành ở trong nước
{Luật; chế độ lưu chiểu; văn hoá; văn hoá phẩm; xuất bản; } |Luật; chế độ lưu chiểu; văn hoá; văn hoá phẩm; xuất bản; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564523. Thể lệ nộp lưu chiểu và quản lý xuất nhập khẩu văn hóa phẩm: Tập luật lệ hiện hành thống nhất trong cả nước.- H.: Bộ Văn hóa Thông tin, 1978.- 135tr; 19cm.
    Tóm tắt: Quy định của Bộ văn hóa về quản lý văn hóa phẩm
{Lưu chiểu; Việt nam; quản lý; thể lệ; văn hóa phẩm; xuất nhập khẩu; } |Lưu chiểu; Việt nam; quản lý; thể lệ; văn hóa phẩm; xuất nhập khẩu; |
/Price: 2000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694200. LÊ HUY KHÔI
    Chính sách quản lý xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001 -2005/ Lê Huy Khôi.- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 344 tr.; cm.
(Foreign trade regulation; Public administration; ) |Chính sách xuất nhập khẩu Việt Nam; Quản lý xuất nhập khẩu; |
DDC: 354.74 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694302. LÊ, HUY KHÔI
    Chính sách quản lý xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005/ Lê Huy Khôi.- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 344 tr.; cm.
(Foreign trade regulation; Public administration; ) |Chính sách xuất nhập khẩu Việt Nam; Quản lý xuất nhập khẩu; |
DDC: 354.74 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636297. LÊ HUY KHÔI
    Chính sách quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005: Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, nhập khẩu. Hàng hoá xuất nhập khẩu phải có giấy phép/ Lê Huy Khôi.- H.: Thống kê, 2002.- 344tr; 19cm.
|Danh mục hàng xuất nhập khẩu 2001-2005; Quản lý xuất nhập khẩu; Xuất nhập khẩu; |
/Price: 38.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636676. LÊ HUY KHÔI
    Chính sách quản lý xuất nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005: Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, nhập khẩu. Hàng hoá xuất nhập khâủ phải có giấy phép/ Lê Huy Khôi.- H.: Thống kê, 2002.- 344tr; 19cm.
|Danh mục hàng cấm nhập; Danh mục hàng cấm xuất; Kinh tế; Nhập khẩu; Quản lý xuất nhập khẩu 2001-2005; Xuất khẩu; |
/Price: 38.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528518. Chính sách, biện pháp phát triển sản xuất hàng xuất khẩu và quản lý xuất nhập khẩu.- H.: Sự thật, 1984.- 115tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách tập hợp các văn bản quy phạm pháp luật của nhà nước về chính sách, biện pháp phát triển SX hàng hóa...
{Kinh tế; } |Kinh tế; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học843192. Ấn phẩm phổ biến, giới thiệu về các yêu cầu quy định, kỹ thuật thực tiễn trong quản lý xuất nhập khẩu của Singapore/ Đỗ Phương Dung (ch.b.), Phạm Hoài Linh, Lưu Thuỳ Dương....- H.: Công Thương, 2022.- 178 tr.: bảng, biểu đồ; 23 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Công Thương. Vụ Thị trường Châu Á-Châu Phi
    Phụ lục: tr. 113-166
    ISBN: 9786043118810
    Tóm tắt: Tổng quan về thị trường Singapore, tình hình kinh tế cũng như quan hệ thương mại và đầu tư giữa Việt Nam và Singapore, các chính sách thương mại của Singapore từ quản lý xuất nhập khẩu đến sản xuất và thương mại; đồng thời đưa ra các khuyến nghị giúp doanh nghiệp Việt Nam nắm bắt, chọn lựa được các mặt hàng có tiềm năng xuất khẩu sang Singapore
(Qui định; Quản lí; Thương mại Quốc tế; Xuất nhập khẩu; ) [Việt Nam; Xingapo; ] [Vai trò: Hoàng Huyền Trang; Lưu Thuỳ Dương; Nguyễn Thiện Quân; Phạm Hoài Linh; Đỗ Phương Dung; ]
DDC: 382.0959705957 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397837. Vấn đáp chính sách quản lý xuất nhập khẩu: Tài liệu học tập.- S.l: S.n, 1954.- 7tr.; 14cm.
    Tóm tắt: Nêu khái niệm xuất nhập khẩu; lợi ích của việc quản lý xuất nhập khẩu; mục đích của việc đánh thuế xuất nhập khẩu...
(Quản lí; Xuất nhập khẩu; )
DDC: 382.3068 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397840. Vấn đáp chính sách quản lý xuất nhập khẩu: Tài liệu học tập.- Thái Bình: Phân khu quản lý xuất nhập khẩu tỉnh Thái Bình, 1953.- 5tr.; 14cm.
    Tóm tắt: Nêu khái niệm xuất nhập khẩu; lợi ích của việc quản lý xuất nhập khẩu; mục đích của việc đánh thuế xuất nhập khẩu...
(Quản lí; Xuất nhập khẩu; )
DDC: 382.3068 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1399173. Cẩm nang về chính sách đấu tranh kinh tế với địch và thể lệ quản lý xuất nhập khẩu: Dùng cho cán bộ huyện và xã.- Nam Định: U.B.K.C.H.C tỉnh Nam Định, 1952.- 27tr.; 15cm.
    Tóm tắt: Nội dung về chính sách đấu tranh kinh tế với địch và thể lệ quản lý xuất nhập khẩu: chính sách, tổ chức, hàng hoá, tiền tệ, vàng bạc xuất nhập khẩu; nhiệm vụ của cán bộ, chính quyền và đoàn thể
(Chính sách kinh tế; Quản lí; Thời kì kháng chiến; Xuất nhập khẩu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 337.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1395014. Các văn bản về quản lý xuất nhập khẩu.- S.l: Ban Đấu tranh kinh tế với địch, 1951.- 38tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các sắc lệnh, điều lệ và hàng xuất nhập khẩu giữa vùng tự do và vùng địch tạm chiếm. Các mặt hàng được nhập và xuất khẩu, các mặt hàng bị cấm xuất nhập
(Pháp luật; Quản lí; Xuất nhập khẩu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 343.597087 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.