1229722. TRẦN NGỌC DU Vàng và công nghệ chế biến trích ly quặng vàng/ Trần Ngọc Du.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 424tr; 21cm. Tóm tắt: Tiềm năng, nhu cầu, triển vọng của vàng trên thế giới và ở Việt Nam. Khái niệm, tính chất lí hoá của vàng và quặng vàng. Chế biến và làm giàu trích li, tinh chế. Môi trường trong công nghiệp chế biến và trích ly quặng vàng {Vàng; công nghệ chế biến; môi trường; quặng vàng; } |Vàng; công nghệ chế biến; môi trường; quặng vàng; | DDC: 669.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1633986. TRẦN NGỌC DU Vàng và công nghệ chế biến trích ly quặng vàng/ Trần Ngọc Du.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1999.- 424tr; 21cm. |Luyện kim; Luyện kim vàng; Trích ly quặng vàng; | [Vai trò: Trần Ngọc Du; ] /Price: 38.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1357609. Qui chế phân loại trữ lượng các mỏ quặng vàng: Ap dụng trong ngành Mỏ và Địa chất Liên Xô từ năm 1983.- H.: Tổng cục Mỏ và Địa chất Việt Nam, 1988.- 42tr; 19cm. Phụ trương tạp chí Mỏ và Địa chất Tóm tắt: Khái niệm chung về vàng. Xác lập các nhóm mỏ quặng vàng theo độ phức tạp của cấu trúc địa chất. Mức độ khảo sát một mỏ quặng vàng. Các yêu cầu trong tính toán trữ lượng một mỏ quặng vàng {Quặng vàng; trữ lượng; } |Quặng vàng; trữ lượng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |